intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

117
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi hki môn hóa nội dung đề số : 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001

  1. ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001 (CHƯƠNG TRÌNH NNG CAO) Cu 1. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? (Bi ết hiệu suất quá trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%): A. 430 kg v 160 kg B. 65kg v 40kg C. 215kg v 80kg D. 170kg v 80kg Cu 2.Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOC2 H5 C. CH2 =CH-OOC-CH3 D. CH3OCO-CH=CH2 Cu 3.Tinh bột không thể kéo sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ A. liên kết giữa các gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ. B. phân tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ. C. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt. D. hai dạng amilozơ v amilopectin sắp xếp vơ trật tự. Cu 4.Xt cc hợp chất: 5) NH3 (C6H5-: gốc thơm). 1) C6H5-NH2 2) C2H5-NH2 3) C6H5-NH-C6H5 4) NaOH Thứ tự tính bazơ tăng dần: A. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. C. 3 < 1 < 5 < 2 < 4. D. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. Cu 5. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren, poli (butadien-stiren) ? A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Cu 6. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất theo trình tự no sau đây: A. dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2 B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)2 C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch I2, Cu(OH)2 Cu 7. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Cu 8. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khác, 0,05 mol X tác dụng đủ với 5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X là ( Cho K=39, Cl=35,5) A. NH2CH2COOH B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. CH3C(NH2)2COOH Cu 9. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80) A. 20,8 gam B. 31,2 gam C. 36,4 gam D. 15,6 gam NaOH ( CaO , t o ) NaOH Cu 10. Cho dy chuyển hĩa : (X) C4H6O2.   Muối Y       CH4 . Cơng thức cấu tạo nào sau đây   thỏa cho (X): A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH - CH = CH2 C. CH2 = CH - COOCH3 D. CH2 = CH - CH2COOH Cu 11. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cùng CTPT C3H9O2N; khi cho tác dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l A. C2H5COONH4, H2NCH2COOCH3. B. C2H5COONH4, CH3COONH3CH3. C. HCOONH3C2 H5 , CH2(NH2)CH2COOH. D. CH3 -CH(NH2)COOH, HCOONH3C2 H5. Cu 12.. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ enan C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6 Cu 13.. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin... A. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. B. cĩ thể được lưu hoá nhờ cc lin kết đôi trong phân tử. C. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna. D. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hồ dạng cis Cu 14.. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39) A. 72,56. B. 76. C. 80,50. D. 70,35. Cu 15.. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện tượng quan sát được : A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. B. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. C. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. D. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. Cu 16. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A l A. CH3COOC2H5 B. (C2H3COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3 )3 Cu 17. Cho sơ đồ : (X)  (Y)  (Z)  M  (trắng). Cc chất X, Y, Z ph hợp sơ đồ trn l A. X (C6H6), Y (C6H5NO2 ), Z (C6H5NH2) B. X(C6H6), Y(C6H5NH2), Z(C6H5NH3Cl) C. X (C6 H5Cl), Y (C6 H5OH), Z (C6H5 NH2) D. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2)
  2. Cu 18.. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn ? A. 15000 B. 14000 C. 12000 D. 13000 Cu 19.. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N2 ở đktc ? A. 0,672 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,896 Cu 20.. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể tc dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho Br=80) A. 3:4 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:3 Cu 21.. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng cơng thức phn tử C2 H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l: A. CH3COOH v H-COOCH3 B. H-COOCH3 v CH3COOH C. HO-CH2-CHO v CH3COOH D. H-COOCH3 v CH3-O-CHO Cu 22.. Thu ỷ phn este CH3-COO-C6H5 trong NaOH dư, đun nóng (C6H5-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm A. 2 muối v H2O. B. 1 muối + ancol thơm. C. 2 muối. D. 1 muối + 1 ancol. Cu 23.. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H+) đ ến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho Ag = 108) D. CH2CHCOO-CH3 A. HCOOCH=CH-CH3 B. HCOOCH2 -CH=CH2. C. CH3 COOCH=CH2 Cu 24. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua) D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein Cu 25.. Số đồng phân đơn chức cĩ cơng thức phn tử C4H8O2 tc dụng được với NaOH l A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Cu 26.. X cĩ cơng thức phn tử C3H7O2N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch brơm. X l: A. alanin B. axit glutamic C. glixin D. amoni acrylat Cu 27.. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I I II 1. Chất bo a. CH3-[CH2]14-COO-CH2[CH2]28CH3 2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH3-[CH2 ]14-CH2OSO3Na 3. Este c. (CH3-COO)3C3H5 4. Lipit d. (CH3-[CH2]14-COO)3C3H5 A. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. B. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. C. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. D. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. Cu 28. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23) A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH3 Cu 29.. Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5) A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Cu 30. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sơi: CH3-CH2OH (1), H-COOCH3 (2), CH3-COOH (3) A. 2 < 1 < 3. B. 3 < 2 < 1. C. 1 < 2 < 3. D. 1 < 3 < 2. Cu 31. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol NaOH. CTPT của este l A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C2 H4O2 D. C4H8O2  NaOH  HCl Cu 32. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin  X  Y. Chất Y l chất nào sau đây:  A. CH2(NH3Cl)-CH2-COONa B. H2 N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COONa D. CH3 -CH(NH3Cl)COOH Cu 33. Đun nóng H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản phẩm: B. H3 N+CH2COOHCl- , Cl-H3NCH2CH2COOH A. H2NCH2 COOH, H2NCH(CH3)COOH D. Cl-H3N+CH2 COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH C. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH Cu 34. Chỉ dng Cu(OH)2 trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch : A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . C. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic. D. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. Cu 35. Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C4H8O2. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C2H3O2Na. X cĩ CTCT l
  3. A. HCOOC3 H7 B. HCOOC3 H5 C. CH3 COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Cu 36. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5), cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5. C. 3, 4, 6 D. 1, 2, 4, 5 Cu 37. Pht biểu nào sau đây đúng ? A. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit B. Phn tử đipeptit có hai liên kết peptit C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1 D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit Cu 38. Thu ỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương, khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108) A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Cu 39. Cĩ thể phn biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng B. [Ag(NH3)2]OH hay vơi sữa. C. Vơi sữa Ca(OH)2. D. Cu(OH)2, to thường. A. [Ag(NH3)2]OH. Cu 40. Tỉ lệ VCO2 : VH2O sinh ra khi đốt chy hồn tồn một -amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l A. NH2-CH2 -CH2-COOH B. NH2 -CH2-CH2-CH2-COOH C. CH3CH(NH2)-COOH D. CH3 -CH2CH(NH2)COOH
  4. Nội dung đề số : 002 Cu 1. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất theo trình tự no sau đây: A. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)2 C. dung dịch I2 , Cu(OH)2 D. dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2 Cu 2. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiêu lít N2 ở đktc A. 0,896 B. 0,224 C. 0,112 D. 0,672 Cu 3. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit B. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1 D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit Cu 4. Tỉ lệ VCO : VH O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một -amino axit X (đồng đẳng của glixin) là 6 : 7. X 2 2 là A. NH2-CH2 -CH2-CH2-COOH B. NH2 -CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)-COOH Cu 5. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80) A. 31,2 gam B. 15,6 gam C. 20,8 gam D. 36,4 gam Cu 6. Cho 0,025 mol a-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khác, 0,05 mol X tác dụng đủ với 5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X là ( Cho K=39, Cl=35,5) A. CH3C(NH2)2COOH B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C. NH2CH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Cu 7. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren, poli(butadien-stiren) ? A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Cu 8. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3-CH2OH (1), H-COOCH3 (2), CH3-COOH (3) A. 3 < 2 < 1. B. 1 < 3 < 2. C. 2 < 1 < 3. D. 1 < 2 < 3. Cu 9. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với NaOH là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Cu 10. Cho sơ đồ : (X)  (Y)  (Z)  M  (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là A. X (C6H5Cl), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5 OH), Z (C6H5NH2 ) C. X(C6H6), Y(C6 H5NH2), Z(C6H5NH3 Cl) D. X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) Cu 11. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin... A. có thể được lưu hoá nhờ các liên kết đôi trong phân tử. B. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna. C. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. D. l polime của isopren, cĩ cấu trc điều hoà dạng cis NaOH ( CaO , t o ) NaOH Cu 12. Cho dy chuyển hĩa : (X) C4H6O2.   Muối Y       CH4 . Công thức cấu tạo nào sau đây   thỏa cho (X): A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH - CH = CH2 C. CH2 = CH - CH2COOH D. CH2 = CH - COOCH3 Cu 13. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng B. Cu(OH)2, to thường. C. Vơi sữa Ca(OH)2. D. [Ag(NH3)2]OH hay vơi sữa. A. [Ag(NH3)2]OH. Cu 14. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39) A. 72,56. B. 76. C. 70,35. D. 80,50. Cu 15. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho Br=80) A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 3:4 Cu 16. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%): A. 65kg v 40kg B. 430 kg v 160 kg C. 215kg v 80kg D. 170kg v 80kg Cu 17. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4 H8O2. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C2H3O2Na. X cĩ CTCT l A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H5 C. CH3 COOC2H5 D. HCOOC3H7 Cu 18. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yên một lúc, hiện tượng quan sát được : A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phân lớp.
  5. C. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. D. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. Cu 19. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ visco và tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ tằm và tơ enan Cu 20. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trng hợp từ monome sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OOC-CH3 C. CH3 OCO-CH=CH2 D. CH2=CH-COOC2H5 Cu 21. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H+) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho Ag = 108) A. CH2=CHCOO-CH3 B. HCOOCH2 -CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH3COOCH=CH2 Cu 22. X cĩ cơng thức phn tử C3H7O2N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch brơm. X l A. glixin B. axit glutamic C. amoni acrylat D. alanin Cu 23. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5) A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Cu 24. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein B. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua) C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo  NaOH  HCl Cu 25. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin  X  Y. Chất Y l chất nào sau đây:  A. CH3-CH(NH3Cl)COOH B. H2 N-CH2-CH2-COOH C. CH2(NH3Cl)-CH2-COONa D. CH3 -CH(NH2)-COONa Cu 26. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn ? A. 14000 B. 12000 C. 13000 D. 15000 Cu 27. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều cĩ cng CTPT C3H9O2N; khi cho tc dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l A. HCOONH3C2H5 , CH2(NH2 )CH2COOH. B. CH3-CH(NH2)COOH, HCOONH3C2H5. C. C2H5COONH4, H2NCH2COOCH3. D. C2 H5COONH4, CH3COONH3CH3 . Cu 28. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia trng gương vừa tc dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Cu 29. Chỉ dng Cu(OH)2 trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch : A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic. C. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . Cu 30. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5), cao su (6).Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 6 Cu 31. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23) A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 Cu 32. Tinh bột khơng thể ko sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ A. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt. B. lin kết giữa cc gốc glucozơ kém b ền hơn so với xenlulozơ. C. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vơ trật tự. D. phn tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ. Cu 33. Đun nóng H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản phẩm: A. H3N+CH2COOHCl- , Cl-H3NCH2CH2COOH B. H2 NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH D. Cl-H3N+CH2 COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH C. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH Cu 34. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phn tử C2H4O2 . (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l A. HO-CH2-CHO v CH3COOH B. H-COOCH3 v CH3COOH C. CH3COOH v H-COOCH3 D. H-COOCH3 v CH3-O-CHO Cu 35. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương, khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108) A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.
  6. Cu 36. Đốt hoàn toàn 1 este thu đ ược số mol CO2 bằng số mol H2O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol NaOH. CTPT của este l A. C4H8O2 B. C3H6 O2 C. C5 H10O2 D. C2H4O2 Cu 37. Xt cc hợp chất: 5) NH3 (C6H5-: gốc thơm). 1) C6H5-NH2 2) C2H5-NH2 3) C6H5-NH-C6H5 4) NaOH Thứ tự tính bazơ tăng dần: A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. C. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. D. 3 < 1 < 5 < 2 < 4. Cu 38. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A l A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3 )3 Cu 39. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I I II 1. Chất bo a. CH3-[CH2]14-COO-CH2[CH2]28CH3 2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH3-[CH2 ]14-CH2OSO3Na 3. Este c. (CH3-COO)3C3H5 4. Lipit d. (CH3-[CH2]14-COO)3C3H5 A. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. B. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. C. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. D. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. Cu 40. Thuỷ phn este CH3-COO-C6 H5 trong NaOH dư, đun nóng (C6H5-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm A. 1 muối + 1 ancol. B. 2 muối. C. 2 muối v H2O. D. 1 muối + ancol thơm.
  7. Nội dung đề số : 003 Cu 1. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol NaOH. CTPT của este l A. C2H4O2 B. C3H6 O2 C. C4 H8O2 D. C5H10O2 Cu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit B. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1 D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit Cu 3. Thu ỷ phn este CH3-COO-C6H5 trong NaOH dư, đun nóng (C6H5-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm A. 1 muối + ancol thơm. B. 2 muối. C. 1 muối + 1 ancol. D. 2 muối v H2O. Cu 4. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt l bao nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%): A. 430 kg v 160 kg B. 215kg v 80kg C. 65kg v 40kg D. 170kg v 80kg Cu 5. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Cu 6. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren, poli(butadien-stiren) ? A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Cu 7. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức p hân tử C2H4 O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là A. H-COOCH3 v CH3-O-CHO B. CH3COOH v H-COOCH3 C. HO-CH2-CHO v CH3COOH D. H-COOCH3 v CH3COOH Cu 8. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với NaOH là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Cu 9. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OOC-CH3 C. CH3 OCO-CH=CH2 D. CH2=CH-COOC2H5 Cu 10. Đun nóng H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản phẩm: A. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH B. H2 NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH D. H3N+CH2COOHCl- , Cl-H3NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH Cu 11. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3-CH2OH (1), H-COOCH3 (2), CH3-COOH (3) A. 3 < 2 < 1. B. 2 < 1 < 3. C. 1 < 3 < 2. D. 1 < 2 < 3. Cu 12. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng B. Cu(OH)2, to thường. C. Vơi sữa Ca(OH)2. D. [Ag(NH3)2]OH hay vơi sữa. A. [Ag(NH3)2]OH.  NaOH  HCl Cu 13. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  X  Y. Chất Y là chất nào sau đây:  A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2 N-CH2-CH2-COOH C. CH2(NH3Cl)-CH2-COONa D. CH3 -CH(NH3Cl)COOH Cu 14. Dy cc chất no sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo B. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua) C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein Cu 15. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cùng CTPT C3H9O2N; khi cho tác dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều tạo được khí làm qu ỳ ẩm hóa xanh. CTCT của X, Y là A. C2H5COONH4, H2NCH2COOCH3. B. C2H5COONH4, CH3COONH3CH3. C. CH3-CH(NH2)COOH, HCOONH3C2H5. D. HCOONH3C2H5 , CH2(NH2)CH2COOH. Cu 16. Este X có tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23) A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3 COOCH2CH3 D. HCOOCH2CH2CH3 Cu 17. Tinh bột không thể kéo sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ A. liên kết giữa các gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ. B. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt. C. phân tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ. D. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vô trật tự. Cu 18. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin... A. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hoà dạng cis B. có thể được lưu hoá nhờ các liên kết đôi trong phân tử. C. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna.
  8. D. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. Cu 19. Cho sơ đồ : (X)  (Y)  (Z)  M  (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là A. X (C6H6), Y (C6H5NO2 ), Z (C6H5NH2) B. X(C6H6), Y(C6H5NH2), Z(C6H5NH3Cl) C. X (C6 H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) D. X (C6H5Cl), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) Cu 20. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất theo trình tự no sau đây: A. dung dịch I2, Cu(OH)2 B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)2 C. dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2 D. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. NaOH ( CaO , t o ) NaOH Cu 21. Cho dy chuyển hĩa : (X) C4H6O2.   Muối Y       CH4 . Công thức cấu tạo nào sau đây   thỏa cho (X): A. HCOOCH - CH = CH2 B. CH3COOCH = CH2 C. CH2 = CH - COOCH3 D. CH2 = CH - CH2COOH Cu 22. X cĩ cơng thức phn tử C3H7 O2N. X tác dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung dịch brôm. X l A. alanin B. glixin C. axit glutamic D. amoni acrylat Cu 23. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su nói trên là (Cho Br=80) A. 1:2 B. 1:3 C. 3:4 D. 2:3 Cu 24. Chỉ dng Cu(OH)2 trong NaOH có thể nhận biết được các dung dịch : A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic. Cu 25. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39) A. 70,35. B. 72,56. C. 76. D. 80,50. Cu 26. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enan Cu 27. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I I II 1. Chất bo a. CH3-[CH2]14-COO-CH2[CH2]28CH3 2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH3-[CH2 ]14-CH2OSO3Na 3. Este c. (CH3-COO)3C3H5 4. Lipit d. (CH3-[CH2]14-COO)3C3H5 A. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. B. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. C. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. D. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. Cu 28. Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C4H8O2. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C2H3O2Na. X cĩ CTCT l A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. HCOOC3H7 Cu 29. Tiến hnh trng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xc tc thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được l (Cho Br=80) A. 36,4 gam B. 31,2 gam C. 20,8 gam D. 15,6 gam Cu 30. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn ? A. 13000 B. 12000 C. 14000 D. 15000 Cu 31. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N2 ở đktc A. 0,112 B. 0,672 C. 0,224 D. 0,896 Cu 32. Tỉ lệ VCO : VH O sinh ra khi đốt chy hồn tồn một -amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l 2 2 A. CH3CH(NH2)-COOH B. NH2 -CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2CH(NH2)COOH D. NH2-CH2-CH2-CH2 -COOH Cu 33. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tc dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khc, 0,05 mol X tc dụng đủ với 5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X l ( Cho K=39, Cl=35,5) A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH B. CH3C(NH2)2COOH C. NH2CH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Cu 34. Xt cc hợp chất: 5) NH3 (C6H5-: gốc thơm). 1) C6H5-NH2 2) C2H5-NH2 3) C6H5-NH-C6H5 4) NaOH Thứ tự tính bazơ tăng dần:
  9. A. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. B. 3 < 1 < 5 < 2 < 4. C. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. Cu 35. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5) A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Cu 36. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5), cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l A. 1, 3, 4, 5. B. 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5 Cu 37. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H+) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho Ag = 108) A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH2=CHCOO-CH3 C. CH3 COOCH=CH2 D. HCOOCH2-CH=CH2. Cu 38. Thuỷ phn hồàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương, khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108) A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam. Cu 39. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện tượng quan sát được : A. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. C. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. D. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. Cu 40. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A l A. (C2H3 COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3 )3
  10. Nội dung đề số : 004 Cu 1. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho Br=80) A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 3:4 Cu 2. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enan Cu 3. Cho sơ đồ : (X)  (Y)  (Z)  M  (trắng). Cc chất X, Y, Z ph hợp sơ đồ trn l A. X(C6H6 ), Y(C6H5NH2), Z(C6H5 NH3Cl) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5 OH), Z (C6H5NH2 ) C. X (C6 H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) D. X (C6H5Cl), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) Cu 4. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn ? A.12000 B. 15000 C. 13000 D. 14000  N aOH  HCl Cu 5. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin  X  Y. Chất Y l chất nào sau đây:  A. CH3-CH(NH3Cl)COOH B. CH2(NH3Cl)-CH2-COONa C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3 -CH(NH2)-COONa Cu 6. Để nhận biết dung dịch cc chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất theo trình tự nào sau đây: A. dung dịch I2, Cu(OH)2 B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)2 C. dung dịch HNO3 đặc, đun nĩng. D. dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2 Cu 7. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều cĩ cng CTPT C3H9 O2N; khi cho tc dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l A. HCOONH3C2H5 , CH2(NH2 )CH2COOH. B. C2H5COONH4, CH3COONH3CH3. C. C2H5COONH4, H2NCH2COOCH3. D. CH3 -CH(NH2)COOH, HCOONH3C2 H5. Cu 8 . Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C4 H8O2. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C2H3O2Na. X cĩ CTCT l A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3 H7 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Cu 9. Cĩ thể phn biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng B. [Ag(NH3)2]OH. C. Cu(OH)2, to thường. D. [Ag(NH3)2 ]OH hay vơi sữa. A. Vơi sữa Ca(OH)2. Cu 10. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H+) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho Ag = 108) A. CH2=HCOO-CH3 B. HCOOCH2 -CH=CH2. C. CH3 COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 Cu 11. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin... A. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna. B. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hồ dạng cis C. cĩ thể được lưu hoá nhờ cc lin kết đôi trong phân tử. D. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. Cu 12. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tc dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 NaOH ( CaO , t o ) NaOH Cu 13. Cho dy chuyển hĩa : (X) C4H6O2.   Muối Y       CH4 . Cơng thức cấu tạo nào sau đây   thỏa cho (X): A. HCOOCH - CH = CH2 B. CH2 = CH - COOCH3 C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CH-CH2COOH Cu 14. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện tượng quan sát được : A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. C. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. D. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. Cu 15. Xt cc hợp chất: 4) NaOH 5) NH3 (C6H5-: gốc thơm). 1) C6H5-NH2 2) C2H5-NH2 3) C6H5-NH-C6H5 Thứ tự tính bazơ tăng dần: A. 3 < 1 < 5 < 2 < 4. B. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. D. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. Cu 16. Thuỷ phn hồn tồn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương, khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108) A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Cu 17. X cĩ cơng thức phn tử C3H7 O2N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch brơm. X l: A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. amoni acrylat
  11. Cu 18. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua) Cu 19. Số đồng phân đơn chức cĩ cơng thức phn tử C4H8 O2 tc dụng được với NaOH l A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Cu 20. Tinh bột khơng thể ko sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ A. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt. B. lin kết giữa cc gốc glucozơ kém b ền hơn so với xenlulozơ. C. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vơ trật tự. D. phn tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ. Cu 21. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phn tử C2H4O2 . (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l: A. H-COOCH3 v CH3COOH B. HO-CH2-CHO v CH3COOH C. CH3COOH v H-COOCH3 D. H-COOCH3 v CH3-O-CHO Cu 22. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5) A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Cu 23. Chỉ dng Cu(OH)2 trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch : A. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . B. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. C. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic. Cu 24. Tỉ lệ VCO2 : VH2O sinh ra khi đốt chy hồn tồn một -amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l A. CH3-CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)-COOH C. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH D. NH2-CH2-CH2-COOH Cu 25. Thuỷ phn este CH3-COO-C6 H5 trong NaOH dư, đun nóng (C6H5-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm A. 2 muối v H2O. B. 1 muối + ancol thơm. C. 1 muối + 1 ancol. D. 2 muối. Cu 26. Đun nóng H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản phẩm: A. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH B. H3 N+CH2COOHCl- , Cl-H3NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH Cu 27. Pht biểu nào sau đây đúng ? A. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit , số lin kết peptit bằng n-1 B. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc -amino axit C. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit D. Phn tử đipeptit có hai liên kết peptit Cu 28. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dng lần lượt l bao nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt l 40% v 60%): A. 170kg v 80kg B. 65kg v 40kg C. 430 kg v 160 kg D. 215kg v 80kg Cu 29. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để cĩ thể điều chế đ ược polibutadien, polistiren, poli(butadien-stiren) ? A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 Cu 30. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I I II 1. Chất bo a. CH3-[CH2]14-COO-CH2[CH2]28CH3 2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH3-[CH2 ]14-CH2OSO3Na 3. Este c. (CH3-COO)3C3H5 4. Lipit d. (CH3-[CH2]14-COO)3C3H5 A. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. B. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. C. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. D. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. Cu 31. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39) A. 80,50. B. 76. C. 70,35. D. 72,56. Cu 32. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol NaOH. CTPT của este l A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3 H6O2 D. C2H4O2 Cu 33. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5), cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l A. 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5 Cu 34. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trng hợp từ monome sau đây ?
  12. A. CH3OCO-CH=CH2 B. CH2=CH-OOC-CH3 C. CH2 =CH-COOC2H5 D. CH2=CH-COOCH3 Cu 35. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23) A. HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH2CH3 C. CH3 CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3 Cu 36. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sơi: CH3-CH2OH (1), H-COOCH3 (2), CH3-COOH (3) A. 3 < 2 < 1. B. 2 < 1 < 3. C. 1 < 2 < 3. D. 1 < 3 < 2. Cu 37. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tc dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khc, 0,05 mol X tc dụng đủ với 5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X l ( Cho K=39, Cl=35,5) A. NH2CH2COOH B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. CH3C(NH2)2COOH Cu 38. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 28,2 gam một muối v 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A l A. (C2H3 COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. C3 H5(COOCH3)3 D. (CH3COO)3C3H5 Cu 39. Tiến hnh trng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xc tc thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được l (Cho Br=80) A. 36,4 gam B. 31,2 gam C. 15,6 gam D. 20,8 gam Cu 40. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt chy hoàn toàn lượng hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N2 ở đktc A. 0,224 B. 0,112 C. 0,896 D. 0,672
  13. Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 11. - / - - 21. - / - - 31. - - = - 02. - - = - 12. ; - - - 22. ; - - - 32. - - - ~ 03. - - = - 13. - - = - 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. - - = - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. - - = - 05. ; - - - 15. - / - - 25. - - - ~ 35. - - = - 06. - - - ~ 16. - / - - 26. - - - ~ 36. - / - - 07. ; - - - 17. ; - - - 27. - - = - 37. - - = - 08. - / - - 18. - - = - 28. - - - ~ 38. ; - - - 09. - / - - 19. ; - - - 29. - / - - 39. - / - - 10. ; - - - 20. - - = - 30. ; - - - 40. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - = - 11. - / - - 21. - - = - 31. - / - - 02. - - - ~ 12. ; - - - 22. - - = - 32. ; - - - 03. - - = - 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. - - - ~ 14. - - = - 24. - - - ~ 34. - / - - 05. ; - - - 15. - / - - 25. ; - - - 35. ; - - - 06. - / - - 16. - / - - 26. - / - - 36. - - - ~ 07. ; - - - 17. - - = - 27. - - - ~ 37. - - - ~ 08. - - = - 18. - - = - 28. ; - - - 38. - - = - 09. - - = - 19. - / - - 29. - / - - 39. - - - ~ 10. - - - ~ 20. - / - - 30. - / - - 40. - - = -
  14. Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 11. - / - - 21. - / - - 31. - / - - 02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. ; - - - 03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. ; - - - 04. ; - - - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - / - - 05. - - = - 15. - / - - 25. ; - - - 35. - - - ~ 06. - / - - 16. - - = - 26. - - = - 36. ; - - - 07. - - - ~ 17. - / - - 27. - / - - 37. ; - - - 08. - / - - 18. - - = - 28. - / - - 38. ; - - - 09. - / - - 19. ; - - - 29. - / - - 39. - - - ~ 10. ; - - - 20. ; - - - 30. - / - - 40. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - / - - 11. ; - - - 21. ; - - - 31. - - = - 02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. - - - ~ 03. - - = - 13. - - = - 23. - - - ~ 33. - - = - 04. ; - - - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. - / - - 05. ; - - - 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - - - ~ 06. ; - - - 16. ; - - - 26. ; - - - 36. - / - - 07. - / - - 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. - / - - 08. ; - - - 18. ; - - - 28. - - = - 38. ; - - - 09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - / - - 39. - / - - 10. - - - ~ 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - - - ~
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2