intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I (Hết tuần thực học thứ 15) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương I: Vẽ kĩ thuật (10 tiết) Bài 1: 1 0,25
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) Bài 2. Hình chiếu 1/2 1/2 1 3,0 vuông góc (3 tiết) Bài 3. Bản vẽ 1 4 1,0 chi tiết (2 tiết) Bài 4. 3 5 1,25 Bản vẽ
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 lắp (2 tiết) Bài 5. Bản vẽ 6 1,5 nhà (2 tiết) Chương II: Cơ khí (4 tiết) Bài 6. Vật liệu 1 1 2,0 cơ khí (2 tiết) Bài 7. Truyền và biến đổi 1 1 1,0 chuyển động (2 tiết)
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 8
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Mức độ Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số câu) (Số câu) câu) câu) Chương I: Vẽ kĩ thuật (10 tiết) 1. Một số tiêu Nhận biết - Nhận biết kích thước khổ giấy A2. chuẩn trình bày - Biết được quy ước các nét vẽ cơ bản 1 C1 bản vẽ kĩ thuật Thông hiểu - Ý nghĩa của nét liền mảnh trong bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng - Xác định kích thước trên hình biểu diễn khi biết kích thước thật và tỉ lệ vẽ. - Ý nghĩa của bản vẽ kĩ thuật. 2. Hình chiếu Nhận biết vuông góc - Biết được vị trí của các hình biểu diễn trên bản vẽ 1 C17a Thông hiểu - Nêu được các vật thể có hình dạng khối đa diện và khối tròn xoay Vận dụng - Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1 C17b - Tìm hình chiếu tương ứng với vật thể. - Trình bày các tạo thành các khối tròn xoay 3. Bản vẽ chi tiết Nhận biết - Biết được vai trò của bản vẽ chi tiết. 3 C8, 10, 12 - Nêu được trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
  6. - Biết được nội dung của khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Thông hiểu - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp 1 C14 - Xác định được vai trò của hình cắt. Vận dụng - Đọc bản vẽ chi tiết. 4. Bản vẽ lăp Nhận biết - Kể tên các nội dung của bản vẽ lắp. 2 C5, 13 - Biết được nội dung của từng phần trong bản vẽ lắp Thông hiểu - Công dụng của bản vẽ lắp. 3 C3, 9, 16 - Phân loại được mối ghép tháo được và không tháo được. - Xác định được vai trò của bản vẽ lắp. - So sánh được bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. Vận dụng - Xác định được trình tự tháo lắp các chi tiết trong bản vẽ lắp. 5. Bản vẽ nhà Nhận biết - Nhận biết kí hiệu đã cho quy ước bộ phận nào 6 C2, 4, 6, 7, 11, trong nhà. 15 - Khái niệm của bản vẽ nhà. - Biết được kích thước chung của bản vẽ nhà - Nêu được vị trí mặt bằng, mặt cắt trong bản vẽ nhà. - Nắm được nội dung của từng phần trong bản vẽ nhà. - Ý nghĩa của mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt - Hiểu được bản vẽ nhà là bản vẽ sử dụng trong
  7. xây dựng. Thông hiểu - Xác định được các bộ phận có trong ngôi nhà Vận dụng - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. Chương II: Cơ khí ( 4 tiết) Bài 6: Vật liệu Nhận biết - Phân loại được vật liệu kim loại và vật liệu phi cơ khí kim loại Thông hiểu - Kể tên được các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí 1 C18 - Xác định được vật liệu của các dụng cụ trong đời sống Vận dụng - Đề xuất được ứng dụng cho từng vật liệu căn cứ vào đặc điểm của vật liệu Bài 7: Truyền và Nhận biết - Nêu được cấu tạo của các cơ cấu truyền chuyển biến đổi chuyển động và biến đổi chuyển động. động. Thông hiểu - So sánh được truyền động dây đai thẳng, truyền động dây đai chéo. Vận dụng - Vận dụng được công thức tỉ số truyền để tính 1 C19 cao đường kính, số bánh răng của các đĩa và các bánh răng.
  8. Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số TT Lớp: Trường THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 Phù Đổng MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mã bài KT Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng: Điểm : Chữ ký của GK Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 Số TT: Mã bài KT: A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Để biểu diễn được kích thước, đường gióng, em sử dụng nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. . B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 2: Kích thước chung trong bản vẽ nhà gồm những nội dung: A. Chiều dài, chiều rộng, chiều cao. B. Chiều dài, chiều rộng. C. Chiều dài, chiều cao. D. Chiều rộng, chiều cao. Câu 3: Mặt cắt thường được đặt ở đâu trên bản vẽ nhà? A. Ở vị trí hình chiếu đứng trên bản vẽ. B. Ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ. C. Ở vị trí hình chiếu cạnh trên bản vẽ. D. Ở bất kì vị trí nào. Câu 4: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Tên gọi của kí hiệu là gì? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa đi đơn hai cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Của sổ kép. Câu 6: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 7: Bản vẽ lắp được dùng trong: A. Thiết kế, xây dựng nội thất. B. Xây dựng cầu đường. C. Xây dựng ngôi nhà. D. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. Câu 8: Cho biết đâu là yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết: A. Làm tù cạnh và mạ kẽm. B. Vật liệu thép. C. Tỉ lệ 2:1. D. Đường kính là 22cm. Câu 9: Để tìm hiểu về số lượng, vật liệu của một chi tiết có trong bản vẽ lắp ta dựa vào đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 10: Để diễn tả một cách rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, thường dùng phương pháp gì: A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu bằng. D. Hình cắt. Câu 11: Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ lắp. D. Bản vẽ chi tiết. Câu 12: Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết giống nhau ở điểm nào? A. Đều không có kích thước. B. Đều có yêu cầu kĩ thuật. C. Đều có các hình biểu diễn. D. Đều có bảng kê. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 13:
  9. a) (1,0 điểm) Vị trí hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh được sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? b) (2,0 điểm) Trình bày cách tạo thành các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón, hình cầu. ……………………………………………………………………………………………… Câu 14: (2,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng trong gia đình em. Cho biết 4 vật dụng nêu trên làm bằng vật liệu gì? Câu 15: (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai, bánh dẫn có đường kính D1 = 63 cm, quay với tốc độ n1 = 150 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 450 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Trả lời II TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................…
  10. ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… ......................................................................................................................................................… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A B A B A D C C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D D C A B D A C B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Đáp án Điểm Câu 17. a) Hình chiếu bằng nằm bên dưới hình chiếu đứng 0,5 Hình chiếu cạnh nằm bên cạnh hình chiếu đứng. b) Hình trụ được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng 0,5 quanh một cạnh cố định 0,75 - Hình nón được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông 0,75 - Hình cầu được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng 0,5 quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
  11. Câu 18: Ví dụ: 0,5 - Lõi dây dẫn điện - Đồng - Vỏ dây dẫn điện - Cao su 0,5 - Vỏ bút máy - Chất dẻo nhiệt rắn 0,5 - Rổ - Chất dẻo nhiệt 0,5 Câu 19: Tỉ số truyền i của bộ truyền động đai là: 0,5 i = n1 / n2 = 150/450 = 1/3 Đường kính của bánh bị dẫn là: 0,5 i = D2 / D1 => D2 = i . D1 = . 63 = 31 (cm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2