intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611 giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo để ôn tập, học tập tốt môn học Lịch sử. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên muốn ra đề cho học sinh của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611

  1.    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: LỊCH SỬ ­ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:  40 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) MàĐỀ: 611   Câu 1. Điểm khác của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" với "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ là A.sử dụng lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh. B.sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn, "cố vấn" Mĩ. C.chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta. D.là lại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.  Câu 2. Mở đầu cuộc Tiến công chiến lược 1972 quân ta đánh vào A.Quảng Trị. B.Nam Trung Bộ. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên.  Câu 3. Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở Miền Nam Việt  Nam là A.đưa lực lượng lớn cố vấn Mĩ vào Việt Nam.      B.đưa quân Mĩ ào ạt vào  Việt Nam. C."dùng người Việt đánh người Việt".      D."tìm diệt" và "bình định" ở miền Nam.  Câu 4. Thắng lợi mở đầu của quân và dân miền Nam chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của  Mĩ  trên mặt trận quân sự là trận A.Bình Giã (Bà Rịa).                                          B.Đồng Xoài (Bình Phước).       C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).                                          D.Ba Gia (Quảng Ngãi).  Câu 5. Nội dung nào không thuộc ý nghĩa của công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc nước ta? A.Bộ mặt nông thôn miền Bắc có nhiều thay đổi. B.Tịch thu được 10 vạn trâu bò từ giai cấp địa chủ. C.Giải phóng người nông dân khỏi áp bức, bóc lột của địa chủ. D.Khối liên minh công ­ nông được củng cố.  Câu 6. Hội nghị nào sau đây đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước? A.Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành trung ương Đảng (9 ­ 1975). B.Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành trung ương Đảng (1 ­ 1959). C.Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành trung ương Đảng (7 ­ 1973). D.Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (từ 18 ­ 12 ­ 1974 đến 9 ­ 1 ­ 1975)  Câu 7. Trong đường lối đổi mới của Đảng được đề ra lần đầu tiên đã xác định phải đổi mới toàn  diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới A.chính trị. B.kinh tế.   C.văn hóa. D.tư tưởng. Trang 2/4 - Mã đề: 611
  2.  Câu 8. Đâu không phải là nguyên nhân chủ quan đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi  mới? A.Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội. B.Đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. C.Tác động của cuộc cách mạng khoa học ­ kỹ thuật trên thế giới.        D.Khắc phục những sai lầm và khuyết điểm vấp phải. Câu 9. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc ­ Nam trên bộ, dọc theo dãy Trường Sơn, khai thông  từ năm 1959 mang tên  A.Bắc ­ Nam.  B.Quốc lộ 1A. C.Hồ Chí Minh. D.Trường Sơn.  Câu 10. Đường lối đổi mới của Đảng ta được đề ra lần đầu tiên tại Đại hội nào? A.Đại hội VII (1991). B.Đại hội IV (1976). C.Đại hội V (1982). D.Đại hội VI (1986).    Câu 11. Sự kiện nào đã tác động đến Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (từ 18 ­ 12 ­ 1974 đến 9  ­ 1 ­ 1975) để Hội nghị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975? A.Chiến thắng Phan Rang. B.Chiến thắng Xuân Lộc. C.Chiến thắng Buôn Ma Thuột. D.Chiến thắng Đường 14 ­ Phước Long.  Câu 12. Trong Chiến dịch Tây Nguyên (4 ­ 3 đến 24 ­ 3 ­ 1975), ta giành thắng lợi trận then chốt ở A.Cheo Reo. B.Buôn Ma Thuột. C.Plâycu. D.KonTum.     Câu 13. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" (1959 ­ 1960) là A.Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B.có Nghị quyết của Hội nghị lần thứ 15 của Đảng soi đường. C.Mĩ ­ Diệm không chịu thi hành hiệp định Giơnevơ. D.cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.  Câu 14. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian diễn ra 1.Chiến dịch Tây Nguyên. 2.Chiến dịch Huế ­ Đà Nẵng. 3.Chiến dịch Hồ Chí Minh. 4.Chiến thắng Đường 14 ­ Phước Long. A.4, 1, 2, 3. B.1, 2, 3, 4.  C.2, 1, 3, 4. D.4, 3, 2, 1.    Câu 15. Nét nổi bật của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là gì? A.Miền Bắc được giải phóng và tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. B.Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác nhau. C.Nhân dân hai miền tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước. D.Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.  Câu 16. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy  xuân Mậu Thân 1968? Trang 2/4 - Mã đề: 611
