intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng

  1. PGD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Tiết: 17 (Theo KHDH) Thời gian: 45 phút (Đề có 20 câu TN) Câu 1: Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Oát kế. Câu 2: Dụng cụ dùng để là cưa, cắt ống nhựa và kim loại là A. Kìm. B. Thước cặp. C. Cưa. D. Tua vít. Câu 3: Quy trình lắp mạch điện bảng điện gồm bao nhiêu bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Dựa vào số lõi dây, dây dẫn được chia thành dây một lõi và dây A. Lõi nhiều sợi. B. Lõi một sợi. C. Nhiều lõi. D. Bọc cách điện. Câu 5: Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện và được mắc như thế nào trong mạch điện? A. Song song. B. Nối tiếp. C. Song song và nối tiếp. D. Nhiều cách. Câu 6: Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Vật liệu dẫn điện là A. Nhựa. B. Mica. C. Pu li sứ. D. Sắt. Câu 8: Quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm bao nhiêu bước? Trang 1
  2. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Dụng cụ dùng để đo điện trở là A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Oát kế D. Ôm kế. Câu 10: Dụng cụ dùng để cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây khi nối là A. Kìm. B. Thước cặp. C. Pan me. D. Tua vít. Câu 11: Nội dung nào là một trong các yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động A. Về độ tuổi. B. Về kĩ năng. C. Về tác phong. D. Về ngoại hình. Câu 12: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng là A. Làm việc với chất độc hại. B. Làm việc trong nhà có điều hòa. C. Làm việc trong nhà, ngoài trời, trên cao, thường xuyên di chuyển, nguy hiểm vì gần nơi có điện. D. Làm việc cố định tại 1 một điểm. Câu 13: Công việc nào là một trong các nội dung lao động của nghề điện dân dụng A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt. B. Lắp đặt máy móc. C. Sơn nhà và máy móc. D. Lắp ráp và sữa chữa xe máy, ô tô. Câu 14: Yêu cầu của mối nối khi nối dây dẫn điện là A. Dẫn điện tốt. B. Có độ bền cơ học cao. C. An toàn và đảm bào về mặt mĩ thuật. D. Tất cả các ý trên. Câu 15: Để làm được những công việc của nghề điện dân dụng, người lao động cần phải đảm bảo các yêu cầu về A. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm, yêu nghề. Trang 2
  3. B. Kiến thức, kĩ năng, thái độ, sức khỏe. C. Kĩ năng, sức khỏe, học giỏi, ngoại hình. D. Thái độ làm việc, mức độ phấn đấu. Câu 16: Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là A. 4500V. B. 4,5V. C. 200V. D. 450V. Câu 17: Cấu tạo của dây cáp điện là A. Lõi, vỏ bảo vệ. B. Vỏ bảo vệ, vỏ cách điện. C. Lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Lõi, dây dẫn. Câu 18: Dây dẫn bọc cách điện có kí hiệu M(n x F), trong đó chữ “n” là A. Số lõi dây. B. Số sợi dây. C. Tiết diện dây dẫn. D. Lõi làm bằng đồng. Câu 19: Yêu cầu của vật liệu cách điện là A. Độ cách điện cao. B. Chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt. C. Có độ bền cơ học cao. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 20: Trong mạch điện bảng điện, các thiết bị được mắc nối tiếp với nhau. Nêu thứ tự lắp đặt các thiết bị của bảng điện khi mạch điện gồm 1 bóng đèn sợi đốt, 1 công tắc, 1 ampe kế, 1cầu chì A. Ampe kế, cầu chì, bóng đèn, công tắc. B. Cầu chì , ampe kế, công tắc, bóng đèn. C. Bóng đèn, ampe kế, cầu chì, công tắc. D. Cầu chì , bóng đèn, công tắc, ampe kế. -----------HẾT---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 3
  4. ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. A 9. D 10. A 11. B 12. C 13. A 14. D 15. B 16. B 17. C 18. A 19. D 20. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0