
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HỒNG NGÀI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ài Ng Môn: Giáo dục công dân lớp 8 Hồ 25 ng S 20 Năm học: 2024 - 2025 NH HC 01/ ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) &T 9/ HÀ TH 9 0 Mức độ nhận thức Tổng 0 T Chủ NB TH VD VDC Tỉ lệ BT 1: Nội dung Tổng DT c 1 N T đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm PT n lú BA ng .v Bài 1. Tự hào ườ du về truyền ĐÃ Tr s.e 1 1 0.25 thống dân tộc ) – ma vv .s Việt Nam ỆU hi oc Bài 2. Tôn _n ed LI trọng sự đa 05 ng 1 14 hố 1 0.25 dạng của các I TÀ 12 ệ t GD dân tộc 14 h ị ( từ 1 đạo Bài 3. Lao Nh về đức động cần cù, 1 1 0.25 n tải sáng tạo Vă c ũ ượ iV Đ Bài 4. Bảo vệ 1 1 0,25 lẽ phải bở Bài 5. Bảo vệ 1 4 1 4 2 5 môi trường và
- 2 Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung tài sống gia đình thiên nhiên GD kĩ Bài 6. Phòng, nguyên năng chống bạo lực 4 12 bở iV Đ 40% 1 1 ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về I 70% ị ( từ LI 14 h 12 ệ t ỆU 30% 14 hố 1 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA Tr s.e N ườ du ng .v 20% HÀ 1 1 PT n lú DT c 1 BT 1: NH 0 30% TH 9 0 &T 9/ HC 01/ S 20 10% Hồ 25 1 ng Ng ài 4 12 30% 100% 4 2 70% 4 10đ
- BẢNG ĐẶC TẢ T Mạch Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T nội dung dung NB TH VD VDC Nhận biết: - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống 1TN ài của dân tộc Việt Nam. Ng Hồ 25 Bài1. Thông hiểu: ng S 20 NH Tự HC 01/ - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt hào về &T 9/ Nam. HÀ truyền TH 9 0 - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những 0 thống BT 1: người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền DT c 1 N dân thống dân tộc Việt Nam. PT n lú BA tộc Vận dụng: ng .v Việt ườ du Xác định được những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát huy ĐÃ Nam Tr s.e Giáo truyền thống của dân tộc. ) – ma dục Vận dụng cao: vv .s ỆU 1 hi oc đạo Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát _n ed huy truyền thống của dân tộc. LI đức 05 ng Nhận biết: 14 hố I 1TN TÀ 12 ệ t Bài 2. - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và 14 h Tôn các nền văn hoá trên thế giới. ị ( từ trọng Thông hiểu: Nh về n tải sự đa Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các Vă c dạng dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. ũ ượ iV Đ của Vận dụng: các - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn dân hoá. bở tộc - Xác định được những lời nói, việc làm thể hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá
- trên thế giới phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới phù hợp với bản thân. Nhận biết: 1TN ài - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. Ng Hồ 25 - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong ng S 20 NH lao động. HC 01/ Bài 3. Thông hiểu: &T 9/ Lao HÀ TH 9 0 Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. động 0 Vận dụng: BT 1: cần DT c 1 N - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi cù, PT n lú BA những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. sáng ng .v - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao ườ du tạo ĐÃ Tr s.e động. ) – ma Vận dụng cao: vv .s ỆU - Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản hi oc _n ed thân. LI 05 ng Nhận biết: 14 hố 1TN I Nếu được lẽ phải là gì? Thế nào là bảo vệ lẽ phải. TÀ 12 ệ t Thông hiểu: 14 h ị ( từ Giải thích được một cách đơn giản về sự cần thiết phải bảo Nh về Bài 4. vệ lẽ phải. n tải Bảo Vận dụng: Vă c ũ ượ vệ lẽ - Khích lệ, động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ iV Đ phải phải. - Phê phán những thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải. bở Vận dụng cao: Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi.
- Nhận biết: - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên. - Nhận biết một số hành vi huỷ hoại môi trường Bài 5. - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ Bảo môi trường và tài nguyên thiên nhiên. vệ môi Thông hiểu: ài trường 4TN Ng Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và tài Hồ 25 và tài ng S 20 nguyên thiên nhiên. NH nguyê HC 01/ Vận dụng: n thiên &T 9/ Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô nhiễm môi 1TL HÀ TH 9 0 nhiên trường và phá hoại tài nguyên thiên nhiên. 0 BT 1: Vận dụng cao DT c 1 N Thực hiện được việc bảo vệ môi trường và tài nguyên PT n lú BA thiên nhiên bằng những việc làm phù hợp với lứa tuổi. 1TL ng .v ườ du Nhận biết: ĐÃ Tr s.e - Kể được các hình thức bạo lực gia đình phổ biến. 4TN ) – ma - Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng, chống 1TL vv .s ỆU hi oc Bài 6. bạo lực gia đình. _n ed LI Phòng Thông hiểu: 05 ng GD kĩ chống - Phân tích được tác hại của hành vi bạo lực gia đình đối 14 hố I 2 năng TÀ 12 ệ t bạo với cá nhân, gia đình và xã hội. 14 h sống lực gia - Trình bày được cách phòng, chống bạo lực gia đình. ị ( từ Nh về đình Vận dụng: n tải Phê phán các hành vi bạo lực gia đình trong gia đình và 1TL Vă c ũ ượ cộng đồng. iV Đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% bở Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN BẮC YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: GDCD - Lớp 8 HỒNG NGÀI Năm học 2024 - 2025 (Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm ( 3,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc? A. Giới thiệu với bạn bè thế giới danh thắng nổi tiếng của đất nước. B. Tìm hiểu, lưu giữ tư liệu về lịch sử dân tộc. C. Bắt chước cách ăn mặc của những người nổi tiếng ở đất nước khác. D. Tham gia các hoạt động động lễ hội truyền thống của địa phương. ài Ng Câu 2: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn Hồ 25 ng S 20 trọng NH HC 01/ A. phong tục, tập quán của các dân tộc. B. tư tưởng bá quyền của dân tộc. &T 9/ HÀ TH 9 0 C. giá trị đồng tiền của dân tộc. D. dân số của mỗi dân tộc. 0 BT 1: Câu 3: Một trong những biểu hiện của lao động sáng tạo là luôn luôn DT c 1 N A. suy nghĩ, tìm tòi. B. lười biếng. C. dựa dẫm. D. lười PT n lú BA nhác. ng .v ườ du Câu 4: Lẽ phải là ĐÃ Tr s.e A. những điều mình nhìn thấy. B. những điều mình được nghe. ) – ma C. những điều số đông thực hiện. D. những điều đúng đắn. vv .s U hi oc Câu 5: Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động IỆ _n ed đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là 05 ng IL A. tài nguyên thiên nhiên. B. thiên nhiên. C. tự nhiên. D. môi 14 hố TÀ trường. 12 ệ t 14 h Câu 6: Môi trường có sự liên kết như thế nào đến cuộc sống của chúng ta? ị ( từ A. Không liên quan gì đến cuộc sống của con người. Nh về n tải B. Là điều kiện quan trọng, thiết yếu. Vă c C. Chỉ có chức năng cung cấp thức ăn cho con người. ũ ượ iV Đ D. Môi trường không hề có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của con người. Câu 7: Để phòng chống lũ lụt và thiệt hại do lũ lụt gây ra chúng ta nên làm gì? A. Đốt rừng để làm nương rẫy. bở B. Chặt bỏ cây để lấy diện tích làm nhà sinh sống. C. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trồng thêm cây. D. Thu hoạch các cây gỗ bán lấy tiền. Câu 8: Em có thể làm gì để giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh trường học? A. Cùng nhau dọn dẹp vệ sinh lớp học. B. Không vứt giấy rác bừa bãi ra sân trường. C. Trồng thêm cây xanh, hoa vào vườn trường. D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 9: Trong các hành dưới đây đâu là hành vi bạo lực gia đình? A. Đánh đập B. Yêu con C. Thương vợ D. Tất cả đáp án trên