  3. A.Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam. B.Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam. C.Mĩ công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước. D.Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.  Câu 17. Đâu không phải là thắng lợi quân sự của quân và dân miền Nam chống chiến lược "Chiến  tranh cục bộ" của Mĩ? A.Mùa khô thứ nhất (1965 ­ 1966). B.Trận Ấp Bắc (1963). C.Trận Vạn Tường (1965). D.Mùa khô thứ hai (1966 ­ 1967).  Câu 18. Nguyên nhân có tinh quy ́ ết định đưa đến thăng l ́ ợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến  chống Mỹ, cứu nước (1954 ­ 1975) là gì? A.Co h ́ ậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B.Tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.                    C.Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. D.Có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.  Câu 19. Sự kiện nào báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử?  A.Tổng Thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện. B.Năm cánh quân của ta cùng tiến vào trung tâm Sài Gòn. C.Chiếc xe tăng 390 húc cánh cổng chính và tiến vào Dinh Độc Lập. D.Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.  Câu 20. Điền nội dung đúng vào dấu (...). Mĩ và chính quyền Sài Gòn xem (...) là "xương sống" và nâng lên thành "quốc sách" của chiến lược  "Chiến tranh đặc biệt".  A."Kế hoạch Giônxơn ­ Mac Namara".                 B."Bình định" và "tìm diệt". C."Trực thăng vận", "thiết xa vận".                        D."Ấp chiến lược" (ấp tân sinh”).  Câu 21. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9.1960) đã xác định cách mạng miền Nam  có vai trò như thế nào? A.Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước. B.Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.  C.Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. D.Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.  Câu 22. Đâu không phải là âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam  lần thứ nhất? A.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. B.Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân ta ở hai miền đất nước. C.Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí một hiệp định có lợi cho Mĩ. Trang 2/4 - Mã đề: 611
  4. D.Phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Câu 23. Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm (1986 ­ 1990) ở nước ta là A.lương thực ­ thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu. B.nông nghiêp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. C.lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng. D.lương thực ­ thực phẩm, ngư nghiệp, hàng tiêu dùng, Câu 24. Xác định nội dung quan trọng nhất mà ta đã đạt được trong Hiệp định Pari (1973) về Việt  Nam. A.Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B.Hoa Kì rút hết quân đội của mình và các nước đồng minh. C.Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự  do. D.Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt  Nam. Câu 25. Lực lượng chủ yếu được Mĩ sử dụng trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" là A.quân đồng minh. B.quân đội Mĩ và quân đồng minh. C.quân đội Mĩ. D.quân đội Sài Gòn. Câu 26. Chiến thắng Vạn Tường (18 ­ 8 ­ 1965) của quân và dân ta đã chứng tỏ điều gì? A.Quân và dân miền Nam đã đánh bại chiến lược "Chiến tranh cục bộ". B.Lực lượng vũ trang ở miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt. C.Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu. D.Mở ra khả năng ta đánh thắng giặc Mĩ xâm lược.  Câu 27. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết đặt ra cho cả nước ta là gì? A.Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B.Mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa. C.Khôi phục sản xuất nông nghiệp để đáp ứng lương thực.   D.Nhanh chóng giải quyết tàn tích của chính quyền Sài Gòn.   Câu 28. Sắp xếp các chiến lược chiến tranh của Mỹ đã áp dụng ở miền Nam Việt Nam theo trình tự  thời gian diễn ra. 1.Chiến lược "Chiến tranh cục bộ". 2.Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt". 3.Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh". A.2, 1, 3   B.2, 3, 1 C.3, 2,  1 D.1, 2, 3    Câu 29. Cải cách ruộng đất (1954 ­ 1956) ở miền Bắc nước ta đã thực hiện triệt để khẩu hiệu: A."người cày có ruộng". B."tăng gia sản xuất nhanh".   Trang 2/4 - Mã đề: 611
  5. C."tấc đất, tấc vàng". D."không một tấc đất bỏ hoang".  Câu 30. Ngày 25 ­ 4 ­ 1976, ở nước ta đã diễn ra sự kiện trọng đại nào? A.Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên. B.Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. C.Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.  D.Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.  Câu 31. Năm 1965, vừa đổ quân vào miền Nam Việt Nam, Mĩ đã mở cuộc hành quân "tìm diệt" ở  đâu? A.Ấp Bắc (Mĩ Tho).                                      B.Vạn Tường (Quảng Ngãi).        C.Núi Thành (Quảng Nam). D.An Lão (Bình Định).  Câu 32. Sự kiện đánh dấu miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng là A.Hiệp định Giơnevơ được kí kết ngày (21 ­ 7 ­ 1954). B.toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà ngày (16 ­ 5 ­ 1955). C.quân ta tiến vào tiếp quản Hà Nội ngày (10 ­ 10 ­ 1954). D.Trung ương Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch ra mắt ở thủ đô (1 ­ 1 ­ 1955).  HẾT Trang 2/4 - Mã đề: 611
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2