BỘ CÔNG THƯƠNG<br />
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG<br />
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ<br />
MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN<br />
LỚP: CĐ CĐT 14A, B, CĐ CK 14A, B, C, D, E<br />
Mã đề thi số: KTĐC1513<br />
Ngày thi: 07/03/15<br />
Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi)<br />
-------------------------------Sinh viên không sử dụng tài liệu ------------------------------Câu 1: (1 điểm)<br />
Phát biểu quy tắc bàn tay trái và viết công thức tính độ lớn của lực điện từ tác dụng<br />
lên dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường?<br />
Câu 2: (3 điểm)<br />
Cho mạch điện như hình vẽ.<br />
a. Tính dòng điện I1, I2 và I3.<br />
b. Tính Công suất tiêu thụ của điện trở R1, R2.<br />
<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
Cho mạch điện gồm điện trở và một cuộn dây mắc song song như hình vẽ, đặt vào<br />
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều hình sin có phương trình:<br />
u(t ) 220 2 cos(100t 900 ) (V ) , R 22 , L <br />
<br />
1<br />
H<br />
5<br />
<br />
a) Viết biểu thức dòng điện i1 và i2.<br />
b) Tính công suất tiêu thụ của điện trở, công suất phản kháng của cuộn dây và<br />
công suất biểu kiến (công suất toàn phần) của mạch.<br />
c) Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện tổng I.<br />
1/5<br />
<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
Máy phát điện ba pha cung cấp cho hai tải tiêu thụ đối xứng: tải tiêu thụ 1 nối sao có<br />
.<br />
<br />
tổng trở pha: Z 1 8 j 6 , tải tiêu thụ 2 nối tam giác có tổng trở pha:<br />
.<br />
<br />
Z 2 16 j12 . Biết Ud=220V.<br />
<br />
a) Tính dòng điện I1, I2?<br />
b) Tính công suất tiêu thụ, công suất phản kháng toàn mạch?<br />
<br />
Câu 5: (1 điểm)<br />
Cho máy biến áp 3 pha nối Δ/Y. Điện áp pha của phía sơ cấp là 15kV. Điện áp pha<br />
của phía thứ cấp là 230,94V. Công suất định mức của máy là 10 KVA.<br />
a) Tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp?<br />
b) Tính tỉ số biến áp?<br />
Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015<br />
BM. Điện công nghiệp<br />
<br />
2/5<br />
<br />
BỘ CÔNG THƯƠNG<br />
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG<br />
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN<br />
LỚP: CĐ CĐT 14A, B, CĐ CK 14A, B, C, D, E<br />
Mã đề thi số: KTĐC1513<br />
Ngày thi: 07/03/15<br />
Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi)<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
(2đ)<br />
<br />
Nội dung<br />
Quy tắc bàn tay trái: ngửa bàn tay trái sao cho đường sức từ xuyên qua<br />
lòng bàn tay, chiều của 4 ngón tay là chiều của dòng điện. Chiều của ngón<br />
tay trái choãi ra 900 là chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.<br />
F B.I.L.Sin<br />
B: Cảm ứng từ (T)<br />
F: Lực điện từ (N)<br />
I: Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn (A)<br />
L: Chiều dài dây dẫn (m)<br />
: Góc hợp bởi phương dây dẫn và cảm ứng từ B<br />
Áp dụng định luật Kirchoff 1 cho nút A:<br />
I 1 I 2 I 3 0 (1)<br />
Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (I):<br />
2 I 1 5I 3 11<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (II):<br />
5I 3 I 2 20<br />
<br />
2<br />
(3đ)<br />
<br />
Giải hệ phương trình gồm 3 phương trình (1), (2) và (3) ta được:<br />
I 1 2 ( A)<br />
I 2 5 ( A)<br />
I 3 3 ( A)<br />
<br />
Công suất trên điện trở R1:<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
P1 R1 .I 12 2.2 2 8 (W )<br />
<br />
Công suất trên điện trở R2:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P2 R2 .I 22 1.5 2 25 (W )<br />
<br />
a. Giá trị hiệu dụng của dòng điện i1:<br />
I1 <br />
<br />
3<br />
(3đ)<br />
<br />
220<br />
10 ( A)<br />
22<br />
<br />
Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thì điện áp và dòng điện cùng pha.<br />
biểu thức dòng điện i1:<br />
i1 10 2 cos(100t 900 ) ( A)<br />
Cảm kháng của cuộn dây:<br />
Z L L. <br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
.100 20 ()<br />
5<br />
<br />
3/5<br />
<br />
Giá trị hiệu dụng của dòng điện i2:<br />
I2 <br />
<br />
220<br />
11( A)<br />
20<br />
<br />
Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì điện áp nhanh pha hơn dòng điện<br />
một góc 900 .<br />
Biểu thức dòng điện i2:<br />
i2 11 2 cos100t ( A)<br />
b. Công suất tiêu thụ của điện trở:<br />
P R.I 12 22.102 2200 (W )<br />
<br />
Công suất phản kháng của cuộn dây:<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Q Z L .I 22 20.112 2420 (Var )<br />
<br />
Công suất biểu kiến (công suất toàn phần) của mạch:<br />
S P 2 Q 2 22002 24202 3270,54 (VA)<br />
c. Giá trị hiệu dụng của dòng điện i:<br />
S 3270,54<br />
I <br />
14,87( A)<br />
U<br />
220<br />
Dòng điện pha của tải 1:<br />
220<br />
U p1<br />
3<br />
I p1 <br />
<br />
12,7 ( A)<br />
Z1<br />
10<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vì tải 1 nối Y nên:<br />
I1 I p1 12,7 ( A)<br />
Dòng điện pha của tải 2:<br />
I p2 <br />
<br />
4<br />
(2đ)<br />
<br />
U p2<br />
Z1<br />
<br />
<br />
<br />
220<br />
11 ( A)<br />
20<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vì tải 2 nối Δ nên:<br />
I 2 3I p 2 19,05 ( A)<br />
<br />
Công suất tiêu thụ toàn mạch:<br />
P1 3.R1 .I p21 3.8.(12,7) 2 3870,96 (W )<br />
P2 3.R2 .I p2 2 3.16.(11) 2 5808(W )<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P P1 P2 3870,96 5808 9678,96 (W )<br />
<br />
Công suất phản kháng toàn mạch:<br />
Q1 3. X 1 .I p21 3.6.(12,7) 2 2903,22 (Var )<br />
Q2 3. X 2 .I p2 2 3.12.(11) 2 4356(Var )<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Q Q1 Q2 2903,22 4356 7259,22 (Var)<br />
<br />
5<br />
(1đ)<br />
<br />
S đm<br />
10<br />
a. I1đm 3U 3.15 0,38 A<br />
1đm<br />
I 2 đm <br />
<br />
S đm<br />
3U 2 đm<br />
<br />
<br />
<br />
10.103<br />
3.230,94<br />
<br />
0,25<br />
<br />
25 A<br />
<br />
0,25<br />
<br />
4/5<br />
<br />
b. k <br />
<br />
U1đm<br />
15.103<br />
<br />
37,5<br />
U 2đm<br />
3.230,94<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015<br />
BM. Điện công nghiệp<br />
<br />
5/5<br />
<br />