Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn GDCD – lớp 6 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 6 giữa học kỳ I. 2.Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3.Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Năng lực xử lý các tình huống gặp phải trong cuộc sống. - Năng lực xác định các giá trị sống đúng đắn và vận dụng vào thực tiễn. Cấp độ Vận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu dụng thấp cao Cộng TNK Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q -Hiểu, lựa chọn việc làm để thể hiện sự tự hào về Bài 1: Tự -Biết được việc truyền thống gia hào về làm thể hiện sự tự đình, dòng họ truyền thống hào về truyền - Truyền thống gia đình, thông gia đình, hiếu học và tinh dòng họ dòng họ. thần “ Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt Nam Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% - Hiểu được biểu hiện của yêu thương con người, và giá trị - Khái niệm yêu của nó - Nhận biết và Bài 2: Yêu thương con người -Hiểu và áp dụng kể tên một số thương con - Biết việc làm thể sự yêu thương CTTH thể hiện người hiện sự yêu thương con người vào sự yêu thương con người cuộc ống thực tế. con người - Hiểu câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2 Tỉ lệ 5% 10% 5% 20% - Khái niệm siêng - Tình Bài 3: Siêng - Hiểu được ý năng huống: năng, kiên nghĩa của siêng - Biểu hiện của Giải trì năng, chăm chỉ siêng năng, chăm thích
- chỉ vì sao. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Bài 4: Tôn - Vận dụng trọng sự thật kiến thức lựa Hiểu được ý Biểu hiện của tôn chọn Tình nghĩa của tôn trọng sự thật huống tôn trọng sự thật trọng sự thật/ trái tôn trọng sự thật Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2 Tỉ lệ 5% 10% 0,5% 20% Bài 5: Tự lập - Tình huống: Biêt được ý nghĩa Học sinh xử lý của tự lập tình huống. Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Tổng số câu 5 5 3 1 14 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30 % 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: ........................................................ MÔN : CÔNG DÂN 6
- Lớp: ......................... STT.............................. Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: I. TRẮC NGHIỆM: 5đ Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. Truyền từ đời này sang đời khác. B.Mua bán, trao đổi trên thị trường. C. Nhà nước ban hành và thực hiện. D. Đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự yêu thương con người: A. Lợi dụng người khác để vụ lợi. C. Giúp đỡ người khác để nổi tiếng. B. Làm những điều tốt đẹp cho người khác. D. Xúc phạm danh dự người khác Câu 3: Chương trình nào dưới đây là chương trình truyền hình thể hiện sự yêu thương con người? A. Hát cho nhau nghe B. Góc bếp thông minh C. Cặp lá yêu thương D. Nhanh như chớp Câu 4: Quyết tâm làm đến cùng dù khó khăn, gian khổ là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự giác. Câu 5: Biểu hiện của siêng năng, chăm chỉ là: A. Học thuộc bài và soạn bài trước khi đến lớp. B. Không học bài cũ. C. Bỏ học chơi game. D. Đua xe trái phép. Câu 6: Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thông gia đình, dòng họ: A. Tìm hiểu để tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ mình; từ đó, có những việc làm phù hợp với khả năng để phát huy truyền thống. B. Không cần làm gì cả C. Làm những việc lớn không phù hợp với khả năng của bản thân D. Làm những việc nhỏ Câu 7: Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. Vu oan cho người khác để bảo vệ mình. B. Chối bỏ sự thật. C. Luôn nói đúng sự thật. D. Che giấu sự thật. Câu 8: Trên đường đi học về em nhặt được 1 chiếc ví trong đó có 4 triệu và các giấy tờ tùy thân. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Lấy tiền trong chiếc ví đó đi mua những thứ mình thích. B. Mang tiền về cho bố mẹ, để mua đồ dùng trong gia đình. C. Mang đến đồn công an để họ tìm người mất và trả lại. D. Lấy hết tiền trong ví, rồi vứt chiếc ví đó vào thùng rác. Câu 9: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn B. Sự thật C. Công bằng D. Liêm sỉ Câu 10: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì.
- C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5đ Câu 1: Tự lập là gì? Em hãy nêu 2 biểu hiện trái với tự lập trong học tập và 2 biểu hiện trái với tự lập trong sinh hoạt hằng ngày.(2đ) Câu 2: Học sinh cần làm gì để rèn luyện siêng năng, kiên trì? (1đ) Câu 3: Xử lí các tình huống sau: (2đ) Tình huống 1 : Trong giờ kiểm tra Toán, gặp bài khó, Nam loay hoay mãi vẫn c hưa giải được. Thấy sắp hết giờ mà bạn vẫn chưa làm xong bài, Đông ngồi bên cạnh đưa bài đã giải sẵn cho Nam chép. Nếu là Nam, em sẽ làm gì? Tình huống 2. Em đã tham gia cuộc thi nhảy cao rất nhiều lần ở những hội thi năm trước nhưng không có giải. Năm nay, thầy cô vẫn cho em vào đội tuyển đi thi. Nhiều bạn nói rằng em có cố mãi cũng không có giải đâu. Em sẽ làm gì? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN GDCD 6 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A A A C C B A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc 1.0 vào người khác. - Hai biểu hiện trái với tự lập trong học tập và 2 biểu hiện trái với tự 0.25 lập trong sinh hoạt hằng ngày. + Không tự học bài và làm bài tập. 0.25 + không tự chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi đến lớp. 0.25 + Không tự thức dậy từ sáng sớm, tự vệ sinh cá nhân. 0.25 + Chưa tự giác giúp bố mẹ làm việc nhà như: giặt quần áo, nấu cơm, rửa bát chén, dọn nhà cửa… Câu 2 Cách rèn luyện siêng năng, kiên trì 1.0 - Mỗi khi làm việc gì, em cần có mục đích và cahs thực hiện rõ ràng. Hãy chăm chỉ, kiên trì thực hiện, nếu gặp khó khăn hãy thử bằng nhiều cách để thực hiện thành công, không bỏ dỡ giữa chừng. Câu 3 A. Từ chối chép bài của Đông và tự giác nghĩ cách làm. 1.0 B. Em sẽ khuyên nhủ các bạn là : Bỏ qua những lời chê bai, cố gắng hết sức tập luyện chăm chỉ hàng 1.0 ngày để đạt kết quả tốt nhất - Lưu ý: GV chấm điểm linh hoạt theo bài làm HS.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn