intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: ....... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Ảnh hưởng tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật không phải là A. giảm diện tích rừng tự nhiên, mất nơi ở động vật. B. thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loại cây trồng. C. trồng rừng, mở rộng diện tích rừng ở toàn thế giới. D. đưa động vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác. Câu 2. Loại đá nào sau đây được tạo thành do quá trình ngưng kết (nguội lạnh) của các silicat nóng chảy? A. Đá phiến. B. Đá macma. C. Đá trầm tích. D. Đá hoa. Câu 3. Mảng nào sau đây chỉ có phần đáy đại dương? A. Âu - Á. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Mỹ. D. Nam Mỹ. Câu 4. Khu vực vĩ độ nào sau đây có độ muối cao nhất? A. Xích đạo. B. Ôn đới. C. Gần cực. D. Chí tuyến. Câu 5. Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ, trước hết là A. Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C. Sao Kim. D. Sao Thuỷ. Câu 6. Loại gió nào sau đây thổi gần như quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo? A. Gió Mậu dịch. B. Gió mùa. C. Gió Phơn. D. Gió Tây ôn đới. Câu 7. Nước trên Trái Đất nhiều nhất ở A. trong đại dương. B. trên lục địa. C. trong khí quyển. D. cơ thể sinh vật. Câu 8. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. băng tuyết. B. thực vật. C. địa hình. D. chế độ mưa. Câu 9. Yếu tố nào sau đây ít có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Con người. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Đá mẹ. Câu 10. Mùa nào trong năm nhiệt độ nước biển cao nhất? A. Xuân. B. Đông. C. Hạ. D. Thu. Câu 11. Trong các vĩ độ sau đây, vĩ độ nào có biên độ nhiệt độ năm cao nhất? A. 400. B. 600. C. 200. D. 00. Câu 12. Nội lực là lực sinh ra A. trên bề mặt Trái Đất. B. trên bề mặt đại dương. C. trong lòng đại dương. D. trong lòng Trái Đất. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu của ngoại lực là do nguồn năng lượng từ A. các trận động đất. B. hoạt động núi lửa. C. vận động kiến tạo. D. bức xạ Mặt Trời. Câu 14. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự hình thành đất? A. Ẩm và khí. B. Khí và nhiệt. C. Nhiệt và ẩm. D. Nhiệt và áp suất. Câu 15. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật? A. Độ dốc. B. Hướng nghiêng. C. Hướng sườn. D. Độ cao. Câu 16. Nước ngầm có đặc điểm nào sau đây? A. Rải rác trên đỉnh núi cao. B. Do nước trên mặt thấm xuống. C. Tồn tại ở trạng thái rắn. D. Tập trung chủ yếu ở cực. Câu 17. Theo vĩ độ, khu vực nào có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Ôn đới. Câu 18. Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều? A. Dòng biển lạnh. B. Dải hội tụ nhiệt đới. C. Gió Đông cực. D. Gió Mậu dịch. Câu 19. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày A. trăng khuyết và trăng tròn. B. trăng khuyết và không trăng. Mã đề 103 Trang 2/2
  2. C. trăng tròn và không trăng. D. không trăng và có trăng. Câu 20. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là A. không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. B. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. C. không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng. D. không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng. PHẦN II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Nêu các nhân tố hình thành đất. b. Tại sao khu vực gần cực có tầng đất rất mỏng? Câu 2. (3,5 điểm). Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m3/s) Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Lưu 1455 1343 1215 1522 2403 4214 7300 7266 5181 3507 2240 1517 lượng a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội. b. Rút ra nhận xét và giải thích về chế độ nước của sông Hồng từ biểu đồ đã vẽ. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0