Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 5
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng kiến Số CH Thời Số CH Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm thức gian gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Mở 1.1. Vai trò, 1(C2) 0,75 1 0 0,75 2,5 đầu triển vọng của về trồng trồng trọt trọt. 1.2. Các nhóm 1(C1) 0,75 1 0 0,75 2,5 cây trồng 1.3. Phương 1(C3) 1,5 1 0 1,5 2,5 thức trồng trọt 1.4.Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành 1(C4) 1,5 1 0 1,5 2,5 nghề trong trồng trọt 2 2. Làm 2.1. Thành 1(C5) 0,75 1 0 0,75 2,5 đất phần và vai trồng trò của đất cây trồng 2.2. Làm đất 1(C6) 0,75 2(C7,8) 3,0 3 0 3,75 7,5 và bón phân lót. 3 3. Gieo 3. 1. Kĩ thuật 1(C11) 0,75 1 0 0,75 2,5 trồng, gieo trồng chăm 3.2. Chăm sóc 1(C9) 0,75 1 0 0,75 2,5 sóc và cây trồng
- phòng 3.3.Phòng trừ 2(C10,13) 1,5 1(C12) 1,5 1(C2) 5,0 3 1 8,0 17,5 trừ sâu sâu, bệnh hai bệnh cây trồng. hại cây trồng. 4 4. Thu 4.2. Một số 1(C15) 0,75 1(C14) 1,5 2 0 2,25 5,0 hoạch phương pháp sản phổ biến trong phẩm thu hoạch trồng trọt 5 5. Nhân 5.2. Các giống phương pháp vô tính nhân giống vô cây tính trồng 5.3. Nhân 1(C17) 0,75 1(C16) 1,5 2 0 2,25 5,0 giống bằng phương pháp giâm cành. 6 6. Dự 7. Lập kế 1(C18) 1,5 1 0 1,5 2,5 án trồng hoạch, tính rau an toán chi phí toàn trồng, chăm sóc một loại cây trồng 7 7.Giới 7. 1. Vai trò 2(C21,23) 1,5 1(24) 1,5 2 0 3,0 7,5 thiệu về của rừng rừng 7.2. Các 2(C19,20) 1,5 1(C22) 1,5 2 0 3,0 7,5 loại
- rừng phổ biến 8 8. 8. 1. Trồng, 1(C27) 0,75 1(C26) 1,5 1(C1) 10,0 2 1 10,25 25,0 Trồng, chăm sóc chăm rừng sóc và bảo vệ 8.2. Bảo vệ 1(C25) 0,75 1(C28) 1,5 2 0 2,25 5,0 rừng rừng Tổng số câu 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 10 Tỉ lệ(%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung(%) 70 30 100 100 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập ma trận. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN: 45 PHÚT. Số câu hỏi TT Nội Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận thức dung kiến thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 1. Mở 1.1. Vai Nhận biết: đầu về trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con 1 trồng vọng của người và nền kinh tế. trọt trồng trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các Nhận biết: nhóm cây - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam 1 trồng (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. thức trồng Thông hiểu: trọt - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt 1 phổ biến ở nước ta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
- 1.4. Nhận biết: Trồng - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. trọt công nghệ cao 1.5. Nhận biết: Ngành - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ nghề biến trong trồng trọt. trong Thông hiểu: trồng trọt - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành 1 nghề trong trồng trọt 2. 2. Làm 2.1. Nhận biết: đất Thành -Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng 1 trồng phần và cây vai trò của đất trồng 2.2. Làm Nhận biết: đất, bón - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón 1 phân lót phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3 3. Gieo 3.1. Gieo Nhận biết: trồng, trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1 chăm - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- sóc và Thông hiểu phòng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trừ sâu, trồng. bệnh Vận dụng: hại cây Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở trông. gia đình, địa phương. 3.2. Nhận biết: Chăm - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. sóc - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng 1 Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.3. Nhận biết: Phòng - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh 1 trừ sâu, hại cây trồng. bệnh hại - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh 1 hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng 1 trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù
- hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1 4 4. Thu 4.1. Thu Nhận biết: 1 hoạch hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản sản phẩm phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. phẩm trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trồng trọt trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp 1 thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 5 5. 5. Nhân Nhận biết: Nhân giống vô - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1 giống tính bằng Thông hiểu vô tính cách giâm - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy 1 bằng cành trình giâm cành. cách Vận dụng: giâm - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở cành gia đình, địa phương. 6 6. Dự Thông hiểu 6. Lập kế án: hoạch, - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, Trồng 1 tính chi rau an nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. phí cho toàn. dự án. Vận dụng: Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp 7. Giới 7.1. Vai Nhận biết: thiệu 2
