Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023 - 2024) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MỨC Tổng Tổng điểm Nội Đơn vị ĐỘ số câu Thời dung kiến gian kiến thức Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Số câu Thời Số câu Thời Số câu Thời Số câu Thời TN TL gian gian gian gian 2. - Hình 1 10 1 10 2 Hình chiếu chiếu đơn vuông giản góc của vật thể 3. Bản - 1 1 1 1 0.33 vẽ chi Công tiết dụng bản vẽ chi tiết - Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 4. Bản - Công 1 1 1 1 2 2 0.66 vẽ lắp dụng bản vẽ lắp - Trình tự đọc bản vẽ lắp 5. Bản Khái 1 1 1 1 0.33 vẽ nhà niệm bản vẽ nhà 6. Vật Các 2 2 2 11 3 1 13 3 liệu cơ loại khí vật liệu cơ khí 7. Một 3 3 1 10 3 1 13 2 Truyềnsố cơ và cấu biến truyền đổi động chuyể
- n động 8. Gia - Dụng 4 4 1 1 5 5 1.67 công cụ gia cơ khí công bằng - tay Phươn g pháp gia công Tổng 12 12 4 13 1 10 1 10 15 3 45 Điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 5.0 5.0 10 Tỷ lệ 40 30 % 20 % 10 % 100 % 100% % Tỷ lệ chung 70% 30% 100% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023 - 2024) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung Đơn vị kĩ năng TT Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức cần kiểm Nhận biết Thông hiểu thấp cao tra, đánh giá Vận dụng - Vẽ được 1. Hình - Các khối các hình 1 chiếu đa diện chiếu của 0 0 1 0 vuông góc vật thể đơn giản 2. Bản vẽ - Công chi tiết dụng bản Nhận biết vẽ chi tiết Công dụng 2 1 0 0 0 của bản vẽ chi tiết 3 3. Bản vẽ - Công Nhận biết 1 1 0 0 lắp dụng bản Công dụng vẽ lắp của bản vẽ - Trình tự lắp
- Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT kiến thức, Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu kĩ năng thấp cao cần kiểm đọc bản vẽ Thông lắp hiểu Trình tự đọc bản vẽ lắp 4. Bản vẽ Khái niệm Nhận biết nhà bản vẽ nhà Khái niệm 4 1 0 0 0 bản vẽ nhà 5. Vật liệu Các loại Nhận biết cơ khí vật liệu cơ Các loại khí vật liệu cơ khí Thông 5 hiểu 2 2 0 0 Hiểu đặc điểm và ứng dụng của vật liệu cơ khí 6. Truyền Một số Nhận biết và biến cơ cấu Cấu tạo bộ đổi truyền truyền chuyển động động động Vận dụng 6 cao 3 0 0 1 Tính được tỷ số truyền của bộ truyền động 7. Gia - Dụng cụ Nhận biết công cơ gia công Các loại khí bằng - Phương dụng cụ tay pháp gia gia công 7 công Thông 4 1 0 0 hiểu Kỹ thuật gia công bằng tay Tổng 12 4 1 1
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ………………………………… Môn: Công Nghệ 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Con trượt. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ. Câu 2. Tỉ lệ carbon của thép? A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 3. Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại đen? A. Gang. B. Nhôm. C. Cao su. D. Chất dẻo. Câu 4. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 5. Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong thiết kế và thi công ngôi nhà được gọi là gì? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ công trình. Câu 6. Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ lắp. D. Bản vẽ nhà. Câu 7. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá. B. Thước cặp. C. Ê ke. D. Dụng cụ lấy dấu. Câu 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa Câu 9. Căn cứ vào tính chất, vật liệu được chia thành những nhóm nào? A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu nào? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Các nội dung của bản vẽ lắp bao gồm: A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng. B. Đứng thật thoải mái. C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. Câu 13. Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu →Kẹp phôi →Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 14. Cấu tạo của bộ truyền động bánh đai gồm:
- A. đĩa dẫn, bánh bị dẫn, dây dai. B. bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai. C. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây dai. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai. Câu 15. Công dụng của bản vẽ lắp là A. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. D. dùng để theo dõi tiến độ lắp ráp sản phẩm. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. Trình bày đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. (2.0 điểm) Câu 17. Cho bộ truyền động đai: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 10 cm. (1.0 điểm) a. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? b. Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút. Câu 18. Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho theo tỷ lệ 1:1 (2.0 điểm). 3cm 2cm 1cm 5cm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……… ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023 - 2024) MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm).
- Mỗi đáp án đúng được 0.33đ. Đúng 3 câu được 1.0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A B C A D C B A A C D D B II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 16.(2.0 2.0đ điểm) Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng Chất dẻo nhiệt Nhiệt độ nóng Làm các vật chảy thấp, dụng gia đình: không dẫn điện, rổ, cốc, dép... không bị oxi hoá, dễ tái chế... Chất dẻo nhiệt rắn Chịu nhiệt độ Làm chi tiết cao, có độ bền máy, ổ đỡ, vỏ đồ cao, không dẫn dùng điện... điện, không dẫn nhiệt
- Câu 17.(1.0 a. Tỷ số truyền 0.5đ điểm). i = D1/D2 = 20/10 = 2 b. Tốc độ quay của bánh bị dẫn 0.5đ i = n2/n1 => n2 = i.n1 = 2.15 = 30 vòng/phút Câu 18.(2.0 - Vẽ được các hình chiếu của vật thể cho trước theo tỷ lệ đã - Mỗi điểm). cho hình chiếu đúng được 0.5đ - Vẽ đúng kích thước 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn