
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TỔ: SỬ– ĐỊA – GDCD Năm học: 2023 - 2024 MÔN: GDKT&PL – Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra bao gồm có 04 trang) Mã đề 001 Họ và tên:..................................................................... Lớp: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp có nhiều thay đổi, trong đó lao động có đặc trưng nào dưới đây chiếm ưu thế trong tuyển dụng? A. Lao động được đào tạo. B. Lao động giản đơn. C. Lao động không qua đào tạo. D. Lao động có trình độ thấp. Câu 2: Việc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật A. bắt buộc. B. cấm. C. không cấm. D. quy định. Câu 3: Một trong những đặc điểm của ý tưởng kinh doanh là ý tưởng đó phải có A. tính xã hội. B. tính nhân đạo. C. tính phi lợi nhuận. D. tính sáng tạo. Câu 4: Khi người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành khi đó người lao động đó đang A. thất nghiệp. B. phát triển. C. trưởng thành. D. tự tin. Câu 5: Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh rất cần thiết, giúp người kinh doanh xác định được những vấn đề cơ bản nào dưới đây khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh? A. Thời gian sẽ thành công. B. Kinh doanh mặt hàng gì. C. Đóng góp cho nền kinh tế. D. Đóng góp cho gia đình. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến lạm phát? A. Cầu có xu hướng tăng lên. B. Thu nhập người dân tăng. C. Chi phí sản xuất tăng lên. D. Giá cả hàng hóa tăng lên. Câu 7: Trong mối quan hệ với người lao động, việc làm nào dưới đây là phù hợp với đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp? A. Hợp tác cùng phát triển. B. Không sản xuất hàng giả. C. Cạnh tranh bình đẳng. D. Bảo đảm lợi ích chính đáng. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- Câu 8: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó luôn luôn rèn luyện cho mình đức tính A. nhân nhượng. B. tư lợi. C. vô tư. D. trách nhiệm. Câu 9: Đối với chủ thể sản xuất, kinh doanh, đạo đức kinh doanh biểu hiện tập trung nhất ở đức tính nào dưới đây? A. Tính thật thà. B. Tính trung thực. C. Tính quyết đoán. D. Tính kiên trì. Câu 10: Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh không xuất phát từ yếu tố nào dưới đây? A. Bệnh lý. B. Hiểu biết. C. Đam mê. D. Lợi thế. Câu 11: Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ vừa phải thì giá cả hàng hóa, dịch vụ thường tăng ở mức độ A. không đáng kể. B. không xác định. C. một con số. D. hai con số trở lên. Câu 12: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó phải có A. cổ phiếu. B. nhiều tiền. C. chữ tín. D. địa vị. Câu 13: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh. B. Hạn chế sử dụng nhiên liệu. C. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công. D. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế. Câu 14: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm A. thị trường lao động. B. thị trường tiền tệ. C. thị trường công nghệ. D. thị trường tài chính. Câu 15: Đạo đức kinh doanh là đạo đức được vận dụng vào A. hoạt động văn hóa – xã hội. B. hoạt động sản xuất – kinh doanh. C. hoạt động sáng tạo nghệ thuật. D. hoạt động tiêu dùng sản phẩm. Câu 16: Một trong những năng lực cần thiết của người kinh doanh đó là A. năng lực làm việc nhóm. B. năng lực lãnh đạo. C. năng lực thuyết trình. D. năng lực hùng biện. Câu 17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Năng suất lao động. B. Chi phí sản xuất. C. Nguồn lực. D. Giá cả. Câu 18: Một trong những năng lực cần thiết của người sản xuất kinh doanh đó là năng lực A. chuyên môn, nghiệp vụ. B. gian lận và trốn thuế. C. chống lạm phát giá cả. D. chống thất nghiệp. Câu 19: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp? A. Mất cân đối cung cầu lao động. B. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa. C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng. D. Nền kinh tế rơi vào khủng hoảng. Câu 20: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây? A. Nắm bắt kiến thức sản xuất. B. Bổ sung kiến thức chuyên ngành. C. Nắm bắt cơ hội kinh doanh. D. Tổ chức nhân sự, hành chính. Câu 21: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh, yếu tố nào dưới đây không thuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh? A. Nhu cầu của thị trường. B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể. C. Khả năng huy động các nguồn lực. D. Vị trí triển khai hoạt động kinh doanh. Câu 22: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức A. thất nghiệp tự nguyện. B. thất nghiệm chu kỳ. C. thất nghiệm tạm thời. D. thất nghiệm cơ cấu. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- Câu 23: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động thỏa thuận nội dung nào dưới đây? A. Tiền môi giới lao động. B. Điều kiện xuất khẩu lao động. C. Điều kiện đi nước ngoài. D. Tiền công, tiền lương. Câu 24: Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự A. thỏa mãn. B. thỏa hiệp. C. ký kết. D. ganh đua. Câu 25: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh trong mối quan hệ giữa chủ thể sản xuất với người lao động là A. vừa hợp tác vừa cạnh tranh lành mạnh. B. đối xử bình đẳng, công bằng với nhân viên. C. tích cực thực hiện trách nhiệm với cộng đồng. D. không sản xuất, kinh doanh hàng kém chất lượng. Câu 26: Đạo đức kinh doanh của các doanh nghiệp đối với xã hội được biểu hiện thông qua thực hiện việc làm nào dưới đây? A. Tích cực tham gia hoạt động thiện nguyện. B. Đổi mới quản lý sản xuất để tăng hiệu quả. C. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh với đối thủ. D. Giữ chữ tín, chất lượng sản phẩm với khách hàng. Câu 27: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đạo đức kinh doanh? A. Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh. B. Đảm bảo lợi ích chính đáng cho người lao động. C. Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng. D. Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ. Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cung hàng hóa? A. Kỳ vọng của người sản xuất. B. Tâm lý của người tiêu dùng. C. Tâm trạng của người mua hàng. D. Thị hiếu của người tiêu dùng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). Câu chuyện: Chị H là sinh viên đang học ngành Công nghệ sinh học. Nhà chị có một cái sân nhỏ sau nhà. Năm học thứ ba, thấy nhiều bạn sinh viên trong trường thích chơi cây cảnh mini nhưng khu vực quanh trường chưa có ai kinh doanh mặt hàng này, chị liền nảy sinh ý tưởng kinh doanh. Chị suy nghĩ và xây dựng ý tưởng kinh doanh cây cảnh mini: tận dụng mảnh sân của gia đình và phát huy những kiến thức, kĩ năng đã học về cấy, ghép cây cảnh mini như sen đá, xương rồng, lưỡi hổ, dương xỉ,... Chị cũng có thể nhờ thầy cô hướng dẫn cách lai ghép thành những giống cây mới lạ, trồng vào những chiếc cốc, chậu nhỏ xinh xắn, kết hợp với các phụ kiện tiểu cảnh, làm thành những chậu cây độc đáo để các bạn sinh viên có thể mua về trang trí bàn học, tủ sách hay làm quà tặng cho bạn bè. Với những bạn muốn mua những chậu nhỏ, đất, cây giống, hạt giống, viên đá cuội trang trí,... để tự tay trồng, chăm bón, sắp xếp chậu cây theo ý thích, chị sẽ tiếp tục bổ sung các mặt hàng này để đáp ứng. Chị thấy vui vì ý tưởng kinh doanh này tuy chỉ là mô hình nhỏ lẻ nhưng có thể mang lại những khoản thu nhập cho bản thân và mang niềm vui, tình yêu cây cỏ đến với các bạn sinh viên. Câu hỏi: a) Em có nhận xét gì về ý tưởng kinh doanh của chị H trong thông tin trên? b) Em hãy kể tên các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh? Từ đó đề xuất các biện pháp để ngăn ngừa và hạn chế hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh? Câu 30 (1,0 điểm). Em hãy xây dựng một ý tưởng kinh doanh phù hợp năng lực của bản thân. BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề thi 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
357 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
399 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1456 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1361 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
619 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
463 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1521 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
326 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1436 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1344 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1454 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
287 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1202 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
271 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
394 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
