Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Xác định tên đồng hồ đo điện dùng để đo điện năng tiêu thụ? A. Ampe kế; B. Ôm kế; C. Vôn kế, D. Đồng hồ điện. Câu 2: Ôm kế là loại đồng hồ đo điện dùng để đo đại lượng nào? A. Cường độ dòng điện; B. Hiệu điện thế; C. Điện trở; D. Điện năng tiêu thụ. Câu 3: Ký hiệu của công tơ điện là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là gì? A. Dẫn điện tốt, an toàn điện B. Dẫn điện tốt, an toàn điện, có độ bền cơ học cao; C. Dẫn điện tốt, đảm bảo thẩm mỹ, an toàn điện, độ bền cơ học cao; D. An toàn điện, đảm bảo thẩm mỹ. Câu 5: Mục đích của việc làm sạch lõi dây dẫn điện khi nối dây là: A. Mối nối tiếp xúc tốt ; B. Mối nối gọn và đẹp ; C. Mối nối chắc chắn; D. Mối nối đẹp và chắc chắn Câu 6: Trình tự lắp đặt mạch điện bảng điện là: A. Vạch dấuNối dây TBĐ vào BĐ Khoan lỗ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; B. Vạch dấuKhoan lỗNối dây TBĐ vào BĐ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; C. Khoan lỗVạch dấuNối dây TBĐ vào BĐ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; D. Nối dây TBĐ vào BĐVạch dấu Khoan lỗ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; Câu 7: Mồi phóng điện là chức năng của thiết bị điện nào trong bộ đèn huỳnh quang? A. Tắc te; B. Chấn lưu; C. Đèn ống huỳnh quang; D. Công tắc. Câu 8: Trong mạch điện bảng điện có: A) 2 cầu chì, 1 chấn lưu, 1 ổ điện, 1 bóng đèn sợi đốt B) 2 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 tắc te, 1 bóng đèn C) 2 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 ổ điện, 1 bóng đèn sợi đốt D)1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 tắc te, 1 bóng đèn
- Câu 9: Điều chỉnh dòng điện qua đèn huỳnh quang là chức năng của thiết bị điện nào trong bộ đèn huỳnh quang? A. Tắc te; B. Chấn lưu; C. Đèn ống huỳnh quang; D. Công tắc. Câu 10: Dựa vào sơ đồ mạch điện hình 15 thì nguồn điện được nối với đầu nào của công tơ điện? A. Đầu ra ; B. Đầu vào; C. Phụ tải; D. Ampe kế. Câu 11: Dựa vào sơ đồ mạch điện hình 15 thì phụ tải được nối với đầu nào của công tơ điện? A. Đầu ra ; B. Đầu vào; C. Phụ tải; D. Ampe kế. Câu 12: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là gì? A. Dẫn điện tốt, an toàn điện B. Dẫn điện tốt, an toàn điện, có độ bền cơ học cao; C. Dẫn điện tốt, đảm bảo thẩm mỹ, an toàn điện, độ bền cơ học cao; D. An toàn điện, đảm bảo thẩm mỹ. Câu 13: Mục đích của việc làm sạch lõi dây dẫn điện khi nối dây là: A. Mối nối tiếp xúc tốt ; B. Mối nối gọn và đẹp ; C. Mối nối chắc chắn; D. Mối nối đẹp và chắc chắn Câu 13: Xác định tên phần tử có chức năng cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà? A. Bảng điện chính; B. Cầu dao tổng; C. Bảng điện nhánh; D. Công tắc. Câu 15: Để tháo lắp ốc vít trong các thiết bị điện, đồ dùng điện ta nên dùng loại dụng cụ cơ khí nào?
- A. Kiềm; B. Cưa; C. Búa; D. Tua vít. Câu 16: Để cắt dây dẫn điện, ta nên dùng loại dụng cụ cơ khí nào? A. Cưa; B. Kiềm cắt dây điện; C. Kiềm giữ dây điện; D. Kiềm tuốt dây điện. Câu 17: Tại sao nên dùng giấy ráp để làm sạch lõi dây điện khi nối dây mà không dùng lưỡi dao nhỏ? A. Vì nếu dùng dao sẽ dễ làm đứt lõi dây; B. Vì nếu dùng dao sẽ dễ bị đứt tay; C. Vì dùng dao thì cồng kềnh; D. Vì khó kiếm dao. Câu 18. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1, thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 2V C. 4V B.3V D. 4.5V Câu 19: Hãy cho biết hình sau thuộc bước nào trong quy trình nối dây dẫn điện? A. Cách điện mối nối B. Làm sạch lõi C. Hàn mối nối D. Bóc vỏ mối nối Câu 20. Trong quy trình nối dây dẫn điện, bước nào có thể không thực hiện? A. Bóc vỏ cách điện B. Làm sạch lõi C. Nối dây D. Kiểm tra mối nối ----------------------------HẾT-----------------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C A B A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A A D B A B B B
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút CÁC MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG TỔNG CHÍNH HIỂU Thấp Cao Nhà ở đối Trình bày được Mô tả được đặc với con vai trò của nhà ở điểm một số người đối với con kiến trúc nhà ở người của Việt Nam Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Sử dụng Trình bày được năng lượng mục đích sử trong gia dụng các nguồn đình năng lượng trong gia đình Kể tên được các đồ dùng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt trong gia đình em Số câu 2.0 câu 2.0 câu Số điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 10% 10% Ngôi nhà Trình bày khái Mô tả, nhận thông niệm ngôi nhà diện được đặc minh thông minh điểm của ngôi nhà thông minh Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Thực Nhận biết được Xây dựng được Chế độ ăn Từ hiểu phẩm và một số nhóm một bữa ăn hợp uống khoa biết về nhu
- dinh dinh dưỡng lí học cần phải cầu dinh dưỡng chính có trong đạt những dưỡng của các nhóm thực yêu cầu gì? cơ thể, theo phẩm em, em nên Em hãy tự ăn uống, đánh giá mức vận động độ dinh như thế nào dưỡng trong để cơ thể bữa ăn hàng phát triển ngày của gia khỏe mạnh, đình mình và cân đối nêu cách khắc phục nếu chưa hợp lí. Số câu 3.0 câu 1.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 35% Bảo quản Trình bày được Mô tả được Trình bày và chế biến vai trò, ý nghĩa một số phương quy trình thực phẩm của việc bảo pháp chế biến chung chế trong gia quản thực phẩm có sử dụng biến món ăn đình Trình bày được nhiệt không sử vai trò, ý nghĩa Mô tả được dụng nhiệt của việc chế biến một số phương thực phẩm pháp chế biến Trình bày được không sử dụng một số phương nhiệt pháp bảo quản thực phẩm phổ biến Số câu 4.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 35% Tổng 9.0 câu 7.0 câu 3.0 câu 1.0 câu 20 câu 4.5 điểm 3.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10.0 điểm 45% 35% 15% 5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022
- TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Ôm kế là loại đồng hồ đo điện dùng để đo đại lượng nào? A. Cường độ dòng điện; B. Hiệu điện thế; C. Điện trở; D. Điện năng tiêu thụ. Câu 2: Ký hiệu của công tơ điện là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Để tháo lắp ốc vít trong các thiết bị điện, đồ dùng điện ta nên dùng loại dụng cụ cơ khí nào? A. Kiềm; B. Cưa; C. Búa; D. Tua vít. Câu 4: Để cắt dây dẫn điện, ta nên dùng loại dụng cụ cơ khí nào? A. Cưa; B. Kiềm cắt dây điện; C. Kiềm giữ dây điện; D. Kiềm tuốt dây điện. Câu 5: Một vôn kế có thang đo 450V với cấp chính xác là 1 thì sai số lớn nhất là: A. 4,5V. B. 45V; C. 1V; D. 450V; Câu 6: Xác định tên đồng hồ đo điện dùng để đo điện năng tiêu thụ? A. Ampe kế; B. Ôm kế; C. Vôn kế, D. Đồng hồ điện. Câu 7: Dựa vào sơ đồ mạch điện hình 15 thì nguồn điện được nối với đầu nào của công tơ điện?
