Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 MÃ ĐỀ: CN801 Ngày thi:…../…../2022 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Chi tiết nào sau đây có ren trong? A. Cổ chai nước. B. Cổ lọ mực. C. Bu lông. D. Đai ốc. Câu 2. Các dụng cụ nào là dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt? A. Thước lá, thước đo góc. B. Ke vuông, thước đo góc. C. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô. D. Búa, cưa, đục, dũa. Câu 3. Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung? A. Bu lông. B. Kim máy khâu. C. Khung xe đạp. D. Trục khuỷu. Câu 4. Để đo và kiểm tra góc vuông người ta dùng: A. thước cuộn. B. thước lá. C. thước đo góc vạn năng. D. ke vuông. Câu 5. Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí? A. Gang xám, gang trắng và gang đen. B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo. C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo. D. Gang xám, gang trắng và gang cứng. Câu 6. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. B. biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Câu 7. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy. B. Bu lông. C. Đai ốc. D. Bánh răng. Câu 8. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và tam giác đều. B. Đa giác đều và hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật và đa giác đều. D. Hình chữ nhật và hình tròn. Câu 9. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? A. Đồng. B. Thép. C. Cao su. D. Nhôm. Câu 10. Tìm ra phát biểu sai trong cấu tạo của khớp quay? A. Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia. B. Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn. C. Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là khe rãnh của hình hộp chữ nhật. D. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục. Câu 11. Hình chiếu đứng của hình cầu là hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tam giác đều. C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật. Câu 12. Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp. B. Đa số có tính dẫn nhiệt. C. Dẫn điện tốt. D. Có tính chống mài mòn. Câu 13. Cấu tạo mối ghép bu lông gồm: A. đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép, vít cấy. B. đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép, bu lông. 1/CN801
- C. chi tiết được ghép, đinh vít. D. đai ốc, chi tiết được ghép, bu lông. Câu 14. Vật liệu cơ khí có các tính chất nào? A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ. B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chống ăn mòn. C. Tính chất vật lí, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẻo. D. Tính chất cơ học, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẫn điện. Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Búa. C. Dũa. D. Kìm. Câu 16. Mặt chính diện gọi là: A. mặt phẳng chiếu bằng. B. mặt phẳng chiếu đứng. C. mặt phẳng chiếu cạnh. D. hình chiếu. Câu 17. Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là………của vật thể. A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. Câu 18. Dụng cụ nào sau đây dùng để tạo độ nhẵn, phẳng bề mặt chi tiết? A. Cưa. B. Tua vít. C. Cờ lê. D. Dũa. Câu 19. Tua vít dùng để làm gì? A. Tháo lắp các loại bu lông, đai ốc. B. Kẹp chặt vật bằng tay. C. Đập tạo lực. D. Tháo lắp các loại vít có đầu xẻ rãnh. Câu 20. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Mối ghép cố định là gì? Lấy 2 ví dụ. b) Nêu sự khác biệt cơ bản của mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được? Câu 2: (2 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền chuyển động? b) Hãy cho biết đĩa xích và đĩa líp, chi tiết nào quay nhanh hơn? Vì sao? Câu 3: (1 điểm) Em hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể ở hình bên theo đúng kích thước trên hình vẽ (đơn vị mm)? ----------- HẾT ---------- 2/CN801
- 3/CN801
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ: CN801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D C D A B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B A D B A D D A MÃ ĐỀ: CN802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B D B D D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D C C A A A B A MÃ ĐỀ: CN803 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A B A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B A D B A D C B MÃ ĐỀ: CN804 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B B C B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D D B C A C A C MÃ ĐỀ: CN805 4/CN801
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C C B D B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D B C D C A A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) MÃ ĐỀ: CN801 – CN802 – CN803 – CN804 Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được 0,5đ (2 điểm) ghép không có chuyển động tương đối với nhau. - Ví dụ: Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then và chốt, mối HS lấy ghép bằng vít,... đúng 2 VD được 0,5đ b) - Trong mối ghép không tháo được muốn tháo rời các chi tiết 0,5đ được ghép buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép, chi tiết không còn nguyên vẹn như trước khi lắp. - Trong mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở 0,5đ dạng nguyên vẹn như trước khi lắp. 2 + Tỷ số truyền: i = = 0,5đ (2 điểm) == 2 0,5đ + Vì n2 = 2n1 => đĩa líp sẽ quay nhanh hơn đĩa xích 2 lần. 0,5đ 0,5d 3 - HS vẽ đúng hình cắt tại vị trí hình chiếu đứng của vật thể. 0,5đ (1 điểm) - HS vẽ đúng hình chiếu bằng của vật thể. 0,5đ - HS vẽ sai kích thước. Trừ 0,25đ mỗi hình MÃ ĐỀ: CN805 Câu Đáp án Biểu điểm 5/CN801
- 1 a) - Mối ghép động là những mối ghép mà các chi tiết được ghép 0,5đ (2 điểm) có chuyển động tương đối với nhau. - Ví dụ: Mối ghép bản lề, mối ghép pit-tông – xi lanh, mối ghép HS lấy ổ trục,... đúng 2 VD được 0,5đ b) - Trong mối ghép không tháo được muốn tháo rời các chi tiết 0,5đ được ghép buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép, chi tiết không còn nguyên vẹn như trước khi lắp. - Trong mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng 0,5đ nguyên vẹn như trước khi lắp. 2 + Tỷ số truyền: i = = 0,5đ (2 điểm) == 3 0,5đ + Vì n2 = 3n1 => đĩa líp sẽ quay nhanh hơn đĩa xích 3 lần. 0,5đ 0,5d 3 - HS vẽ đúng hình cắt tại vị trí hình chiếu cạnh của vật thể. 0,5đ (1 điểm) - HS vẽ đúng hình chiếu đứng của vật thể. 0,5đ - HS vẽ sai kích thước. Trừ 0,25đ mỗi hình Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Đỗ Thị Minh Xuân 6/CN801
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn