Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Phương Nam B (Năm học 2015-2016)
lượt xem 14
download
Kì thi học kỳ là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi học kì 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Phương Nam B" năm học 2015-2016 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Phương Nam B (Năm học 2015-2016)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG NAM B ĐỀ THI HỌC KỲ 1 --------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016 Họ và tên: ...................................................... MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 5 Lớp: 5 ........... Thời gian: 40 phút Giáo Listening Reading and writing Speaking Total viên Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 chấm PART 1. LISTENING. (20 minutes) Question 1. Listen and number. There is an example. Question 2. Listen and color. 1 3 4 2
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 3. Listen and draw the line. There is an example. Question 4. Listen and tick. There is an example. 1. Toby: What do you do after school? Alex : A. v B. C. 2. Toby: What can we buy for Mr. Guss? Alex: A. B. C. 3. Toby: What’s the weather like? Alex : A. B. C. 4. Toby: What do you do at ten o’clock in the evening? Mai: A. B. C. 5. Toby: What do you have on Wednesday? Alex: A. B. C .
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 5. Listen and complete. There is an example. 1. Mum: When have you got Music, Vicky? Vicky: I have it on Monday and Friday. 2. Mum: Do you like listening to music? Vicky: Yes.I do. 3. Mum: Can we listen to music this evening? Vicky: No, I can’t because I ……... my homework. 4. Mum: What time do you go to ……... ? Vicky: At ……... o’clock in the evening. 5. Mum: What time do you ……... up in the morning? Vicky: I get up at seven. PART II. READING AND WRITING. (15 minutes) Question 6. Look and read. Choose the correct word and put them in the line. sun hat Bed gloves Clock blanket fridge 1. It keeps you warm when you go to bed the in winter. blanket 2. They keep your hands warm when it’s cold. __ __ __ __ __ __ 3. It helps you to know the time. __ __ __ __ __ 4. We put food in it to keep food cool and fresh. __ __ __ __ __ __ 5. We put it on when the weather is sunny and hot. __ __ __ / __ __ __
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 7. Read and color. Insert the missing letters in the gaps: Every Friday, Peter gets up at six o’clock, he has breakfast with his dad and mom at seven, and then he puts ……. his hat, his black shoes, his blue PE clothes and he takes his school bag then says goodbye to his family. He opens the gate and rides his bike to school. In the afternoon he goes swimming in the lake. He comes home and has dinner at half past six in the evening after dinner he ……. his homework or reads a book then he goes to bed at 10 o’clock. Question 8. Read and write ONE or more WORDS in each gap to complete the sentences. My Dad’s day! Time Activities In the morning In the afternoon In the evening 6:00 Have breakfast 7:00 Go to bed 12:00 Have lunch 10:00 go to work 5:30 Come back home 1. He gets up and has breakfast at 6 o’clock in the morning. 2. He goes to bed at __________ o’clock in the morning. 3. He has lunch at 12 o’clock in_____________. 4. He _____ to work at 10 o’clock in the evening. 5. He comes back home at half _______five in the morning. Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-5. A happy birthday! My name is Eddie. I am 12 years old. Today is my birthday, the weather is. (1) sunny.In the morning my mother (2) ________at six. She goes shopping and buys some presents for me.I like (3) ________ , nut and cake. So my mom makes me a delicious and colorful cake with 12 red candles
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí on the top.My dad makes me a card, he draws a funny robot in the card and writes; “Dear son, Thank you for every thing you do for me!”. We’ve got a big birthday (4) ________ in the evening with many balloons, flowers,friends and neighbors. We sing and (5) ________ all the night. It’s really a happy birthday. party sunny chocolate dance gets up PART III SPEAKING (5 minutes) Question 10. 1. Listen and repeat: 2. Point, ask and answer: 3. Listen and comment: 4. Interview: The End
