intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

9
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 05/01/2024 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7,0 điểm) 1: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4. 2: Trong một nhóm, từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì số lớp electron A. không thay đổi. B. biến đổi không theo quy luật. C. tăng dần. D. giảm dần. 3: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhóm A bao gồm A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố d và nguyên tố f. C. Các nguyên tố s và nguyên tố p. D. Các nguyên tố p. 4: Nguyên tử sodium (Na) có 11 electron và 12 neutron. Điện tích lớp vỏ electron của nguyên tử Na là A. -11. B. +12. C. +23. D. +11. 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet? A. Mg + 2e Mg2-. B. Mg + 2e Mg2+. C. Mg Mg2+ + 2e. D. Mg + 6e Mg6-. 6: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. số electron. B. số electron hóa trị. C. số lớp electron. D. số electron ở lớp ngoài cùng. 7: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e 1s 2s 2p63s2,nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e 2 2 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết? A. Kim loại. B. ion. C. Cho – nhận . D. Cộng hóa trị. 8: Nguyên tử He có số hiệu nguyên tử là 2 ; số khối là 4. Nguyên tử He có kí hiệu là A. 2 He . B. 2 He C. 4 He D. 6 He . 2 4 . 2 2 9: Beryllium (Be) có khối lượng nguyên tử là 9,012 amu. Khối lượng 1 nguyên tử beryllium tính theo đơn vị gam là ( biết 1u =1,66.10-24 gam) A. 14,649.10-24 gam. B. 14,960.10-24 gam. C. 14,464.10-24 gam. D. 14,694.10-24 gam. 10: Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất B. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất C. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất D. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium) 39 11: Số proton, số neutron, số khối A có trong một nguyên tử potassium 19 K lần lượt là A. 19, 20, 39. B. 19, 20, 19. C. 19, 19, 39. D. 19, 20, 58. 12: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và neutron. B. proton và α. C. electron và neutron. D. proton và electron. 13: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa Trang 1/8 - Mã đề 001
  2. A. 4 electron. B. 2 electron. C. 1 electron. D. 3 electron. 14: Nguyên tố X thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố X là A. ns1. B. ns2(n-1)d1. C. ns2np1. D. (n-1)d10ns1. 15: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. HCl, NaCl, NO2. B. SO2, H2S, H2. C. CaCl2, Na2O, HCl. D. SO2, O2, Na2O2. 206 16: Thông tin nào sau đây không đúng về 82 Pb ? A. Số khối là 206. B. Số proton và neutron là 82. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. D. Số neutron là 124. 17: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p5. 18: Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm? A. Cr3+. B. Mg2+ . C. O2─. D. F─. 19: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion? A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. C. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 20: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là các kim loại. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các phi kim. 21: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số neutron và số proton. B. số neutron. C. điện tích hạt nhân. D. số khối. 22: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s23p5. Công thức hợp chất oxide cao nhất là 2 2 6 A. R2O5. B. RO3. C. R2O7. D. RO2. 23: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử của nguyên tố phi kim. B. các nguyên tử của nguyên tổ kim loại với các nguyên tử của nguyên tố phi kim. C. các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm. D. các nguyên tử của nguyên tố kim loại. 24: Ion aluminium ( Al3+ ) có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào A. Kr B. Ne C. Ar D. He 25: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Quá trình phát triển của loài người. B. Tốc độ của ánh sáng trong chân không. C. Sự hình thành hệ Mặt Trời. D. Cấu tạo chất và sự biến đổi của chất. 26: Liên kết ion có bản chất là A. Lực hút giữa các phân tử B. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do. C. Sự dùng chung các electron. Trang 2/8 - Mã đề 001
  3. D. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu. 27: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron lần lượt chiếm các mức năng lượng A. từ mức thứ hai trở đi. B. lần lượt từ cao đến thấp. C. bất kì. D. lần lượt từ thấp đến cao. 28: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p? A. HCl B. NH3 C. H2 D. Cl2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 1:(1,0 điểm) Viết công thức electron, công thức Lewis của N2 và H2O. 2:(1,0 điểm) X là một nguyên tố được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như phẩm nhuộm, nhiếp ảnh, khử trùng bể bơi... X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5. Hợp chất khí với hydrogen của X được sử dụng làm chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa .Nguyên tố X này chiếm 98,766% về khối lượng trong hợp chất khí với hydrogen. a. Tìm tên của nguyên tố X. b. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen của X. 3: (1,0 điểm) a. Hợp kim có chứa nguyên tố X (Z=13) nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa... Nguyên tố Y (Z =11), hợp chất của nguyên tố Y được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng, khử băng và chất bảo quản. Các hợp chất của nguyên tố T(Z=12) được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt, thép, kim loại, màu thủy tinh và xi măng. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính kim loại của các nguyên tố X, Y, T? Giải thích? b. Các chất thường dùng trong đời sống như muối ăn (NaCl), bột ngọt (C5H8NO4Na), chất bảo quản thực phẩm (C7H5O2Na) đều có chứa ion sodium. Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ khuyến cáo người trưởng thành mỗi ngày cần dùng từ 500mg đến 2300mg ion sodium để bảo vệ tim mạch, thận, đảm bảo sức khỏe.Nếu một người trưởng thành dùng trung bình một ngày gồm 3,5 gam muối ăn; 2,0 gam bột ngọt và 0,08 gam chất bảo quản thì lượng sodium tiêu thụ có vượt mức giới hạn cho phép trên hay không? Giải thích? Cho biết: O= 16, H=1, N=14, P= 31, Cl= 35,5 , Br= 80, I= 127, Na=23, C=12, HỌC SINH ĐƯỢC DÙNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN. ------ HẾT ------ Trang 3/8 - Mã đề 001
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 05/01/2024 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7,0 điểm) 1: Oxygen (O) có khối lượng nguyên tử là 15,999amu. Khối lượng 1 nguyên tử oxygen tính theo đơn vị gam là ( biết 1u =1,66.10-24 gam) A. 26,665.10-24 gam. B. 26,656.10-24 gam. C. 26,558.10-24 gam. D. 26,566.10-24 gam. 2: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2. Công thức hợp chất oxide cao nhất là A. R2O7. B. RO3. C. R2O5. D. RO2. 3: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng A. Số lớp electron. B. số khối. C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. số electron. 4: Hóa học nghiên cứu vấn đề gì? A. Thành phần, trạng thái, tính chất. B. Thành phần, cấu trúc, tính chất. C. Thành phần, cấu trúc, trạng thái. D. Trạng thái, cấu trúc, tính chất. 5: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. số khối tăng dần. B. mức năng lượng electron. C. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử khối tăng dần. 6: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 3, 5, 7. 7: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. O2. B. NH3. C. H2S. D. HCl. 8: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. Một electron chung. B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. C. Sự cho-nhận electron. D. Một cặp electron góp chung. 9: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố nitrogen (Z = 7) và nguyên tử aluminium ( Z= 13 ) có xu hướng nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. nhận 3 electron, nhường 3 electron. B. nhường 3 electron, nhận 3 electron. C. nhường 5 electron, nhận 5 electron. D. nhận 5 electron, nhường 5 electron. 10: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. 11: Anion X – có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.Bản chất liên kết của X với kim loại kali (potassium) (có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1)là A. ion. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cho nhận. D. cộng hóa trị phân cực 12: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhóm B bao gồm Trang 4/8 - Mã đề 001
  5. A. các nguyên tố p và f. B. các nguyên tố s và d. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố d và f. 13: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết A. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim. B. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit. D. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại. 63 14: Thông tin nào sau đây không đúng về 29 Cu ? A. Số proton và neutron là 29. B. Số khối là 63. C. Số neutron là 34. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 29. 23 15: Số proton, số neutron, số khối A có trong một nguyên tử potassium 11 Na lần lượt là A. 12,11,23. B. 11, 12, 34. C. 11,23,12. D. 11, 12, 23. 16: Nguyên tử Chlorine (Cl) có 17 electron và 18 neutron. Điện tích lớp vỏ electron của nguyên tử Cl là A. +17. B. -17. C. +18. D. -18. 17: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tố có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. nguyên tử khí hiếm gần kề. B. kim loại kiềm gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. kim loại kiềm thổ gần kề. 18: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet? A. S S2- + 2e. B. S S2+ + 2e. C. S + 2e S2-. D. S S6+ + 6e. 19: Nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố Z là A. ns2np3. B. ns2np5. C. ns2np7. D. ns3np4. 20: Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì số lớp electron A. giảm dần. B. tăng dần. C. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi. 21: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5 của Y là 1s22s22p63s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các phi kim. B. X và Y đều là các khí hiếm. C. X và Y đều là các kim loại. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại. 22: Liên kết ion thường được hình thành khi A. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình B. kim loại điển hình tác dụng với khí hiếm C. 2 phi kim điển hình tác dụng với nhau D. phi kim điển hình tác dụng với khí hiếm 23: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. số khối A và số neutron. B. số proton và số electron. C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. D. số proton và điện tích hạt nhân. 24: Nguyên tử Li có số khối là 7; số proton là 3. Nguyên tử Li có kí hiệu là A. 3 Li . 4 D. 7 Li . 7 4 B. 3 Li . C. 3 Li 4 Trang 5/8 - Mã đề 001
  6. 25: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p3. 26: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. neutron. B. electron. C. neutron và electron. D. proton. 27: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p? A. H2. B. O2. C. HCl. D. NaCl. 28: Nguyên tử Y có 15 proton. Khi hình thành liên kết hóa học Y có xu hướng hình thành ion có cấu hình electron là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p3 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 1:(1 điểm) Viết công thức electron, công thức Lewis của O2 và H2S. 2: (1 điểm) X là một nguyên tố được dùng vào mục đích quân sự như sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói. X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Oxide cao nhất của nguyên tố X là chất hút nước mạnh... Trong oxide cao nhất của X, nguyên tố oxygen chiếm 56,33% về khối lượng. a. Tìm tên của nguyên tố X. b. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen của X. 3: (1 điểm) a. Nguyên tố X(Z=17) là một trong những thành phần để điều chế nước Javen tẩy trắng quần áo, vải sợi. Nguyên tố Y (Z =14) được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tố T(Z=16) với đơn chất là chất bột màu vàng, hydroxide tương ứng của T được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính phi kim của các nguyên tố X, Y, T? Giải thích? b. Các chất thường dùng trong đời sống như muối ăn (NaCl), bột ngọt (C5H8NO4Na), chất bảo quản thực phẩm (C7H5O2Na) đều có chứa ion sodium. Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ khuyến cáo người trưởng thành mỗi ngày cần dùng từ 500mg đến 2300mg ion sodium để bảo vệ tim mạch, thận, đảm bảo sức khỏe.Nếu một người trưởng thành dùng trung bình một ngày gồm 6,0 gam muối ăn; 4,0 gam bột ngọt và 0,09 gam chất bảo quản thì lượng sodium tiêu thụ có vượt mức giới hạn cho phép trên hay không? Giải thích? Cho biết: O= 16, H=1, N=14, P= 31, Cl= 35,5 , Br= 80, I= 127, Na=23, C=12, HỌC SINH ĐƯỢC DÙNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN. ------ HẾT ------ Trang 6/8 - Mã đề 001
  7. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: ĐỀ 1. Lời giải Điểm 1 Viết đúng mỗicông thức electron, công thức 0,25 Lewis. 2.a Hợp chất khí với hydrogen HX. 0, 25 %X = MX.100/MHX 0, 25 MX = 80 => X là Br 2. b Oxide cao nhất : Br2O7 0, 25 Hợp chất khí với hydrogen: HBr 0, 25 3 - X, Y, T cùng thuộc chu kỳ 3. - Trong cùng một chu kỳ, khi Z tăng => Tính 0,25 kim loại giảm. Tính kim loại X< T < Y. 0,25 b. Lượng sodium tiêu thụ trong một ngày là: (3,5/58,5 + 2/169 + 0,08/144)x23 = 1,416 g =1416 0,25 mg 0,25 1416 mg < 2300mg nên trường hợp trên không vượt mức giới hạn cho phép. ĐỀ 2. Lời giải Điểm 1 Viết đúng mỗicông thức electron, công thức 0,25 Lewis. 2.a Oxide cao nhất : X2O5 %O = 5MO.100/MX2O5 0, 25 MX = 31 => X là P 0, 25 2. b Oxide cao nhất : P2O5 0, 25 Hợp chất khí với hydrogen: PH3 0, 25 3. - X, Y, T cùng thuộc chu kỳ 3. - Trong cùng một chu kỳ khi Z tăng => Tính phi 0,25 kim tăng. Tính phi kim Y< T < X. 0,25 b. Lượng sodium tiêu thụ trong một ngày là: (6/58,5 + 4/169 + 0,09/144)x23 = 2,917 g = 2917 mg 0,25 2917mg > 2300mg nên trường hợp trên vượt mức 0,25 giới hạn cho phép. ===================================== Trang 7/8 - Mã đề 001
  8. Mã 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 2 đề 7 8 9 0 1 2 3 4 6 7 8 5 002 C D C B B A A B A D A D B A D B A C B D D A C C C D C B 00 4 A B B B A A A B A C D A C B D D C B C D B A C C D D D C 00 6 D A A C B B B A B D A C D D A D C B C B B C C D D C A A 00 8 C C A D A D A C C B B B C B C D D D B A D A A B B A D C 01 0 C D B D A A A B B A C C B C B C A D C D C D A B A B D D 012 D D D A B C B C D B A C A A C C A C B B A B D B D D A C Mã 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 1 B C C A C C B C B D A D B A B B A A D A C C A B D D D D 3 D C D A D A C B B B A C A D C B B A C C D C D B B A A D 5 B D A A A B C A B D A D B A C D D B C C A C B C D C B D 7 B B C A B C C C D D B A D C D A A B C A C B D D D B A A 9 A A D C C D C C A C D D B B D C D B A A B D B B A A B C 11 B C D B C B B B C B A D B C A A D A D D A D D C C A A C Trang 8/8 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2