- A. Đầu ra ; B. Đầu vào; C. Phụ tải; D. Ampe kế. Câu 8: Dựa vào sơ đồ mạch điện hình 15 thì phụ tải được nối với đầu nào của công tơ điện? A. Đầu ra ; B. Đầu vào; C. Phụ tải; D. Ampe kế. Câu 9: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là gì? A. Dẫn điện tốt, an toàn điện B. Dẫn điện tốt, an toàn điện, có độ bền cơ học cao; C. Dẫn điện tốt, đảm bảo thẩm mỹ, an toàn điện, độ bền cơ học cao; D. An toàn điện, đảm bảo thẩm mỹ. Câu 10: Mục đích của việc làm sạch lõi dây dẫn điện khi nối dây là: A. Mối nối tiếp xúc tốt ; B. Mối nối gọn và đẹp ; C. Mối nối chắc chắn; D. Mối nối đẹp và chắc chắn Câu 11: Tại sao nên dùng giấy ráp để làm sạch lõi dây điện khi nối dây mà không dùng lưỡi dao nhỏ? A. Vì nếu dùng dao sẽ dễ làm đứt lõi dây; B. Vì nếu dùng dao sẽ dễ bị đứt tay; C. Vì dùng dao thì cồng kềnh; D. Vì khó kiếm dao. Câu 12: Trình tự lắp đặt mạch điện bảng điện là: A. Vạch dấuNối dây TBĐ vào BĐ Khoan lỗ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; B. Vạch dấuKhoan lỗNối dây TBĐ vào BĐ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; C. Khoan lỗVạch dấuNối dây TBĐ vào BĐ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; D. Nối dây TBĐ vào BĐVạch dấu Khoan lỗ Lắp TBĐ vào BĐKiểm tra; Câu 13: Trình tự vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? A. Vẽ đường dây nguồn Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện; B. Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý C. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý; D. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện Vẽ đường dây nguồn. Câu 14: Xác định tên phần tử có chức năng cung cấp điện tới đồ dùng điện? A. Bảng điện chính; B. Cầu dao tổng; C. Bảng điện nhánh; D. Công tắc. Câu 15: Xác định tên loại sơ đồ mạch điện có chức năng thể hiện mối quan hệ về điện giữa các phần tử có trong mạch điện? A. Sơ đồ nguyên lý mạch điện;
- B. Sơ đồ lắp đặt mạch điện; C. Sơ đồ nhà ở; D. Sơ đồ mạch điện. Câu 16: Xác định tên phần tử có chức năng cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà? A. Bảng điện chính; B. Cầu dao tổng; C. Bảng điện nhánh; D. Công tắc. Câu 17: Mồi phóng điện là chức năng của thiết bị điện nào trong bộ đèn huỳnh quang? A. Tắc te; B. Chấn lưu; C. Đèn ống huỳnh quang; D. Công tắc. Câu 18: Điều chỉnh dòng điện qua đèn huỳnh quang là chức năng của thiết bị điện nào trong bộ đèn huỳnh quang? A. Tắc te; B. Chấn lưu; C. Đèn ống huỳnh quang; D. Công tắc. Câu 19: Để mối nối dây dẫn đạt yêu cầu về mặt mĩ thuật thì: A. Mối nối phải gọn, đẹp; B. Mối nối phải có độ bền cơ học cao; C. Mối nối phải đảm bảo an toàn điện; D. Mối nối phải có điện trở nhỏ. Câu 20: Để mối nối dây dẫn đạt yêu cầu dẫn điện tốt thì: A. Mối nối phải gọn, đẹp; B. Mối nối phải có độ bền cơ học cao; C. Mối nối phải đảm bảo an toàn điện; D. Mối nối phải có điện trở nhỏ. Câu 21. Trong mạch điện đèn ống huỳnh quang thiếu phần tử nào sau đây đèn vẫn hoạt động? A. Chấn lưu B. Cầu chì C. Tacte D. Nguồn điện Câu 22. Trong quy trình lắp đặt mạch điện không có bước nào sau đây? A. Vạch dấu B. Nối dây C. Vẽ đường dây theo sơ đồ nguyên lí D. Lắp thiết bị điện Câu 23. Trên bảng điện của mạch điện đèn ống huỳnh quang có 2 bộ phận nào? A. Cầu chì, đèn B. Chấn lưu, công tắc C. Cầu chì, công tắc D. Cầu chì, ổ cắm Câu 24. "đi dây từ bảng điện ra đèn" là việc cần làm của bước nào sau đây? A. Nối dây mạch điện B. Kiểm tra
- C. Vạch dấu D. Nối dây bộ đèn ống huỳnh quang Câu 25. Dụng cụ nào cần thiết cho việc vạch dấu? A. Kìm B. Khoan C. Tuavit D. Bút chì Câu 26. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1, thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 2V C. 4V B.3V D. 4.5V Câu 27. Đồng hồ điện được dùng để đo công suất mạch điện là: A. Oát kế. C. Vôn kế. B. Ampe kế. D. Ôm kế. Câu 28 : Trong mạch điện bảng điệncầu chì, công tắc mắc vào : A. Dây pha B. C. Cả A và B đúng Dây trung hoà D. Cả A và B sai Câu 29: Hãy cho biết hình sau thuộc bước nào trong quy trình nối dây dẫn điện? A. Cách điện mối nối B. Làm sạch mối nối C. Hàn mối nối D. Bóc vỏ mối nối Câu 30: Trong mạch điện đèn ống huỳnh quang, cầu chì có chức năng: A) Đóng cắt nguồn điện của bảng điện B) Chỉ bảo vệ bóng đèn C) Điều chỉnh dòng điện cho đèn D) Bảo vệ các thiết bị, đồ dùng điện có trong mạch điện. Câu 31: Trong mạch điện bảng điện có:
- A) 2 cầu chì, 1 chấn lưu, 1 ổ điện, 1 bóng đèn sợi đốt B) 2 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 tắc te, 1 bóng đèn C) 2 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 ổ điện, 1 bóng đèn sợi đốt D)1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 tắc te, 1 bóng đèn Câu 32: Hãy chọn kí hiệu và tên gọi của một số phần tử có trong mạch điện bảng điện cho phù hợp: Tên gọi Kí hiệu (1) A) Dây trung tính (2) O B) Công tắc 2 c ực (3) C) Cầu chì (4) D) Hai dây dẫn nối nhau a) 1-A, 2-B, 3-C, 4-D b) 1-C, 2-B, 3-A, 4-D c) 1-C, 2-A, 3-B, 4-D c) 4-A, 3-B, 2C, 1-DCâu 33. Nối cột A với cột B cho phù hợp A B 1.Vôn kế a.Đo cường độ dòng điện 2.Ampe kế b.Đo điện trở mạch điện 3.Công tơ điện c.Đo điện áp mạch điện 4.Ôm kế d.Đo điện năng tiêu thụ A. 2-b,1-a, 3-d, 4-c B. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a D. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d Câu 34 : Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí ? A. Thước B. Panme C. Đồng hồ vạn năng D. Búa Câu 35. Hãy chọn câu sai: A) Sơ đồ nguyên lí nêu lên mối quan hệ về điện giữa các phần từ trong mạch điện B) Sơ đồ nguyên lí giúp chúng ta hiểu về nguyên lí làm việc của mạch điện C) Sơ đồ lắp đặt thể hiện rõ vị trí lắp đặt của các phần tử trong mạch điện D) Sơ đồ nguyên lí phải dựa vào sơ đồ lắp đặt để vẽ.
- Câu 36. Mối nối đảm bảo yêu cầu về độ bền cơ học cao tức là: A. Chịu sức kéo B. Chịu sức cắt C. Chịu sự rung chuyển[ơ/ D. Chịu sự rung chuyển, sức cắt, sức kéo Câu 37: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: thiết bị điện, dây dẫn, dây nguồn, bảng điện. Khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện cần thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Vẽ đường ………………… Bước 2: Xác định vị trí để……………..và bóng đèn. Bước 3: Xác định của các……………..trên bảng điện. Bước 4: Vẽ đường………………..theo sơ đồ nguyên lí. A. Dây dẫn, bảng điện, thiết bị điện, dây nguồn B. Dây nguồn, bảng điện, thiết bị điện, dây dẫn C. Bảng điện, thiết bị điện, dây dẫn, dây nguồn D. Thiết bị điện, dây dẫn, dây nguồn, bảng điện Câu 38. Trong quy trình nối dây dẫn điện, bước nào có thể không thực hiện? E. Bóc vỏ cách điện F. Làm sạch lõi G. Nối dây H. Kiểm tra mối nối Câu 39. Nối dây dẫn điện gồm mấy loại mối nối? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40. Trên bảng điện thường không lắp phần tử nào sau đây? A. Thiết bị đóng cắt B. Thiết bị bảo vệ C. Đồ dùng điện D. Thiết bị lấy điện
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn