intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để tự tin bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên ôn luyện với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên”. Tài liệu này không chỉ giúp hệ thống hóa kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng và chính xác. Chúc các bạn làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút không kể thời gian phát đề (Đề có 3 trang) Họ và tên: .................................................................Lớp: 12C… Mã đề 126 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 2: Muốn khử dd chứa Fe thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau: 3+ A. Na B. Cu C. K D. Ag Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Đồng B. Bạc C. Nhôm D. Vàng Câu 4: Sản phẩm khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dd HCl là A. H3NCH2CHHCl B. H2NCH2COOCl + H2 C. ClH2NCH2COOH D. ClH3NCH2COOH Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại A. Kẽm B. Sắt. C. Vonfam D. Đồng. Câu 6: Gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5 là A. stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin Câu 7: Phát biểu đúng là: Mã đề 126 - Trang 1/3
  2. A. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất. B. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom. C. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức. D. Amin và amino axit đều có nhóm -NH 2 . Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2 Câu 9: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2nO4 (n ≥ 2). B. CnH2nO (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnHnO3 (n ≥ 2). Câu 10: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? A. Gly-Ala-Gly B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 11: Kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng là A. Zn. B. N. C. P. D. Hg. Câu 12: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Cu. Câu 13: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước. Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 15: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 16: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH≡CH. B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 17: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat. Câu 18: Amin CH3–NH2 có tên gọi là: A. etylmetylamin. B. etanamin. C. metanamin. D. metyletylamin. Câu 19: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. trao đổi. D. nhiệt phân. Câu 20: Tripeptit là hợp chất A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. Mã đề 126 - Trang 2/3
  3. Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 22: Khi cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch axit H2SO4 loãng sản phẩm thu được là A. FeS B. Fe2(SO4)3 . C. FeSO4. D. Fe3(SO4)2. Câu 23: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. este. B. α-aminoaxit. C. β-aminoaxit. D. axit cacboxylic Câu 24: Cho các kim loại sau : Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 25: Polime có tính đàn hồi là A. Sợi B. Cao su C. Chất dẻo D. Tơ Câu 26: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được sản phẩm : A. axit gluconic B. fructozơ C. saccarozơ D. glucozơ Câu 27: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CHBr-)n. Câu 28: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. ancol đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. este đơn chức. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết PTHH khi tiến hành các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện của cần thiết nếu có): 1. H2N-CH2-COOH + KOH →........................................................................ 2. C2H5NH2 + HCl →.......................................................................................... 3. C6H12O6 + O2 →..................................................................... Câu 2(1 điểm): m gam Zn phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Tìm m Biết Zn = 65; Fe=56; S=32; O=16 ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Mã đề 126 - Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1