SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
KIỂM TRA ĐỊA 12<br />
BÀI THI: ĐỊA 12<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 168<br />
<br />
Họ tên thí sinh:.................................................SBD:.....................<br />
Câu 1: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:<br />
A. Trường Sơn Nam<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Trường Sơn Bắc.<br />
D. Đông Bắc.<br />
Câu 2: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là:<br />
A. 3.313 m.<br />
B. 3143 m .<br />
C. 3.343 m.<br />
<br />
D. 3.134 m.<br />
<br />
Câu 3: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:<br />
A. 85%<br />
B. 60%<br />
C. 1%<br />
D. 2%<br />
Câu 4: Hỗ trợ phát triển chính thức nước ngoài vào nước ta viết tắt là<br />
A. FPI<br />
B. WTO<br />
C. FDI<br />
<br />
D. ODA<br />
<br />
Câu 5: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào<br />
A. Sông Hồng và Sông Đà.<br />
B. Sông Hồng với Sông Chảy.<br />
C. Sông Đà với Sông Lô.<br />
D. Sông Đà và Sông Mã.<br />
Câu 6: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br />
A. trở thành thành viên của APEC<br />
B. xóa đói giảm nghèo<br />
C. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br />
D. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br />
Câu 7: Ranh giới được gọi là đường biên giới trên biển của nước ta là<br />
A. Nội thủy<br />
B. Lãnh hải.<br />
C. Vùng đặc quyền kinh tế.<br />
<br />
D. tiếp giáp lãnh hải.<br />
<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu sau<br />
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ<br />
(nghìn tỉ đồng)<br />
Năm<br />
<br />
2010<br />
<br />
2012<br />
<br />
2013<br />
<br />
2014<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
1887<br />
<br />
2922<br />
<br />
3222<br />
<br />
3541<br />
<br />
Kinh tế Nhà nước<br />
<br />
633<br />
<br />
954<br />
<br />
1040<br />
<br />
1131<br />
<br />
Kinh tế ngoài Nhà nước<br />
<br />
927<br />
<br />
1448<br />
<br />
1560<br />
<br />
1706<br />
<br />
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br />
<br />
327<br />
<br />
520<br />
<br />
622<br />
<br />
704<br />
<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế<br />
năm nước ta giai đoạn 2010 -2014 là:<br />
A. Cột Chồng<br />
B. Miền<br />
C. Tròn<br />
D. Đường biểu diễn<br />
Câu 9: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là<br />
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.<br />
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br />
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.<br />
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².<br />
Câu 10: nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu:<br />
A. 3260 km<br />
B. 2360 km<br />
<br />
C. 3620 km<br />
<br />
Câu 11: Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển:<br />
A. 26 tỉnh<br />
B. 27 tỉnh<br />
C. 28 tỉnh<br />
Mã đề thi 168 - Trang số : 1<br />
<br />
D. 3206 km<br />
D. 29 tỉnh<br />
<br />
Câu 12: Công cuộc đổi được bắt đầu từ năm<br />
A. 1979<br />
B. 2006<br />
<br />
C. 1976<br />
<br />
D. 1996<br />
<br />
Câu 13: Xu thế nào sau đây không thuộc ba xu thế đã được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt<br />
Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br />
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br />
B. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br />
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br />
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br />
Câu 14: Nước ta hiện nay có bao nhiêu huyện đảo:<br />
A. 12 huyện đảo<br />
B. 10 huyện đảo<br />
<br />
C. 11 huyện đảo<br />
<br />
D. 13 huyện đảo<br />
<br />
Câu 15: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:<br />
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.<br />
B. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của<br />
nước ngoài.<br />
D. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với<br />
những biến động chính trị thế giới.<br />
Câu 16: Quan sát biểu đồ sau:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Sự thay đổi giá trị các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br />
B. Hiện trạng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 và 2012<br />
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br />
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br />
Câu 17: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br />
A. xóa đói giảm nghèo<br />
B. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br />
C. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br />
D. trở thành thành viên của APEC<br />
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng của các đảo và quần đảo của nước ta là:<br />
A. Phát triển giao thông đường thủy.<br />
B. Khai thác nguồn lợi dầu khí.<br />
C. Là căn cứ để tiến ra biển và đai dương trong thời đại mới.<br />
D. Phân bố dân cư từ đất liền ra đảo.<br />
Câu 19: Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc ( Kiên Giang), chính là<br />
A. Dầu khí<br />
B. Cà phê<br />
C. Đậu tương<br />
D. Nước mắm và hồ tiêu<br />
Mã đề thi 168 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 20: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh<br />
hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:<br />
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br />
B. Thềm lục địa.<br />
C. Lãnh hải.<br />
D. Vùng đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 21: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta :<br />
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở<br />
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.<br />
B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê<br />
Công với các nước có liên quan.<br />
C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.<br />
D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.<br />
Câu 22: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?<br />
A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.<br />
B. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam<br />
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m<br />
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người<br />
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam<br />
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt<br />
Câu 24: Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là tạo điều kiện:<br />
A. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.<br />
B. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.<br />
C. cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước trong khu vực Đông<br />
Nam Á.<br />
D. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.<br />
Câu 25: Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là<br />
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào<br />
B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia<br />
C. Lào, Thái Lan, Campuchia<br />
D. Trung Quốc, Campuchia, Lào<br />
Câu 26: Hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt trực thuộc tỉnh, thành phố nào?<br />
A. Đà Nẵng và Khánh Hòa<br />
B. Quảng Nam và Khánh Hòa<br />
C. Đà Nẵng và Nha Trang<br />
D. Khánh Hòa và Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
Câu 27: Giới hạn của dãy núi trường sơn bắc là:<br />
A. Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br />
C. Phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.<br />
<br />
B. Phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.<br />
D. Phía Nam sông Cả tới dãy hoành Sơn.<br />
<br />
Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng ven biển nước ta hẹp ngang và bị chia cắt?<br />
A. Do có nhiều dãy núi chạy theo hướng đông-tây và dãy Trường Sơn chạy sát biển.<br />
B. Do có nhiều sông chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.<br />
C. Do nạn sạt lở bờ biển vào mùa mưa bão.<br />
D. Do nạn cát bay, cát chảy.<br />
Câu 29: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước<br />
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và<br />
hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:<br />
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.<br />
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
C. Lãnh hải.<br />
D. Nội thủy.<br />
Câu 30: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (2006) là bao nhiêu?<br />
A. 331.312 km2<br />
B. 331.212 km2<br />
C. 332.212 km2<br />
Mã đề thi 168 - Trang số : 3<br />
<br />
D. 331.363 km2<br />
<br />
Câu 31: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:<br />
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.<br />
B. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.<br />
C. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.<br />
D. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br />
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng về Biển Đông?<br />
A. Là biển tương đối kín, được bao bọc bởi vòng cung đảo ở phía đông và đông bắc.<br />
B. Là biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương.<br />
C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
D. Biển Đông rất giàu tài nguyên.<br />
Câu 33: Dãy núi có địa hình cao nhất của nước ta là<br />
A. Trường Sơn Nam.<br />
B. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
C. Hoàng Liên Sơn.<br />
<br />
D. Con voi.<br />
<br />
Câu 34: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:<br />
A. Sông Đà và Sông Lô<br />
B. Sông Tiền - Sông Hậu<br />
C. Sông Hồng và Sông Đà<br />
D. Sông Hồng - Sông Thái Bình<br />
Câu 35: Đặc điểm của địa hình vùng Trường Sơn Bắc là:<br />
A. Chủ yếu là núi thấp.<br />
B. Các dãy núi chạy song song sole nhau.<br />
C. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.<br />
D. Các dãy núi chạy song song sole nhau, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.<br />
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 36 đến câu 39<br />
Quan sát bảng số liệu sau<br />
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005<br />
(Đơn vị: tỉ đồng)<br />
Năm<br />
Trồng trọt<br />
Chăn nuôi<br />
Dịch vụ nông nghiệp<br />
1990<br />
16 394<br />
3 701<br />
572<br />
1995<br />
66 794<br />
16 168<br />
2 546<br />
2000<br />
101 041<br />
24 960<br />
3 137<br />
2005<br />
134 754<br />
45 225<br />
3 362<br />
(Dựa vào bảng số liệu hãy trả lời câu hỏi từ 36 đến 39)<br />
Câu 36: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)<br />
A. 822%<br />
B. 208%<br />
C. 802%<br />
D. 288%<br />
Câu 37: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:<br />
A. 19,3%<br />
B. 13,9%<br />
<br />
C. 31,9%<br />
<br />
Câu 38: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 gấp<br />
A. 8,2 lần năm 1990.<br />
B. 8,0 lần năm 1990.<br />
C. 5,8 lần năm 1990.<br />
<br />
D. 19,0%<br />
D. 12,2 lần năm 1990.<br />
<br />
Câu 39: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta<br />
trong các năm 1990, 2000 và 2005 là:<br />
A. Miền<br />
B. Đường<br />
C. Tròn.<br />
D. Cột<br />
Câu 40: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:<br />
A. Hướng nghiêng<br />
B. Sự tác động của con người<br />
C. Giá trị về kinh tế<br />
D. Độ cao và hướng núi<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 168 - Trang số : 4<br />
<br />