intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng làm bài để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Mã đề 101 Họ tên :............................................................ Số báo danh : ....................... PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM ) Câu 1: Đâu không phải là thách thức mà ASEAN đang đối mặt? A. Tình trạng đói nghèo, các vấn đề tôn giáo, dân tộc vẫn đang diễn ra. B. Trình độ phát triển còn chênh lệch, liên kết kinh tế chưa cao. C. Các diễn biến phức tạp ở biển Đông. D. Chất lượng, thể lực lao động ngày càng tăng. Câu 2: Nhiệm vụ quan trọng của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không phải là A. tập trung tối đa khai thác tài nguyên. B. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. C. phòng tránh, khắc phục các thiên tai. D. chú trọng bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với EU hiện nay? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. Số lượng thánh viên luôn ổn định C. Các quốc gia thành viên đều nhập siêu D. Trung tâm thương mại lớn của thế giới. Câu 4: Điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Á không phải chủ yếu là A. đất trồng đa dạng, B. sông ngòi dày đặc. C. địa hình nhiều núi. D. khí hậu nóng ẩm. Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau B. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển C. Giống nhau về thành phần dân tộc D. Quy mô dân số tương đương nhau Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. B. Sản phẩm của một nước không phải nộp thuế khi buôn bán trong thị trường chung. C. Tất cả các quốc gia thành viên đều sử dụng đồng tiền chung. D. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. Câu 7: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận nhiệt đới. B. cận xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới lục địa. Câu 8: Cơ quan ra các quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước của Liên minh châu Âu là? A. Hội đồng châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Tòa án châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 9: Những đặc điểm cơ bản về sự phát triển của EU? A. Mở rộng không gian địa lí cho các nước trên thế giới. B. Tạo dựng một thị trường chung để phát triển kinh tế. C. Số lượng thành viên chỉ giới hạn ở 25 nước thành viên. D. Liên kết toàn diện và thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. Câu 10: Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là? A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia. B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia. C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. Câu 11: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Bru-nây 2369,7 2217,9 2854,0 1276,3 Việt Nam 3630,4 2830,8 1892,6 1568,4 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô năm 2020 so với năm 2015 của Bru-nây và Việt Nam? A. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây. B. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng. C. Việt Nam giảm chậm hơn Bru-nây. D. Bru-nây giảm chậm hơn Việt Nam. Câu 12: EU thực hiện được tự do lưu thông là vì? A. Dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào B. Tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô) C. Các nước đều đã là thành viên của WTO và UN D. EU đã thiết lập được một thị trường chung Câu 13: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào? A. 1993. B. 1963. C. 1973. D. 1983. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Tỉ lệ dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất? A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 15: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. A. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc. B. sông chảy qua nhiều miền địa hình. C. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 16: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a B. phía Đông Nam châu Á C. phía bắc nước Nhật Bản D. giáp với Đại Tây Dương Câu 17: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều? A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực. B. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển. C. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo. D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào. Câu 18: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. bão. B. hạn hán. C. lũ lụt. D. động đất. Câu 19: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm? A. 1997. B. 1977. C. 1967. D. 1995. Câu 20: Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng than, thép châu Âu. D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 21: Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên? A. 37. B. 7 C. 17. D. 27. Câu 22: Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề tôn giáo. B. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới hiện nay. C. sự tương đồng về văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên. D. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa? A. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển. C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. Câu 24: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở A. Brúc – xen (Bỉ). B. Pa-ri (Pháp). C. Béc-lin (Đức). D. Luân Đôn ( Anh ) Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á ( Đơn vị: nghìn lượt người ) Khu vực 2003 2014 Đông Á 67 230 125 966 Đông Nam Á 38 468 97 262 Tây Nam Á 41 394 93 016 Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số khách du lịch quốc tế đến Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. một số khu vực của châu Á? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn Câu 26: Liên minh châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là A. EC. B. EU. C. EEC. D. WB. Câu 27: Ý nào đúng nhất khi nói về vị thế của EU trên thế giới? A. EU là khu vực kinh tế phát triển năng động. B. EU có nền kinh tế phát triển mạnh. C. EU có bình quân GDP trên đầu người cao. D. EU là khu vực có nền kinh tế đứng hàng đầu thế giới. Câu 28: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á? A. Quy mô về giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM ) Câu 29: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THEO CỦA TUỔI KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000- 2020 Năm 2000 2020 Chỉ tiêu Số dân ( triệu người ) 270,6 402,5 Dân số theo tuổi ( triệu người ) - Dưới 15 tuổi 98,5 115,5 - Từ 15 đến 64 tuổi 159,9 264,1 - Từ 65 tuổi trở lên 12,2 22,9 a/ Tính quy mô và cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Tây Nam Á trong các năm 2000 và năm 2020? b/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2000 – 2020? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1