- Câu 10: Câu tục ngữ: “ Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” nói về truyền thống nào của dân tộc? A.Truyền thống tôn sư trọng đạo. C. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống đoàn kết. D.Truyền thống văn hóa. Câu 11: Bạo lực gia đình có mấy hình thức? A. 2 hình thức: thể chất và tinh thần. B. 3 hình thức: thể chất, tinh thần và tình dục. C. 4 hình thức: thể chất, tinh thần, tình dục và kinh tế. D. 5 hình thức: thể chất, tinh thần, tình dục, kinh tế và văn hoá. Câu 12: Đâu là nguyên tắc phòng, chống bạo lực gia đình? A. Phòng ngừa là chính, lấy người bạo lực gia đình là trung tâm. B. Xử lý vi phạm là chính, lấy người bị bạo lực gia đình là trung tâm. C. Phòng ngừa là chính, lấy người bị bạo lực gia đình là trung tâm. D. Phòng ngừa và xử lý vi phạm là chính, lấy người bị bạo lực gia đình là trung tâm. ài Ng II. Tự luận ( 7,0 điểm) Hồ 25 ng S 20 Câu 1 (1 điểm) Nêu tác hại của bạo lực gia đình? NH HC 01/ Câu 2 (3 điểm) Vì sao phải bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? &T 9/ Câu 3 (2 điểm) Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid nên công việc của bác An HÀ TH 9 0 không đều nên bác đã góp vốn làm ăn. Do bị thua nên bác đã về nhà lấy tiền tiết 0 BT 1: kiệm của gia đình để trả nợ. Khi vợ nói thì bác An đã tức giận rồi chửi mắng, DT c 1 N đánh đập vợ. PT n lú BA Việc làm của bác An đúng hay sai? Vì sao? ng .v ườ du Câu 4 (1 điểm): Khi chứng kiến người thân của mình ném xác động vật chết xuống ĐÃ Tr s.e sông em sẽ làm gì? ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed ……………HẾT………….. 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở HƯỚNG DẪN CHẤM
- Phần I. Trắc nghiệm (3.0 đ) Đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 ĐA C A A D D B C D A A C C Phần II. Tự luận (7.0 đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Tác hại của bạo lực gia đình: (1điểm) - Đối với người bị bạo lực: gây tổn thương đến cuộc sống của 0,5 người bị bạo lực (sức khỏe, danh dự, tính mạng, kinh tế,…). - Đối với gia đình là nguyên nhân chính dẫn đến ta vỡ gia 0,25 đình. - Đối với xã hội: làm rối loạn trật tự, an toàn xã hội, gián tiếp 0,25 gây ra các tệ nạn xã hội. Câu 2 - Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng đặc 1 ài Ng (3điểm) biệt đối với đời sống của con người, simh vật và sự phát triển Hồ 25 ng S 20 kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. NH HC 01/ + Môi trường trong lành góp phần nâng cao chất lượng cuộc 0,5 &T 9/ sống của con người. HÀ TH 9 0 + Tài nguyên thiên nhiên là nguồn lực cần thiết cho sự phát 0,5 0 BT 1: triển kinh tế - xã hội. DT c 1 N - Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên để giữ cho môi 1 PT n lú BA trường trong lành, đảm bảo cung cấp nguồn tài nguyên thiên ng .v ườ du nhiên cho sự phát triển của đất nước trong hiện tại và tương ĐÃ Tr s.e lai. ) – ma Câu 3 - Việc làm của bác An là sai vì: 0,5 vv .s U hi oc (2điểm) + Góp vốn làm ăn và lấy tiền tiết kiệm của gia đình để trả 0,5 IỆ _n ed nợ-> chưa có sự bàn bạc trong gia đình, chưa tôn trọng vợ. 05 ng IL + Chửi mắng, đánh đập vợ -> hành vi bạo lực gia đình 1 14 hố TÀ 12 ệ t Câu 4 - Em sẽ : 14 h (1điểm) + Tỏ thái độ phản đối việc làm đó. 0,25 ị ( từ Nh về + Khuyên người thân của mình không nên vứt xác động vật 0,75 n tải chết xuống sông, phân tích để người thân của mình hiểu việc Vă c ũ ượ làm đó gây ô nhiễm nguồn nước, có hại cho chính cuộc sống iV Đ của mình. bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
