Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Tổn Tổn Mức độ nhận thức g TT Nội dung kiến thức g điểm Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Điểm Điểm Điểm Điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL số số số số 1.1. Nhà ở đối với 2 0,67 2 0,67 con người 1 1.2. Xây I. Nhà dựng 2 0,67 1 0,33 3 ở nhà ở 1.3. 1,67 Ngôi nhà 1 0,33 1 0,33 2 thông minh 2 II. Đồ 2.1. 3,33 dùng Khái điện quát về trong đồ gia dùng 1 0,33 1 0,33 1 2 2 1 đình điện trong gia đình 2.2. 2 0,67 2 Đèn
- điện 2.3 Nồi 2 0,67 1 2 1 1 2 2 cơm điện 2.4 4,33 Bếp 2 0,67 2 hồng ngoại Tổng 12 4,0 4 3,0 1 2,0 1 1,0 15 3 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỷ lệ chung 70 (%)
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc 2 nhà ở đặc 1.1. Nhà ở đối trưng ở Việt 1 I. Nhà ở với con người Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
- Nhận biết: - Kể tên được 2 một số vật liệu xây dựng nhà ở. 1 -Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các 1.2 Xây dựng bước chính để nhà ở xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: - Xác định được vật liệu xây dưng ngôi nhà em đang ở. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: 1 thông minh Nêu được đặc điểm của ngôi 1 nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: Giải thích được ý nghĩa của ngôi nhà thông minh 2.1. Khái quát Nhận biết: về đồ dùng Kể được tên 1 điện trong và công dụng gia đình một số đồ 1 dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: 1 Nêu được cách lựa chọn II. Đồ dùng và một số lưu 2 điện trong gia ý khi sử dụng đình đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Vận dụng Giải thích được việc sử dụng đồ dùng điện an toàn trong gia đình
- 2.2. Đèn điện Nhận biết: Nhận biết được 2 các bộ phận chính của một số loại bóng đèn. Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn 2.3 Nồi cơm Nhận biết: 2 điện Nhận biết và nêu được chức 1 năng các bộ phận chính của nồi cơm điện. 1 Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. Vận dụng cao: Đọc được thông số kĩ thuật, lựa chọn và sử dụng được nồi cơm
- điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 2.4 Bếp hồng Nhận biết: 2 ngoại - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. - Đọc được thông số kĩ thuật. - Trình bày được cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Vận dụng: - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại
- đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Tự chuẩn bị được dụng cụ và vật liệu thực hành. - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại. Tổng 4 1
- Trường THCS……. ……………………… ….. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 tên………………….. ……………………. Lớp: 6/… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng đầu ý trả lời đúng nhất : Câu 1. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 2. Phần không gian bên trong ngôi nhà được giới hạn bằng vật nào? A. Bức tường hoặc thành cột. B. Xà nhà. C. Sàn nhà. D. Cửa ra vào. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Thạch cao. C. Kính . D. Cát. Câu 4. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Sơn tường. C. Làm mái. D. Xây tường. Câu 5. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị. B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị. C. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị. D. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị. Câu 6. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình bên: A. Sợi đốt. B. Bóng thủy tinh. C. Đuôi đèn. D. Dây điện.
- Câu 7. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e → c → d B. Thứ tự c →d → e C. Thứ tự e →d →c D. thứ tự c → e → d Câu 8. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 9. Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là A. Bàn là. B. Đèn điện. C. Quạt điện. D. Máy hút bụi. Câu 10. Loại đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt . B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 12. Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là A. bao kín và giữ nhiệt. B. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. cung cấp nhiệt cho nồi. D. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. Câu 13. Chức năng của thân nồi là A. bao kín và giữ nhiệt. B. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. cung cấp nhiệt cho nồi. D. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. Câu 14. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 15. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là
- A. bao kín các bộ phận bên trong bếp. B. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. C. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. cấp nhiệt cho bếp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Hãy mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Câu 17. (2,0 điểm) Các tình huống sau có đảm bảo an toản khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình không? Đánh dây X vào các ô trống tương ứng để xác định các phương án trả lời và giải thích. TT Tình huống An toàn Giải thích Có Khôn g 1 Sử dụng máy sấy tóc …………………………………………………….. trong phòng tắm. …………………………………………………….. …………………………………………………….. 2 Đun nồi nước đầy …………………………………………………...... bằng bếp điện. …………………………………………………….. …………………………………………………….. 3 Cho tay lồng vào quạt …………………………………………………….. điện khi đang quay …………………………………………………….. …………………………………………………….. 4 Cắm sạc điện cho đồ …………………………………………………….. dùng điện đang được …………………………………………………..... đặt trên giường ngủ …………………………………………………..... Câu 18. (1,0 điểm) Tại sao không được dùng tay che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu? ………………………………………………………………………………………………………........................................................... .........................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu là 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 U Đ/ C A D B D B A A A D C D B D C ÁN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 16 Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện: (2,0 điểm) - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó 1,0 nồi làm việc chế độ nấu. - Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển lảm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh 1,0 nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 17 - Đánh đúng dấu X vào các ô Không 1,0 (2,0 điểm) - Giải thích đúng vì sao các tình huống đó không an toàn 1,0 18 Không được dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm 1,0 (1,0 điện khi nồi đang nấu vì có thể sẽ gây bỏng tay. điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn