Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH 2023 MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Mối ghép không tháo được gồm: A. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán B. Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt C. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt D. Mối ghép hàn, chốt. Câu 2: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon ( C ) là: A. C >2,14% B. C ≥2,14% C. C < 2,41% D. C ≤ 2,14% Câu 3: Chi tiết máy là: A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. B. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được. D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 5 : Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ : A. Trên xuống B. Trước tới C. Trái sang D. Phải sang Câu 6: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí của hình chiếu bằng A. Ở dưới hình chiếu đứng B. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh C. Nằm trên hình chiếu đứng D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh Câu 7: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau Câu 8: Muốn kiểm tra chiều sâu lỗ hoặc đường kính của chi tiết thì dùng loại dụng cụ nào? A.Thước lá B. Thước đo góc vạn năng C. Thước cặp D. Compa Câu 9: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt Câu 10. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có ? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
- Câu 11: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 12: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình tròn Câu 13 : Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỉ lệ 1:100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước thật 100 lần B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước thật 100 lần C. Bản vẽ phóng to so với vật thật D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật Câu 14: Phần tử nào không phải là chi tiết máy? A.Bu lông. B. Đai ốc. C. Lò xo. D.Bánh răng vỡ. Câu 15 : Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt B. Mối ghép bằng ren, bằng then và chốt C. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán D. Mối ghép hàn, chốt. Câu 16 : Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình: A. Hình nón B. Hình chữ nhật C. Hình cầu D. Hình trụ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ khái quát quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí ? Bài 2.( 2,0 điểm) a/Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết ghép với nhau? b/Xích xe đạp và ổ bi có được coi là chi tiết máy không ? Tại sao? Bài 3.( 2,0 điểm) Đĩa xích của một xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền chuyển động trên. b) Nếu đĩa xích quay được 50 vòng thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng. Bài 4.( 1,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: (bố trí các hình chiếu đúng vị trí trên giấy. BÀI LÀM: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A PHẦN II. TỰ LUẬN:
- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn