Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 302 Họ và tên: .......................................................... Lớp: .......................... SBD: .............. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, từ trái sang phải trong mỗi chu kỳ, tính kim loại và độ âm điện lần lượt A. giảm dần và tăng dần. B. cùng tăng dần. C. tăng dần và giảm dần. D. cùng giảm dần. Câu 2: Số electron trong ion 11 Na là A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 3: Cộng hóa trị của cacbon trong phân tử CO2 là A. 4+. B. 2. C. 2. D. 4. Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p4 cho biết nguyên tử có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 5: Trong nguyên tử, lớp electron L có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 27 Câu 6: Số khối của nguyên tử 13 X là A. 40. B. 27. C. 13. D. 14. Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố s? A. VIIA. B. IIIA. C. IA. D. IVA. Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. NaCl. B. Na2O. C. MgCl2. D. HCl. Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhường proton. D. nhận electron. Câu 10: Nguyên tố photpho (P) có hóa trị cao nhất với oxi là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử nitơ trong phân tử HNO3 là A. +4. B. +1. C. +3. D. +5. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây về hạt electron trong nguyên tử là đúng? A. Là hạt cơ bản chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử. B. Mang điện tích dương. C. Cấu tạo nên vỏ nguyên tử. D. Chuyển động theo quỹ đạo nhất định. Câu 13: Trong phản ứng: 2Na + S → Na2S, nguyên tử S đóng vai trò A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không là chất oxi hóa hay khử. Câu 14: Nguyên tố Sn thuộc chu kỳ nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 15: Phản ứng hóa học nào sau đây luôn không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Trang 1/3 - Mã đề 302
- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Nguyên tử X có 17 hạt mang điện tích âm và 18 hạt không mang điện tích. + Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng AZ X ). + Viết cấu hình electron nguyên tử của X. b. Thực hiện các yêu cầu sau: + Viết công thức oxit cao nhất của kali và lưu huỳnh. + Viết công thức hợp chất khí của lưu huỳnh với hiđro. + Viết công thức hiđroxit của kali và cho biết hiđroxit đó có tính axit hay bazơ. + Viết sơ đồ hình thành liên kết hóa học giữa K và S tạo thành K2S. Câu 2. (1,0 điểm) a. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (trình bày đủ 4 bước): Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO+ H2O. b. Nguyên tố R có hai đồng vị là X và Y, trong đó X chiếm 25% số nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton và 20 nơtron, hạt nhân nguyên tử Y ít hơn X 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của R. Câu 3 (1,0 điểm) Theo báo Tuổi Trẻ ngày 05/12/2020, Trung Quốc đã chạy thử thành công cỗ máy phản ứng HL-2M Tokamak thế hệ mới, được xem là "mặt trời nhân tạo", dùng công nghệ phản ứng tổng hợp hạt nhân có kiểm soát, với tham vọng có thể vận hành ở nhiệt độ 150 triệu độ C, nóng hơn mặt trời thật đến 10 lần. Một trong những nguồn nguyên liệu cho cỗ máy này hoạt động là Dơteri ( 21 H ). Đây là một đồng vị của hiđro, chiếm khoảng 0,016% số nguyên tử hiđro tự nhiên. a. Tính phần trăm khối lượng Dơteri (D) trong phân tử nước nặng D2O (Cho D= 2, O= 16). b. Tính số nguyên tử Dơteri có trong 3,0 m3 nước nguyên chất. (Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; H = 1,008; O= 16; Số Avogadro: N= 6,023.1023). ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/3 - Mã đề 302
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10 A. TRẮC NGHIỆM: TT Mã Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 10 11 12 13 14 15 1 301 D D A D D C B C D D C B A A B 2 302 A D D C B B C D D B D C A A D 3 303 D B C D D B D D C A D A A B C 4 304 B C D A D B D D C D A B A D C Trang 3/3 - Mã đề 302
- 2 Mã đề 302, 304 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Z = E = 17 0,25đ Số khối A= Z + N = 17 +18 = 35 0,25đ Kí hiệu: 0,25đ Cấu hình electron 1s22s22p63s23p5 0,25đ Câu 1 + Oxit cao nhất: K2O 0,25đ b. SO3 0,25đ + Hợp chất khí của luu huỳnh với hidro là H2S 0,25đ + Hiđroxit: KOH 0,25đ + Có tính bazơ 0,25đ Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2S Bước 1: K→ K+ + 1e 0,25đ S + 2e → S2- 0,25đ Bước 2: 2K+ + S2- → K2S 0,25đ (HS có thể trình bày theo cách khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa) Câu 2 Nội dung Điểm a Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (trình bày đủ 4 bước): Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO+ H2O. HS trình bày được: Bước 1 - 2 0,25 đ Bước 3 - 4 0,25 đ b AX = 17 + 20 = 37 AY = 37 - 2 = 35 0,25đ AR = (37*25 + 35*75) / 100 = 35,5 0,25đ Câu 3 Nội dung Điểm a 4 0,25đ %m(D) = .100 20% 20 b mH 2O 3,0.106 gam. 0,25đ 3.106 nH 2O 1, 008.2 16 2.3, 0.106 0, 016 30000 0,25đ nD . 1, 008.2 16 100 563 30000 Số nguyên tử D: .6, 023.1023 320,94.1023 0,25đ 563
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn