
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” – bước đệm vững chắc để các em tự tin bước vào kỳ thi. Với nội dung được biên soạn khoa học, tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức, rèn luyện khả năng làm bài và đạt kết quả cao nhất!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian làm bài: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng. TT Nội Đơn vị M dung kiế ứ kiến n c Số CH Tổng điểm thức thứ c đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Số CH Câu Số Câu Số CH Câu TN TL CH 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà 0,33 ở đối với 1 C2 1 con người.( 1 tiết) 1.2. Xây 2 C3, 2 0,67 dựng C4
- nhà ở. (1 tiết) 1.3. Ngôi 2 C1, 1 0,67 nhà C5 thông minh. (1 tiết) 1.4. Sử dụng 1 C6 1 0,33 năng lượng trong gia đình ( 1 tiết) 4.1. Lựa 1 C18 1 1 IV.Đồ chọn và (1đ) dùng điện sử dụng trong gia đồ dùng đình điện trong gia đình (2 tiết) 4.2. Chức 6 C7,C8,C9 4 C13, 1 C17 9 2 2 năng, sơ , (3đ) C14, (2đ) 7 đồ khối, C10, C15, nguyên lí C11, C16 và công C12 dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (7 tiết) Tổng 12 4 2 15 3 10
- Tỉ lệ (%) 4 3 3 100 0 0 0 Tỉ lệ 70 100 chung (%) TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) (3) ( (5) (6) (7) 4 ) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: 2 với con người. - Nêu được vai trò của nhà ở. (C1) - Nêu được đặc (C2) điểm chung của nhà ở Việt Nam. - - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - - Phân biệt được một số
- kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng Nhận biết: 2 nhà ở. - Kể tên được (C3) một số vật liệu (C4) xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3.Ngôi nhà Nhận biết: 1 thông minh Nêu được đặc (C5) điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng Nhận biết: 1 năng lượng - Trình bày được (C6 trong gia một số biện đình pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
- - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 4.1. Lựa chọn Nhận biết: và sử dụng đồ - Nêu được một dùng điện trong số lưu ý khi lựa gia đình chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. IV.Đồ dùng - Thông 2 điện trong gia hiểu:Đọc được đình một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích 1
- được cách lựa (C18) chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 4.2. Chức năng, Nhận biết: 6 sơ đồ khối, - Nêu được nguyên lí và công dụng của công dụng một số đồ dùng của một số đồ điện trong gia dùng điện trong đình (Ví dụ: Nồi gia đình cơm điện, bếp C7,C10
- điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nhận biết được C8, C9, các bộ phận C11, C12 chính của một số đồ dùng điện trong gia đình 4 1 (Ví dụ: Nồi cơm C13,C14, (C17) điện, bếp điện, C15,C16 đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Thông hiểu: - Mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện,
- bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối, cách sử dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Tổng 12 TN 4(3tn;1tl) 2 TL Tỉ lệ 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ........................................ Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2
- ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng. A. Hệ thống camera giám sát. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 2: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Trung du Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3: Để tạo thành vữa xây dựng nhà ở cần có A. xi măng, cát, thép, nước. B. xi măng, đá nhỏ, nước. C. xi măng, cát, nước. D. xi măng, thép, nước. Câu 4: Bước đầu tiên để xây dựng ngôi nhà là
- A. làm cổng. B. xây tường C. lát gạch. D. thiết kế. Câu 5: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 6: Sử dụng năng lượng không tiết kiệm và không hiệu quả trong gia đình là A. sử dụng đúng chỗ. B. sử dụng tùy ý. C. sử dụng khi cần thiết. D. sử dụng hợp lý. Câu 7: Bộ phận phát sáng và tỏa nhiệt ở đèn sợi đốt là A. sợi đốt. B. bóng thủy tinh. C. đuôi đèn. D. dây điện. Câu 8: Bộ phận điều chỉnh nhiệt độ, chế đội nấu của bếp hồng ngoại là
- A. mặt bếp. B. bảng điều khiển. C. thân bếp. D. mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 9: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu. B. Nắp nồi. C. Thân nồi. D. Bộ phận điều khiển. Câu 10: Ống thủy tinh là bộ phận của A. bóng đèn sợi đốt. B. bóng đèn huỳnh quang. C. nồi cơm điện. D. bếp hồng ngoại. Câu 11: Bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp hồng ngoại là A. mặt bếp. B. thân bếp.
- C. mâm nhiệt hồng ngoại. D. bảng điều khiển. Câu 12: Bộ phận chính của bóng đèn compact là A. ống thủy tinh và bột huỳnh quang. B. ống thủy tinh và hai điện cực. C. bột huỳnh quang và hai điện cực. D. bột huỳnh quang và một điện cực. Câu 13: Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: Sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên ………. phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. A. lớp bột huỳnh quang. B. ống thủy tinh. C. bóng đèn. D. sợi đốt. Câu 14: Nguyên lý làm việc của bóng đèn LED là A. đuôi đèn LED phát ra ánh sáng. B. vỏ bóng LED phát ra ánh sáng.
- C. bảng mạch LED phát ra ánh sáng. D. ống thủy tinh phát ra ánh sáng. Câu 15: Mùa đông, người nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. LED. B. Huỳnh quang. C. Compact. D. Sợi đốt. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm). Bếp hồng ngoại gồm những bộ phận chính nào. Nêu chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại? Câu 17: (2 điểm). Trình bày cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. Nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện ? Câu 18: (1 điểm). Đề xuất những việc làm an toàn, tiết kiệm trong việc sử dụng điện năng ở trường học và trong gia đình em? --- Hết ---
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Công Nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D C D A B A B A B C B A C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm I. Cấu tạo Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính Câu 16 - Mặt bếp: 0,25 (2đ) - Bảng điêu khiên: 0,25 - Thân bếp: 0,25 - Mâm nhiệt hồng ngoại: 0,25 Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, 1,0 có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp Cách nấu cơm bằng nồi cơm điện: ( 1 điểm ) -Chuẩn bị: Câu 17 + Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ. Lau khô mặt ngoài của nồi nấu 0,25 (2,0 đ) bằng khăn mềm
- + Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt. Đặt nồi nấu khít với mặt trong 0,25 của thân nồi và đóng nắp. - Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. 0,25 + Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi sử 0,25 dụng. Một số lưu ý khi sử dụng: ( 1 điểm ) - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0,25 - Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện 0,25 khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. 0,25 - Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. 0,25 … ( Học sinh nêu mỗi ý đúng bất kì nào khác với ở trên đều được 0,25đ) Câu 18 Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong trường học (1,0 đ) và gia đình em được an toàn, tiết kiệm là: * Trong trường học: -Tắt đèn và các thiết bị điện sau giờ học. 0,25 - Không nghịch phá các thiết bị điện, ổ điện. 0,25 … * Trong gia đình: - Không được sử dụng điện thoại trong quá trình nạp điện. 0,25 - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, tivi, quạt khi không sử dụng. 0,25 … ( Học sinh nêu mỗi ý đúng bất kì nào khác với ở trên đều được 0,25đ)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
