intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022- MÔN: CÔNG NGHỆ 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1: “Khái quát về nhà ở” đến bài 5 “Bảo quản và chế biến thực phẩm” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Tổng % nhận Nội thức Tổng điểm Đơn vị ung Vận Vận kiến Nhận Thông iến dụng dụng Số CH thức biết hiểu hức thấp cao Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Khái 2 2 1 1 1 10 3 13 quát về nhà ở ươn 1.2. 1: Xây 3 3 3 1 3 hà ở dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 10 3 3 3 1 13 thông minh 2.1. Thực ươn phẩm 2 2 1 1 3 3 2: và dinh ảo dưỡng uản chế 2.2. iến Bảo hực quản ẩm và chế 2 2 1 1 1 10 3 1 13 biến thực phẩm. 7 16 9 9 1 10 1 10 15 3 45 10
  2. 40 30 20 10 100 ệ chung (%) 70 30 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM T TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022- MÔN: CÔNG NGHỆ Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của yêu theo mức độ nhận thức thức thức cầu cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Chương 1: Nhà 1.1. Khái quát Nhận biết: 2 1 ở về nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
  3. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Thông hiểu: - Kể tên được một số vật liệu 1.2. Xây dựng xây dựng nhà ở 3 nhà ở - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: - Nêu được các hành động tương ứng với các nhóm hệ thống 1.3. Ngôi nhà đươc cài đặt 1 3 thông minh trong nhà. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận biết: - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng Chương 2: Bảo 2.1. Thực phẩm loại. quản và chế 2 1 và dinh dưỡng Thông hiểu: biến thực phẩm - Nêu được ý nghĩa của một số nhóm thực phẩm đối với sức khoẻ con người Chương 2: Bảo 2.2. Bảo quản Nhận biết: 2 1 1
  4. - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. Thông hiểu: - Nắm được một quản và chế và chế biến thực số phương pháp biến thực phẩm phẩm. chế biến không sử dụng nhiệt Vận dụng: - Trình bày một số phương pháp bảo quản thực phẩm Tổng: 7 9 1 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Nhà ở có vai trò A. là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. B. là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. D. là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính A. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. B. sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà sàn. Câu 4. Vật liệu có vai trò như thế nào trong việc xây dựng nhà? A. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng của ngôi nhà.
  5. B. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tính thẩm mỹ của ngôi nhà. C. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng của ngôi nhà. D. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng của ngôi nhà và tính thẩm mỹ của công trình. Câu 5. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là gì? A. Rác thải công trình. B. Bê tông làm từ thực vật. C. Thiết bị đảm bảo an toàn. D. Bê tông làm từ động vật. Câu 6. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. Câu 7. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh nào? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống camera giám sát an ninh. Câu 8. Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông mình? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống camera giám sát an ninh. Câu 9. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào thường xuyên có trong: ngũ cốc, bánh mì, khoai sữa, mật ong, trái cây chín, rau xanh? A. Chất béo. B. Chất đạm. C. Chất khoáng. D. Chất tinh bột, đường, xơ. Câu 11. “Hạt điều, hạt lạc, hạt vừng, cá, tôm, tứng, sữa, các loại đậu” là nhóm thực phẩm cung cấp chất gì cho cơ thể chúng ta? A. Chất béo. B. Chất đạm. C. Chất khoáng. D. Chất xơ. Câu 12. “Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hoá một số loại vitamin” thuộc nhóm thực phẩm A. giàu chất đạm. B. giàu chất béo. C. giàu chất tinh bột, đường và xơ. D. giàu chất khoáng. Câu 13. Bảo quản thực phẩm có vai trò A. Kéo dài thời gian sử dụng nhưng vẫn đảm bảo độ dinh dưỡng thực phẩm. B. Kéo dài thời gian sử dụng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng cho thực phẩm. C. Kéo dài được thời gian nhưng vẫn đảm bảo được độ ngon và tươi của các loại thực phẩm. D. Bảo quản đươc độ tươi của các loại thực phẩm đồng thời làm cho thực phẩm tăng thêm chất dinh dưỡng. Câu 14. Chế biến thực phẩm có vai trò A. tạo ra các món ăn đẹp và lạ. B. tạo ra các món ăn đảm bảo được độ dinh dưỡng. C. tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. tạo ra các món ăn đa dạng, hấp dẫn và kéo dài được thời gian sử dụng.
  6. Câu 15. Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp chế biến nào là không sử dung nhiệt? A. Luộc. B. Muối chua. C. Nướng. D. Chiên. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Những mô tả trong bảng dưới đây tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh. Mô tả Hệ thống Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật ……………………………………………………………….. lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng. Có màn hình cho biết hình ảnh của người ………………………………………………………………… khác đang đứng ở cửa ra vào. Đèn tự động bật lên và chuông tự động ………………………………………………………………… kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. Máy thu hình tự động ở kênh truyền hình ………………………………………………………………… yêu thích. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ………………………………………………………………… ứng tự động bật để chiếu sáng. Trước khi có người về, nhiệt độ trong ………………………………………………………………… phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 17. (2 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho biết a) Thế nào là phương pháp làm lạnh và đông lạnh. b) Trình bày rõ cách bảo quản của từng loại phương pháp trên. Câu 18. (1 điểm) Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.( mỗi câu 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D C D B B A B B D B B B C B án II. TỰ LUẬN( 5 điểm) ĐÁP ÁN Câu Điểm
  7. Mô tả Hệ thống Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật Chiếu sáng thông minh 0,33 lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng. Có màn hình cho biết hình ảnh của Hệ thống camera giám sát an ninh người khác đang đứng ở cửa ra vào. Đèn tự động bật lên và chuông tự động 0,33 Câu 16 Hệ thống camera giám sát an ninh kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. (2đ) Máy thu hình tự động ở kênh truyền 0,33 Giải trí thông minh hình yêu thích. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương 0,33 Chiếu sáng thông minh ứng tự động bật để chiếu sáng. Trước khi có người về, nhiệt độn trong 0,33 Hệ thống kiểm soát nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát. 0,33 - Làm lạnh và đông lạnh là một trong những phương pháp bảo quản thực phẩm sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. 1 - Làm lạnh: Câu 17 + Bảo quản trong khoảng nhiệt độ từ 1 độ đến 7 độ C 0,5 (2đ) + Bảo quản các loại: thịt, cá, rau, củ, tái cây,… + Thời gian ngắn; 3 đến 7 ngày - Đông lạnh: + Bảo quản dưới 0 độ c 0,5 + Bảo quản: Thịt, cá,… + Thời gian: Vài tuần, vài tháng * Kể tên được: (HS kể được 4 loại nhà thì điểm tối đa là 0,5) - Mặt phố - Liền kề 0,5 - Nhà sàn Câu 18 - Nông thôn (1đ) * Mô tả được khu vực chức năng nhà mình - Khu vực sinh hoạt chung: là nơi gia đình tiếp khách - Khu vực nghỉ ngơi 0,5 - Khu vưc nấu ăn - Khu vực vệ sinh (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1