YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi HK1 Toán 10 (NC) - THPT Trà Cú 2013-2014 (kèm đáp án)
171
lượt xem 44
download
lượt xem 44
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề thi HK1 Toán 10 (nâng cao) - THPT Trà Cú 2013-2014 (kèm đáp án) là tư liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 ôn tập thi học kì 1.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK1 Toán 10 (NC) - THPT Trà Cú 2013-2014 (kèm đáp án)
- Trường THPT Trà Cú Tổ Toán ĐỀ THI HỌC KỲ I (NH: 2013 – 2014) Môn: TOÁN 10 (Nâng Cao) Thời gian: 120 Phút Bài 1 (2.5đ): Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 1 có đồ thị là (P). a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b/ Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị (P) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 2 Bài 2 (1.0đ): Tìm m để phương trình x − 2 ( m + 1) x + 2m = 0 có bốn nghiệm phân biệt. 4 2 Bài 3 (3.5đ): Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ x − x − 12 − 3 x + 12 = 0 2 b/ 2 x 2 − x − 6 − x + 2 = 0. 2 x − 5 5x − 3 c/ = x − 1 3x + 5 d/ 2 x + 14 − x − 7 = x + 5. xy + 4 x + 4 y = −23 e/ x 2 + xy + y 2 = 19 Bài 4 (1.5đ): Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A( −1;1), B (2; 4), C (3; −5). a/ Tìm điểm D trên Ox sao cho tam giác ABD vuông tại B. b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Bài 5 (1.5đ): Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3 2, ᄉ = 450 A a/ Tính cạnh BC. b/ Tính diện tích S và đường cao BH của tam giác ABC. …………………Hết………………
- III.Đáp án Bài 1 (2.5đ): a / y = − x 2 − 2 x + 1 b/ phương trình hoành độ giao điểm: + TXĐ: ᄉ 0.25 − x 2 − 2 x + 1 = x + m � x 2 + 3x + m − 1 = 0 + Trục đối xứng: x = −1 0.25 Điều kiện để (P) cắt d tại 2 điểm A, B + Đỉnh I ( −1; 2 ) 0.25 khi 13 0.25 + a = −1 < 0 Hàm số ĐB trên khoảng ∆ > 0 � 13 − 4m > 0 � m < ( *) 4 ( − ; −1) , H/S NB trên khoảng ( −1; + ) 0.25 Gọi A ( x1; x1 + m ) , B ( x2 ; x2 + m ) . Khi đó: * BBT x − −1 + 0.25 AB = 2 � 2 ( x2 − x1 ) = 2 � ( x2 − x1 ) = 1 2 2 y 2 � � + x = −3 � 0.25 v� x i � ( x1 + x2 ) − 4 x1.x2 = 1 � 1 2 2 − − � �1.x2 = m − 1 � x 0.25 Đồ thị: x -3 -2 -1 0 1 � 9 − 4 ( m − 1) = 1 � m = 3(tho� k (*)) a� y -2 1 2 1 -2 Vậy với m = 3 thì d cắt (P) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 2 y Bài 2 (1.0đ): I 2 x 4 − 2 ( m +1) x 2 + 2m = 0 ( 1) Đặt t = x ( t 0 ) . Khi đó pt (1) trở thành: 2 0.25 t 2 − 2 ( m + 1) t 2 + 2m = 0 ( 2) Pt (1) có bốn nghiệm phân biệt khi Pt (2) 3 1 O 1 2 x có hai nghiệm dương phân biệt: 0.5 Pt (2) có hai nghiệm dương phân biệt khi 2 và chỉ khi: ∆>0 m2 + 1 > 0 0.25 � > 0 � � ( m + 1) > 0 S 2 � >0 P �m > 0 2 4 (P) ∀m 0.25 � m > −1 m>0 0.25 �m>0 Bài 3 (3.5đ): a/ x − x − 12 − 3 x + 12 = 0 2 � x 2 − x −12 = 3 x −12 (1) xy + 4 x + 4 y = −23 ĐK: x 4 e/ (I) x 2 + xy + y 2 = 19 x 2 − x − 12 = 3 x − 12 Đặt S = x + y; P = x. y (1) trở thành: x 2 − x − 12 = −3 x + 12 Hệ (I) trở thành: 0.5 0.25 x2 − 4x = 0 � + 4S = − 23 � = − 23 − 4S P P S = −2 �2 � �2 �� x 2 + 2 x − 24 = 0 � − P = 19 S � + 4S + 4 = 0 S P = − 15 0.25 x + y = −2 y = −2 − x x = 0( l ) ( I) � � �� 2 xy = −15 − x − 2 x + 15 = 0 x = 4( n) 0.25 �=3 x � = −5 x x = −6 ( l ) � hoa� � c � = −5 y �=3 y x = 4( n) 0.25 Vậy hpt (I) có 2 nghiệm ( 3; −5 ) và ( −5;3) Vậy S = { 4} b/ Bài 4 (1.5đ) A( −1;1), B (2; 4), C (3; −5).
- 2 x2 − x − 6 − x + 2 = 0 � 2x2 − x − 6 = x − 2 a) Gọi D ( x;0 ) Ox . 0.25 uuu uur r u � 2 x � 2 x Để ∆ABD vuông tại B thì BD.BA = 0 ( *) �� 2 � �2 uuu r uur u � x − x − 6 = x − 4 x + 4 � + 3 x − 10 = 0 Với BD = ( x − 2; −4 ) ; BA = ( −3; −3) 2 2 x 0.25 0.25 x 2 ( *) � −3 ( x − 2 ) + ( −3) .( −4 ) = 0 x = −5 hoa� = 2 cx 0.25 0.25 � −3 x +18 = 0 � x = 6 � x=2 Vậy D ( 6;0 ) Vậy S = { 2} 0.25 b) Gọi H ( x; y ) là trực tâm của ∆ABC 0.25 2 x − 5 5x − 3 5 uuur uuur c/ = ĐK: x 1, x − AH .BC = 0 x − 1 3x + 5 3 H là trực tâm của ∆ABC uuur uuur ( *) BH . AC = 0 Pt trở thành: uuur uuur ( 2 x − 5) ( 3x + 5) = ( 5 x − 3) ( x − 1) v� AH = ( x + 1; y − 1) ; BC = ( 1; −9 ) �i uuur uuur � x 2 − 3x − 28 = 0 BH = ( x − 2; y − 4 ) ; AC = ( 4; −6 ) 0.25 0.25 x = −7 ( n) x + 1 − 9 ( y − 1) = 0 , Va� = { −7;4} 0.25 ( *) � yS x = 4 ( n) 4 ( x − 2) − 6 ( y − 4) = 0 d/ 2 x + 14 − x − 7 = x + 5. (2) 4 0.25 x= 2 x + 14 0 x − 9 y = −10 5 �� �� ĐK: x −�۳ 0 7 x 7 0.25 4 x − 6 y = −16 6 y= x+5 0 5 � 6� 4 ( 2) � 2 x + 14 = x − 7 + x + 5. Vậy D � ; � � 5� 5 � 2 x + 14 = x − 7 + x + 5 + 2 ( x − 7 ) ( x + 5) Bài 5 (1.5đ): 0.5 � ( x + 5) ( x − 7 ) = 8 0.25 a/ BC = AC 2 + AB 2 − 2 AC. AB cos A = 10 � ( x + 5 ) ( x − 7 ) = 64 � x − 2 x − 99 = 0 2 b/ 0.25 x = 11( n ) Diện tích tam giác: x = −9 ( l ) 0.25 1 1 0.25 S = AB. AC.sin A = 4.3 2 sin 450 ∆ABC 2 2 Vậy S = { 11} = 6 ( ñvdt) Đường cao AH: 0.5 2S 2.6 BH = = =2 2 AC 3 2 Ghi chú: Nếu HS làm theo cách khác thì tùy theo mức độ đúng mà cho điểm theo thang điểm câu đó. GV Soạn đề : Trần Phú Vinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn