Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MINH HỌA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ7 Minh họa ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ7 T% tổng điểm Nội ổ dun n TT Đơn g g vị kiến Nhậ Thôn Vận Vận Số kiến n g dụng dụng CH Thời thức thức biết hiểu cao gian Thời Thời (phút) Thời Thời Số CH Sô CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Mở 1.1 Vai đầu về trò, triển 1 1,5 1 1,5 5 trồng vọng của trọt trồng trọt 1.2 Ngành nghề 1 3 1 3 5 trong trồng trọt 2 Quy 2.1 Gieo 1 1,5 1 1,5 5 trình trồng trồn g 1 3 1 10 1 5 1 2 18 35 2.2 Chăm trọt sóc 3 Trồng, 3.1 Vai 1 1,5 1 3 2 4,5 10 trò của
- chăm rừng sóc 3.2 Các loạirừng 2 3 1 3 2 4 15 và phổ biến bảo vệ 3.3 rừng Trồng 2 3 2 6 3 6 20 rừng 3.4 Bảo 1 1,5 1 3 3 6 10 vệ rừng Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ 4 3 2 1 (%) 70 30 100 100 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 30 100 Lưu ý: - Mỗi câu trắc nghiệm (Nhận biết và Thông hiểu) 0,4 điểm - Thời gian trả lời câu trắc nghiệm Nhận biết 1,5 phút, Thông hiể 3 phút. - Mỗi câu tự luận phần vận dụng thấp 2 điểm, vân dụng cao 1 điểm, - Thời gian làm bài Tự luân vận dụng thấp 10 phút, vân dụng cao 5 phút
- Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ7 Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối 1.1Vai trò, triển với đời sống vọng của trồng con người và 1 trọt nền kinhtế. - Nêu được triển Mở đầu vọng của trồng về trồng trọt trọt ở ViệtNam. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù 1.2. Ngành nghề 1 trong trồng trọt hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 2.1 Gieo trồng Nhận biết: 1 trồng trọt - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ
- biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân 2.2. Chăm sóc 1 1 1 thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Giới thiệu về 3.1.Vai trò của Nhận biết: 1 1 rừng rừng - Trình bày được khái niệm
- về rừng, các vai trò chính của rừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Nhận biết: - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu 3.2. Các loại -Phân biệt được 1 1 rừng phổ biến các loại rừng phổ biến ở nước ta(rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sảnxuất). Trồng, 3.4Trồng,chăm Nhận biết: 2 1 chăm sóc và sóc rừng - Tóm tắt được bảo vệ rừng quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.
- - Nêu được các công việc chăm sócrừng. 3.4 Bảo vệ Nhận biết: 2 1 rừng - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệrừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệrừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Tổn 8 1 g:
- Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- Năm học 2023-2024 tên……………… MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 ……...Lớp:7/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD...... Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng chocon người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muốiăn. C. Cung cấp lương thực choconngười. D. Cung cấp thịt cho xuấtkhẩu. Câu 2. Khi nào cần dặm cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước Câu 3. Gieo trồng đúng thời vụ có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C.Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại. D.Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. Câu 4. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ,cành,lá,hoa. B. Lá,thân cành. C.Thân,lá,hoa, quả.D.Thân,cành,quả, hạt. Câu 6.Bước 2 của quy trình giâm cành là: A. Chọn cành giâm. B. Xử lí cành giâm.C. Cắt cành giâm. D. Cắm cành giâm Câu 7. Quy trình của phương pháp giâm cành gồm mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Điều hòakhông khí. B. Cung cấp lương thực cho xuấtkhẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho conngười. Câu 9. Công việc chăm sóc cây rừng gồm: A. Tỉa và dặm cây B. Xới đất, vun gốc cho cây. B. Phát quang và làm sạch cỏ dại . D. Tất cả các công việc trên Câu 10. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào ? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sảnxuất.C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 11. Rừng nào sau đây thuộc rừng sản xuất? A. Rừng bạch đànB. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang C. Rừng chắn cát ven biểnD. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Công việc nào thuộc chăm sóc rừng ? A. Bón phân cho cây. B. Đốt nương làmrẫy. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháyrừng.
- Câu 13. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự phát triển của cỏdại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnhhại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho câyrừng. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây pháttriển. Câu 14. Để cây rừng sinh trưởng tốt, người trồng rừng cần phải làm những công việc gì sau đây. A. Không cần làm gì, hạn chế vào rừng. B. Chặt phá cây rừng thường xuyên.. C. Bón phân cho cây rừng đúng định kỳ, đúng kỹ thuật. D. Chăn thả gia súc. .Câu15. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần không có bước nào sau đây?. A Rạch bỏ vỏ bầu.B. Đặt cây vàohố.C. Đào hố trồng cây.D.Lấp đất kín gốc cây. A. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 1 (2 điểm). Vai trò của rừng phòng hộ, có mấy loại rừng phòng hộ? Câu2 (2,0 điểm).Trình bày nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh? Nêu tên các biện pháp phòng trừ?Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- Năm học 2022-2023 tên……………… MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 ………Lớp 7/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD....... Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của trồng trọt ? A. Cung cấp sữa chocon người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. . C. Cung cấp lương thực choconngười. D. Cung nông sản cho xuấtkhẩu. Câu 2. Gieo trồng đúng thời vụ có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu. diệt sâu, bệnh hại cây trồng.B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C.Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại. D.Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. Câu 3Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Lúa, ngô, khoai B. Xu hào, bắp cải, xà lách. C. Bông, cao su, cà phê D. Mít, chuối, chôm chôm. Câu 4. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A Rễ, cành, lá, hoa. B. Lá,thân,cành,. C.Thân, lá, hoa, quả.D.Thân, cành, quả, hạt. Câu 6. Bước 3 của quy trình trồng rau sạch là? A. Chuẩn bị đất trồng . B. Gieo hạt hoặc trồng cây con C. Chăm sóc D. Thu hoạch Câu 7. Quy trình của phương pháp giâm cành gồm mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòakhông khí. B. Cung cấp lương thực cho xuấtkhẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho conngười. Câu 9. Công việc chăm sóc cây rừng gồm: : A. Xới đất, vun gốc cho cây rứng. B. Phát quang và làm sạch cỏ dại, . C. Bón phân cho cây D. Tất cả các công việc trên Câu 10. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xóa mòn là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ.B. Rừng sảnxuất.C. Rừng đặc dụng. D. Cả A, B, C. Câu 11. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng? A. Rừng bạch đànB. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang C. Rừng chắn cát ven biểnD. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Đặt bầu vào lỗ trong hố là bước thứ mấy? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
- Câu 13. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. Tỉa và dặm cây. B. Đốt nương làmrẫy. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháyrừng. Câu 14. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây pháttriển là công viêc nào trong chăm sóc rừng? A.Tiả và dặm cây. B. Phát quang và làm cỏ dại. C. Xới đất và vun gốc. D. Bón phân định kỳ. Câu 15. Để bảo vệ rừng, chúng ta không nên làm việc nào sau đây A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càngtốt. C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thườngxuyên. B. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 1 ( 2 điểm). Trình bày nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hai. Kể tên các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? Câu 2 (2 điểm). Vai trò của rừng đặc dụng, có mấy loại rừng đặc dụng? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( 2023-2024 ) MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM:(.6.....điểm) Mỗi câu đúng cho ..0,4........điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 Đề A C C Đ D B C A B D A B A C B B Đề B A D A D B C A B D A B C A C B II. TỰ LUÂN : (4 Điểm) Đề : A Câu Đáp án Điểm Vai trò của rừng phòng hộ: 1,0 Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất,chống xóa mòn,chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai. Câu 1 Các loai rừng phòng hộ: ( 2đ) Rừng: rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay. 0.25 Rừng: rừng phòng hộ đầu nguồn 0,25 Rừng: rừng phòng hộ chắn sóng ,lấn biển. 0.25 Rừng: rừng phòng hộ bảo vệ môi trường 0,25 Câu 2 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh: Phòng là chính, Trừ sớm, kịp thờì, 0,75 (2đ) nhnh chóng và hiệu quả. Sử dung tổng hợp các biện pháp phòng trừ. - Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh: - _ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh. 0,25 - _ Biện pháp hóa học 0,25 - _ Biện pháp thủ công. 0,25 - _ Biện pháp sinh học 0,25
- - _ Biện pháp kiểm dịch thực vật. 0,25 II. TỰ LUÂN (4 Điểm) Đề: Câu Đáp án Điểm Vai trò của rừng phòng đặc dụng: 1,25 Để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gen sinh vật, bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, phục vụ nghỉ ngơi du lich và nghiên cứu. Câu 1 Các loai rừng đặc dụng: ( 2đ) Rừng: Vườn quốc gia. 0.25 Rừng: Rừng văn hóa _lịch sử 0,25 Rừng : Khu bảo tồn thiên nhiên 0,25 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh: Phòng là chính, Trừ sớm, kịp thờì, 0,75 nhnh chóng và hiệu quả. Sử dung tổng hợp các biện pháp phòng trừ. - Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh: - _ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh. 0,25 Câu 2 - _ Biện pháp hóa học 0,25 (2Điểm} - _ Biện pháp thủ công. 0,25 - _ Biện pháp sinh học 0,25 - _ Biện pháp kiểm dịch thực vật. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn