intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022­2023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ ­ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 105 Câu 1. Gọi tên phương pháp biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ B. Hình chiếu vuông góc  C. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ D. Hình chiếu trục đo Câu 2. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ xây dựng.  B. Bản vẽ kiến trúc.  C. Bản vẽ cơ khí.  D. Bản vẽ mỹ thuật. Câu 3. Nếu khổ chữ 7mm thì chiều cao của chữ hoa là A. 14 mm  B. 0,7 mm  C. 5 mm  D. 7 mm Câu 4. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn từ dưới lên.  B. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. C. Người quan sát nhìn từ trên xuống.  D. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể. Câu 5. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 1 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường  dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ởtâm tường: 1
  2. A. 20m2 B. 18,23 m2 C. 19.23 m2 D. 20.16m2 Câu 6. Nét liền mảnh thể hiện A. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao của mặt cắt.  B. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường gạch gạch trên mặt cắt. C. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao khuất của vật thể.  D. đường kích thước, đường bao thấy của vật thể và đường gạch gạch trên mặt cắt. Câu 7. Vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật? A. Góc phải phía dưới bản vẽ.  B. Góc phải phía trên bản vẽ.  C. Góc trái phía trên bản vẽ.  D. Góc trái phía dưới bản vẽ. Câu 8. Mặt cắt của bản vẽ nhà là A. hình cắt cạnh của ngôi nhà.  B. mặt cắt đứng của ngôi nhà. C. hình cắt đứng hoặc hình cắt cạnh của ngôi nhà.  D. hình cắt đứng của ngôi nhà. Câu 9. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà? A. Hình cắt  B. Mặt đứng  C. Mặt bằng  D. Hình chiéu phối cảnh Câu 10. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là 2
  3. A. hình tròn.  B. hình chữ nhật.  C. hình thoi.  D. hình tam giác. Câu 11. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép  chiếu nào? A. Phép chiếu song song.  B. Phép chiếu xuyên tâm.  C. Phép chiếu xiên.  D. Phép chiếu vuông góc. Câu 12. Bản vẽ chi tiết được dùng làm gi?̀ A. Thiết kế và chế tạo chi tiết.  B. Lắp ráp các chi tiết.  C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết.  D. Thiết kế và kiểm tra chi tiết. Câu 13. Gọi tên hình biểu diễn A­A của vật thể sau: A. Hình cắt một nửa  B. Mặt cắt rời  C. Mặt cắt chập  D. Hình chiếu đứng Câu 14. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ A. dưới lên.  B. trước vào.  C. trên xuống.  D. trái sang. Câu 15. Đường ghi kích thước thường vẽ bằng A. nét đứt mảnh.  B. nét liền đậm.  C. nét lượn sóng.  D. nét liền mảnh. Câu 16. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh  B. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng.  D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. Câu 17. Để định hướng các công trình xây dựng, trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ  hướng nào? A. Hướng Tây.  B. Hướng Nam.  C. Hướng Đông.  D. Hướng Bắc. Câu 18. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: 3
  4. A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều  B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân  D. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ Câu 19. Bản vẽ lắp thể hiện những nội dung nào dùng làm gi?̀ A. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.  B. Kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. C. Hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.  D. Hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. Câu 20. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi A. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. B. mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh   vuông góc với nhau từng đôi một. C. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau. D. mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. Câu 21. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy A2.  B. Chia đôi chiều dài khổ giấy A2.  C. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần.  D. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần. Câu 22. Hãy chỉ ra phát biểu sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm.  B. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm.  C. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm.  D. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm. Câu 23. Trong bản vẽ nhà, thường sửdụng tỉ lệ A. thu nhỏ B. phóng to  C. thu nhỏ và nguyên hình  D. nguyên  hình Câu 24. Tỉ lệ bản vẽ 10:1 là A. tỉ lệ phóng to gấp 10.  B. tỉ lệ thu nhỏ.  C. tỉ lệ nguyên hình.  D. tỉ lệ phóng to. Câu 25. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: 4
  5. A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân  D. Hình chiếu trục đo vuông góc đều Câu 26. Đê co hinh chiêu vuông góc cac tia chi ̉ ́ ̀ ́ ́ ếu phai…. v ̉ ới mặt phẳng hình chiếu. A. xuyên tâm  B. vuông góc.  C. xiên góc.  D. song song. Câu 27. Hình chiếu cạnh thể hiện kích thước nào của vật thể? A. Chiều dài và chiều rộng.  B. Chiều rộng và chiều ngang.  C. Chiều cao và chiều rộng.  D. Chiều dài và chiều cao. Câu 28. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất? A. A5.  B. A1.  C. A4.  D. A0. Câu 29. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 2:1; 5:1  B. 2:1; 1:1  C. 1:2; 1:20  D. 10:1; 1:5 Câu 30. Mặt bằng của bản vẽ nhà là A. hình chiếu bằng của ngôi nhà.  B. hình cắt bằng của ngôi nhà.  C. mặt cắt bằng của ngôi nhà.  D. mặt cắt cạnh của ngôi nhà. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1