- về trò của - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. rừng rừng. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 7.2. Các Nhận biết: loại rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 2 phổ biến Thông hiểu: 2 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 8. 8.1. Nhận biết: Trồng, Trồng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. chăm 1 sóc, chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. bảo vệ rừng. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình 1 trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn 1 sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 8.2. Bảo Nhận biết: vệ rừng. 1 - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng 1 - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 16 12 1 1 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập bảng đặc tả. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây lạc, cây cà phê. B. Cây điều, cây mắc ca. C. Mùng tơi, cây cao su. D. Cây hoa hồng, cây hoa đào. Câu 2: Trồng trọt có vai trò là: A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. B. Cung cấp nông sản xuất khẩu. C. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 3: Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Cây trồng ít bị sâu bệnh. B. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. Câu 4: Bạn Hùng rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Hùng mơ ước sau này sẽ nghiên cứu, cải tiến, úng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt nhằm tăng năng suất. Theo em, bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 5: Phần rắn của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Giúp cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 6: Một trong những mục đích của việc bừa đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 7: Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót cho cây trồng? A. Trồng cây. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Gieo hạt. Câu 8: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. > 50 cm. C. < 20 cm. D. 20 – 30 cm. Câu 9: Mục đích của việc tiêu nước cho cây trồng là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 10: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
- B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 11: Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 7 đến tháng 11. D. Tháng 4 đến tháng 6. Câu 12: Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp thủ công là: A. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. B. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. Câu 13: Có mấy biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 14: Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. Câu 15: Các loại nông sản như lúa, hoa hồng, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái. Câu 16: Yêu cầu kĩ thuật của bước 5 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 17: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, đước tiến hành qua mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 2 bước. D. 5 bước. Câu 18: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 19: Vai trò của rừng sản xuất là: A. Hạn chế thiên tai, bảo vệ khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 20: Dựa vào mục đích sử dụng, rừng chia thành các loại là: A. 3 loại. B. 5 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 22: Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 23: Thành phần sinh vật của rừng là: A. Thỏ, hổ, tre, mây. B. Ánh sáng, độ ẩm, nước. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. D. Chim, sư tử, ánh sáng. Câu 24: Rừng phòng hộ là:
- A. Rừng bạch đàn. B. Rừng chắn cát ven biển. C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La- Sơn La. D. Vườn Quốc Gia Cúc Phương - Ninh Bình. Câu 25: Bảo vệ cây rừng khỏi các loài động vật khác gây hại là mục đích của công việc chăm sóc rừng nào? A. Xới đất, vun gốc. B. Bón phân. C. Làm hàng rào. D. Phát quang. Câu 26 : Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp và nén đất. Câu 27: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 28. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Em đề xuất kĩ thuật trồng, chăm sóc một cây hoa giấy trong khuôn viên nhà em theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Trong vườn nhà bác Hùng trồng nhiều loại Cam khác nhau, cây nào cũng trĩu quả. Sáng nay, bác ra thăm vườn, phát hiện vài gốc xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lang sang cây cam khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, bác cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 2. A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây lạc, cây cà phê. B. Mùng tơi, cây cao su. C. Cây hoa hồng, cây hoa đào. D. Cây điều, cây mắc ca. Câu 2: Có mấy biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3. Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. 20 – 30 cm. B. > 50 cm C. < 20 cm. D. > 30 cm. Câu 4. Bạn Hùng rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Hùng mơ ước sau này sẽ nghiên cứu, cải tiến, úng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt nhằm tăng năng suất. Theo em, bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư chăn nuôi. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 5. Yêu cầu kĩ thuật của bước 5 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. B. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. C. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 6. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn. Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Gieo hạt. C. Trồng cây. D. Cày đất. Câu 8. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây? A. Tích cực trồng rừng. B. Chăm sóc rừng thường xuyên C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Bảo vệ rừng đầu nguồn. Câu 9. Rừng phòng hộ là: A. Rừng bạch đàn. B. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La- Sơn La. C. Rừng chắn cát ven biển. D. Vườn Quốc Gia Cúc Phương - Ninh Bình. Câu 10. Trồng trọt có vai trò là: A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. B. Cung cấp nông sản xuất khẩu. C. Cung cấp trứng, sữa cho con người.