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TAPESCRIPT Question 1: Listen and number. 1. After school, Mary helps her mum. 2. After school, Davis writes emails. 3. After school, Rosy goes swimming 4. After school, Fay reads a book. 5. After school, Tim does his homework. Question 2: 1. Look at the picture. Can you see the sun. Now, color it red. Color the sun red. 2. Look at the dog’s house. It has a door. Now, color it pink. Color the door pink. 3. What’s the weather like today? It’s fine. Look! There are two clouds. color it blue. Color the big cloud blue. 4. Look at the dog. Can you see it’s ears? Color them black . Color the dog’s ears black. Question 3: 1. I play football with my friends at 3 o’clock. 2. I watch TV at quarter past two. 3. I have dinner at half past four. 4. I have Art lesson at one o’clock. 5. I have music lesson at half past one. Question 4: 1. Toby: What do you do after school? Alex: I wash my car. 2. Toby: What can we buy for Mr Guss? Alex: He likes cards. Let’s buy a card for him. 3. Toby: What’s the weather like? Alex: It’s cloudy. 4. Toby: What do you do at ten o’clock in the evening? Mai: I go to bed. 5. Toby: What do you have on Wednesday? Alex: I have a music lesson. Question 5: 1. Mum: When have you got Music, Vicky? Vicky: I have it on Monday and Friday.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. Mum: Do you like listening to music? Vicky: Yes.I do. 3. Mum: Can we listen to music this evening? Vicky: No, I can’t because I do my homework. 4. Mum: What time do you go to bed? Vicky: At ten o’clock in the evening. 5. Mum: What time do you get up in the morning? Vicky: I get up at seven.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS PART 1. LISTENING Question 1. Listen and number. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1 4 3 2 5 Question 2. Listen and color (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1 – sun / red ; 2 - door / pink ; 3 - big cloud/ blue ; 4 – dog’s ears / black Question 3. Listen and draw the line. There is an example. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) Question 4. Listen and tick. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1- A;2–B;3–B;4–A;5–C Question 5. Listen and complete. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1. Mum: When have you got Music, Vicky? Vicky: I have it on Monday and Friday. 2. Mum: Do you like listening to music? Vicky: Yes.I do. 3. Mum: Can we listen to music this evening? Vicky: No, I can’t because I do my homework. 4. Mum: What time do you go to bed?
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Vicky: At ten o’clock in the evening. 5. Mum: What time do you get up in the morning? Vicky: I get up at seven. PART II. READING AND WRITING. Question 6. Look and read. Choose the correct word and put them in the line. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1. blanket 2. gloves 3. clock 4. fridge 5. Sun hat Question 7. Read and color. Insert the missing letters in the gaps (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1 – on ; 2 – shoes/ black ; 3 – clothes/ blue ; 4 – does/ Question 8. Read and write ONE or more WORDS in each gap to complete the sentences. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1 – has breakfast ; 2 – 7:00/ seven ; 3 – In the afternoon 4 – goes ; 5 – past. Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-5. (1 point – 0,25pt/1 correct sentence) 1– sunny 2 – gets up 3– chocolate 4 – chocolate 5 – dance PART III SPEAKING Question 10. (1 point – 0,25pt/1 part) 1. Listen and repeat: 2. Point, ask and answer: 3. Listen and comment: 4. Interview: The End
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Đoàn Thị Điểm
4 p | 244 | 85
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính
4 p | 198 | 68
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh - Lớp 6
6 p | 237 | 59
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bình Minh (Năm học 2015-2016)
4 p | 246 | 50
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Năm học 2015-2016)
5 p | 235 | 46
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Hướng Thọ Phú (Năm học 2015-2016)
5 p | 183 | 45
-
Ma trận đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Cảnh Hóa (Năm học 2015-2016)
10 p | 173 | 28
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 (Năm học 2015-2016)
3 p | 120 | 26
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp (Năm học 2015-2016)
5 p | 114 | 22
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3 p | 116 | 21
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Triệu Phong (Năm học 2015-2016)
4 p | 128 | 20
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Phan Châu Trinh (Năm học 2015-2016)
4 p | 93 | 17
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp (Năm học 2015-2016)
5 p | 90 | 14
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy (Năm học 2015-2016)
8 p | 110 | 12
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Tam Hưng (Năm học 2015-2016)
8 p | 107 | 10
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 (Năm học 2015-2016)
3 p | 77 | 8
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Ba Cụm Bắc (Năm học 2015-2016)
4 p | 74 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn