Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ BÀI, ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN GDĐP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối HKI sau khi kết thúc Văn bản 1 “Ca dao về địa danh” - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Cách đánh giá: Đánh giá thông qua điểm số bài làm của học sinh + Từ 5,0 điểm trở lên: Đạt + Dưới 5,0 điểm : Chưa đạt I. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP: Câu 1. Trình bày quá trình phát triển của vùng đất Bà Rịa-Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. Câu 2. Em hãy kể tên các dân tộc sinh sống lâu đời ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu. Nêu địa bàn cư trú, tập quán canh tác và cư trú của họ. Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỷ X đến thế kỷ XVI là gì? Cho biết phương thức sản xuất của họ. Câu 4. Những nghề thủ công nào tiếp tục phát triển? Trong đó nghề nào phổ biến? Câu 5. Trình bày những nội dung chính về đời sống văn hoá, xã hội của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. Câu 6. Học thuộc các bài ca dao số 1, số 2, số 3, số 5. Địa danh nào được nhắc đến trong mỗi bài ca dao? Cho biết cách gieo vần, cách ngắt nhịp, thể thơ và nội dung từng bài ca dao trên. II. CẤU TRÚC ĐỀ: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 9 chiếm 15%, từ tuần 10 đến tuần 15 chiếm 85%. III. MA TRẬN: Mức độ Tổng Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số câu số Chủ đề 2. Lịch sử BRVT từ C2 (1,5đ) C3 (2,0đ) C1 (1,5đ) 3 5,0 thế kỷ X đến thế kỷ XVI Chủ đề 3. Văn bản 1. Ca C4.a(2,5đ) C4.b.1(1,0đ) C4.b.2(1,5đ) 1 5,0 dao về địa danh BRVT Tổng số câu 1+1/2 1+1/4 1+1/4 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
- IV. BẢN ĐẶC TẢ: Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu (số ý) Biết được các phương thức sản xuất nông Chủ đề 2. Nhận biết nghiệp của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – Vũng 1 Lịch sử Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. BRVT từ Hiểu được những nội dung chính về đời sống thế kỷ X Thông hiểu văn hoá, xã hội của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – 1 đến thế kỷ Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. XVI Nắm vững quá trình phát triển của vùng đất Vận dụng 1 Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. Chủ đề 3. Nhận biết Học thuộc lòng 1 bài ca dao về địa danh 1+1/2 VB1. Ca Nhận biết được địa danh trong bài ca dao 1/4 Thông hiểu dao về địa Hiểu được nhịp, gieo vần, thể loại của bài ca dao Qua địa danh trong bài ca dao phát hiện được nội danh BRVT Vận dụng 1/4 dung của bài V. ĐỀ BÀI: Đề 1 Câu 1 (1,5đ). Vì sao vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu (thế kỷ X- thế kỷ XVI) vẫn còn hoang vu, chưa được khai phá nhiều? Câu 2 (1,5đ). Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỷ X đến thế kỷ XVI là gì? Cho biết phương thức sản xuất của họ. Câu 3 (2,0đ). Trình bày những nội dung chính về đời sống xã hội của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. Câu 4 (5,0đ).a/ Hãy chép lại bài ca dao về địa danh mà em thích. Cho biết thể loại của bài ca dao. b/ Bài ca dao nhắc đến địa danh nào? Cho biết nội dung của bài cao dao. ----- Hết ----- Đề 2 Câu 1 (1,5đ). Em hãy kể tên các dân tộc sinh sống lâu đời ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu. Nêu địa bàn cư trú, tập quán canh tác và cư trú của họ. Câu 2 (1,5đ). Những nghề thủ công nào tiếp tục phát triển? Vì sao đan lát là nghề phổ biến? Câu 3 (2,0đ). Trình bày 4 nội dung chính về đời sống văn hóa của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI. Câu 4 (5,0đ).a/ Hãy chép lại bài ca dao về địa danh mà em thích. Cho biết thể loại của bài ca dao. b/ Bài ca dao nhắc đến địa danh nào? Cho biết nội dung của bài cao dao. ----- Hết -----
- VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đề 1 Câu Nội dung Điểm 1 Do nguồn nhân lực ít, công cụ sản xuất thô sơ, kĩ thuật canh tác lạc hậu nên kết 0,75 quả khai hoang còn hạn chế. Nên: vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu vẫn còn hoang vu, rừng rậm che phủ, ngập mặn, sình lầy, chưa được khai phá nhiều. 0,75 2 -Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu là sản 0,5 xuất nông nghiệp. -Cư dân canh tác nông nghiệp theo phương thức truyền thống là đốt rừng làm 1,0 nương rẫy để gieo trồng lúa nương (lúa rẫy) theo lối “phát, đốt, chọc, trỉa” (chặt phá cây rừng, đốt nương rẫy, chọc lỗ, tra hạt giống). 3 -Duy trì chế độ mẫu hệ trong tổ chức gia đình.Con gái được quyền thừa kế tài 1,5 sản, nữ giới có quyền hơn nam giới, con cái theo họ mẹ. Chế độ phụ hệ đang hình thành. -Cộng đồng cư dân sống thành từng làng, trong một làng có nhiều dòng họ 0,5 cùng cư trú 4 -Viết lại bài ca dao yêu thích: + Đúng, đủ 1,5 1,0 + Rõ ràng, sạch đẹp, thụt dòng, viết hoa 0,5 -Nêu đúng thể loại của bài ca dao 0,5 -Chỉ ra được (đúng, đủ) địa danh được nhắc đến trong bài 1,5 Đề 2 Câu Nội dung Điểm 1 -Các dân tộc cư trú lâu đời ở vùng đất Bà Rịa – Vũng Tàu là Chơ Ro, Mạ, Xtiêng,... Họ sinh sống rải rác ở vùng đồi núi thấp, cạnh sông suối. Bên cạnh đó, 1,0 có một bộ phận người Khmer cư trú trong các phum, sóc nhỏ trên những giồng đất cao. -Cộng đồng dân cư có tập quán du canh, du cư, theo chu kì, họ thay đổi địa bàn 0,5 canh tác và cư trú. 2 -Các nghề thủ công như dệt thổ cẩm, đan lát, làm đồ trang sức, nghề rèn, đồ 1,0 gốm tiếp tục phát triển. -Đan lát là nghề phổ biến với các sản phẩm bằng tre, mây như gùi, dụng cụ đánh bắt thuỷ, hải sản,... 0,5 3 -Lương thực, thực phẩm: lúa gạo, lúa nếp; Thủy hải sản, thịt thú rừng; rượu 0,5 cần,… 0,5 -Cư trú: họ ở trong những ngôi nhà sàn, sinh hoạt gia đình đều diễn ra xung quanh bếp lửa. 0,5 -Trang phục: đàn ông đóng khố, phụ nữ quấn váy tấm (xà rông) 0,5 - Ý bất kỳ trong các ý còn lại
- 4 - Viết lại bài ca dao yêu thích: + Đúng, đủ 1,5 + Rõ ràng, sạch đẹp, thụt dòng, viết hoa 1,0 - Nêu đúng thể loại của bài ca dao 0,5 - Chỉ ra được (đúng, đủ) địa danh được nhắc đến trong bài 0,5 - Nêu được nội dung hoặc giá trị của bài ca dao 1,5 ----- Hết -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn