
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
lượt xem 2
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN. Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao số Chương TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 - Chỉ ra vật thể, đơn Chất, chất, hợp chất. Nguyên - Lập được CTHH tử, Phân - Khối lượng của 1 đvC tử Số câu 6 câu(1,3,4,5,6,12) 7 câu Điểm 2,0đ 2,33đ Tỉ lệ 20% 23,3% - Chỉ ra được hiện - Lập phương Giải thích Chương tượng hóa học trình hóa học được hiện 2 - Biết được diễn biến, tượng Phản ứng dấu hiệu phản ứng trong thực hóa học hóa học tế Số câu 4 câu(7,8,9,10) 3 câu(13,14,16) 1câu(17) 8 câu Điểm 1,33đ 2,67đ 1đ 5đ Tỉ lệ 13,3% 26,7% 10% 50% Chương Biết được mol, khối Biết cách tính tỉ Lập CTHH 3 lượng mol, thể tích khối của chất Mol và mol chất khí, viết biểu khí tính toán thức hóa học Số câu 2 câu(3,11) 1câu (15) 1 câu(18) 3 câu Điểm 0,67đ 0,33đ 2đ 2,67đ Tỉ lệ 6,7% 3,3% 20% 26,7% Tổng 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10đ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: Hoá học – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: A (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I .TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau Câu 1: Cái bàn làm bằng gỗ. Trong đó, cái bàn được gọi là gì? A. Vật thể. B. Chất. C. Nguyên tử. D. Nguyên tố. Câu 2: Dãy nào gồm các chất là đơn chất? A. CaO; N2; CO2 ; SO3. B. O2; N2; Mn; Na. C. SO3; KCl; BaCO3; H2O. D. N2; CO2; NaOH; CuCl2. Câu 3: Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol bất kì chất khí nào chiếm thể tích là A. 12 lít. B. 22,4 lít. C. 24 lít. D. 11,2 lít. Câu 4: Công thức hóa học của hợp chất được lập bởi S (IV) và O là A. S2O. B. SO. C. SO2. D. S2O4. Câu 5: Canxi oxit có CTHH là CaO. Vậy CTHH của Canxi với nhóm NO3 hóa trị I là? A. CaNO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca2NO3. D. CaN2O6. Câu 6: Cho công thức hóa học của các chất sau: O2 ; Fe ; Cl2 ; H2SO4 ; Zn ; HCl. Trong số các chất đó có: A. 4 đơn chất, 2 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất. C. 2 đơn chất, 4 hợp chất. D. Đều là đơn chất. Câu 7: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng vật lí? A. Đốt đồng trong không khí thu được đồng (II) oxit. B. Đinh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. C. Nước từ thể rắn chuyển sang thể lỏng. D.Nước vôi trong để lâu ngoài không khí có xuất hiện màng mỏng ở trên. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học? A.Thuỷ tinh nóng chảy thành thuỷ tinh lỏng B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Dây tóc bóng đèn sáng lên D. Đun nước đường ta thấy nước đường không màu dần chuyển sang chất rắn màu đen Câu 9: Trong một phản ứng hoá học khối lượng chất trước và sau phản ứng thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Trước tăng sau giảm C. Trước giảm sau tăng D. Trước bằng sau. Câu 10: Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên nên tổng khối lượng các chất A. được bảo toàn. B. lớn hơn. C. không bảo toàn. D. nhỏ hơn. Câu 11: Công thức nào tính khối lượng của chất?
- A. n = m . B. m = n. M. C. n = V . D. V = n. 22,4. M 22,4 Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng: A. 1,6605.10-23g. B. 1,6605.10-24g. C. 6.1023g. D. 1,9926.10-23g. Câu 13: Phân tử khối của Ca(OH)2 bằng bao nhiêu? A. 57 đvC B. 74 đvC C. 57gam D. 74 gam Câu 14: Cho PTHH sau : a Fe + b Cl2 c FeCl3 . Các hệ số a, b, c lần lượt là A. 2, 3, 2 B. 3, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 1, 2 Câu 15: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 8 lần. B. Nặng hơn 8 lần. C. Nhẹ hơn 16 lần. D. Nặng hơn 16 lần. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) ? + O2 -T0--> Al2O3 b) Fe + HCl ---> FeCl2 + ? c) Ca(OH)2 + Na2CO3 --->NaOH + CaCO3 d) ? + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 Câu 17: (1 điểm) Hoà tan muối ăn dạng hạt vào nước được dung dịch trong suốt, không thấy muối nhưng có vị mặn. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn xuất hiện trở lại. Hãy cho biết quá trình trên thuộc loại hiện tượng nào? Giải thích. Câu 18: (2 điểm) Hãy tìm công thức hoá học của khí A. Biết rằng: - Khí A nặng hơn khí Hidro 8,5 lần. - Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,35%N và 17,65%H (Cho H =1, Ca = 40, O = 16, N = 14) HẾT
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: Hoá học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Đúng 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B B C B A C D C A B D B A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ) Câu Lời giải Điểm Lập đúng phương trình hóa học a) 4Al + 3O2 -T0--> 2Al2O3 0,5đ b) Fe +2 HCl ---> FeCl2 + H2 Câu 1 0,5đ (2 điểm) c) Ca(OH)2 + Na2CO3 --->2NaOH + CaCO3 0,5đ d) 2Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ Quá trình trên thuộc hiện tượng vật lý. 0,5đ Câu 2 Giải thích: Vì qua quá trình biến đổi chất vẫn giữ nguyên là chất (1 điểm) ban đầu. 0,5đ Tính MA 0,5đ Câu 3 CTC của A: NxHy (2 điểm) Tính x,y 1đ CTHH cần tìm 0,5đ HẾT

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
337 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
833 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
188 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
493 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
193 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