- D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 11. Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7 B. Tháng 7 đến tháng 11. C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Tháng 4 đến tháng 6. Câu 12. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Mục đích của việc tiêu nước cho cây trồng là: A. Cung cấp oxygen cho cây. B. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 15. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Thuận lợi cho việc chăm sóc. B. Giúp cây nhanh lớn. C. Hạn chế nguồn sâu bệnh. D. Bảo vệ môi trường. Câu 16. Bảo vệ cây rừng khỏi các loài động vật khác gây hại là mục đích của công việc chăm sóc rừng nào? A. Bón phân. B. Xới đất, vun gốc. C. Làm hàng rào. D. Phát quang. Câu 17. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Đặt cây vào hố. B. Tạo lỗ trong đất. C. Lấp và nén đất. D. Rạch bỏ vỏ bầu. Câu 18. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 19. Một trong những mục đích của việc bừa đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 20. Thành phần sinh vật của rừng là: A. Thỏ, hổ, tre, mây. B. Chim, sư tử, ánh sáng. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. D. Ánh sáng, độ ẩm, nước. Câu 21. Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp thủ công là: A. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. B. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. C. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. D. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. Câu 22. Các loại nông sản như lúa, hoa hồng, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Đào. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 23. Phần rắn của đất trồng giúp: A. Giúp cây đứng vững. B. Làm tơi xốp đất. C. Cung cấp oxygen cho cây. D. Cung cấp nước cho cây. Câu 24. Vai trò của rừng sản xuất là: A. Hạn chế thiên tai, bảo vệ khí hậu. B. Bảo vệ nguồn gen.
- C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch Câu 25. Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, đước tiến hành qua mấy bước? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 2 bước. D. 3 bước. Câu 26. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. B. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. C. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 27. Dựa vào mục đích sử dụng, rừng chia thành các loại là: A. 4 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 5 loại. Câu 28. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Có thể trồng được rau trái vụ. B. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. C. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. D. Cây trồng ít bị sâu bệnh. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Em đề xuất kĩ thuật trồng, chăm sóc một cây hoa giấy trong khuôn viên nhà em theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Trong vườn nhà bác Hùng trồng nhiều loại Cam khác nhau, cây nào cũng trĩu quả. Sáng nay, bác ra thăm vườn, phát hiện vài gốc xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lang sang cây cam khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, bác cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………..........................................................……………………........
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 3. A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Dựa vào mục đích sử dụng, rừng chia thành các loại là: A. 5 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 2 loại. Câu 2. Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 6. B. Tháng 7 đến tháng 11. C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Tháng 4 đến tháng 7 Câu 3. Phần rắn của đất trồng giúp: A. Cung cấp oxygen cho cây. B. Giúp cây đứng vững. C. Làm tơi xốp đất. D. Cung cấp nước cho cây. Câu 4. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây lạc, cây cà phê. B. Mùng tơi, cây cao su. C. Cây hoa hồng, cây hoa đào. D. Cây điều, cây mắc ca. Câu 5. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch càng muộn càng tốt. Câu 6. Vai trò của rừng sản xuất là: A. Hạn chế thiên tai, bảo vệ khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 7. Có mấy biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 8. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 5. B. 6 C. 4. D. 3. Câu 9. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đầu nguồn. D. Rừng đặc dụng. Câu 10. Mục đích của việc tiêu nước cho cây trồng là: A. Cung cấp oxygen cho cây. B. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 11. Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. 20 – 30 cm. B. > 50 cm C. < 20 cm. D. > 30 cm.
- Câu 12. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố. C. Lấp và nén đất. D. Tạo lỗ trong đất. Câu 13. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Hạn chế nguồn sâu bệnh. B. Bảo vệ môi trường. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Giúp cây nhanh lớn. Câu 14. Một trong những mục đích của việc bừa đất là: A. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. San phẳng mặt ruộng. Câu 15. Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, đước tiến hành qua mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 16. Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp thủ công là: A. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. B. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. Câu 17. Yêu cầu kĩ thuật của bước 5 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. B. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. C. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. D. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. Câu 18. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. B. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. C. Cây trồng ít bị sâu bệnh. D. Có thể trồng được rau trái vụ. Câu 19. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Là nơi sống của động, thực vật rừng. B. Điều hòa không khí. C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 20. Thành phần sinh vật của rừng là: A. Thỏ, hổ, tre, mây. B. Chim, sư tử, ánh sáng. C. Ánh sáng, độ ẩm, nước. D. Nhiệt độ, nước, thỏ. Câu 21. Các loại nông sản như lúa, hoa hồng, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Hái. C. Nhổ. D. Đào. Câu 22. Rừng phòng hộ là: A. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La- Sơn La. B. Vườn Quốc Gia Cúc Phương - Ninh Bình. C. Rừng bạch đàn. D. Rừng chắn cát ven biển. Câu 23. Bảo vệ cây rừng khỏi các loài động vật khác gây hại là mục đích của công việc chăm sóc rừng nào? A. Xới đất, vun gốc. B. Phát quang. C. Làm hàng rào. D. Bón phân. Câu 24. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây? A. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. B. Tích cực trồng rừng. C. Bảo vệ rừng đầu nguồn. D. Chăm sóc rừng thường xuyên Câu 25. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót cho cây trồng?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn