Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN HÓA HỌC 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương I + Chương II - Thời gian làm bài: 45 PHÚT - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm ( gồm 3 câu , số điểm có tương ứng cho mỗi câu). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Tổng số câu Điểm Mức độ TN/Tổng số Chủ đề/Nội dung số ý TL Thông Vận Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các hợp chất vô cơ 3,,6 1,4 Tính chất hóa học của 4 1,33đ 0,67đ 0,67đ Muối Mối quan hệ giữa các 1 1 1,5đ hợp chất vô cơ 1,5đ Tính chất hóa học của 7 ½ 9 ½ 2 1 2,67d kim loại 0,33đ 1đ 0,33đ 1đ 10,11,12 Dãy hoạt động hóa học 1 3 1 2,5đ của kim loại 1,5đ 1đ 5,8 Kim loại nhôm , sắt 2 067đ 0,67đ Hợp kim sắt gang và thép2 1 0,33đ
- 0,33đ 13 Tính chất của phi kim 1 0,33đ 0,33đ 14,15 Phi kim clo 2 0,67đ 0,67đ Tổng số câu TN/Tổng số 12 2 3 1/2 1/2 15 1,5 10đ ý TL (Số YCCĐ) Điểm số 4đ 3đ 1đ 1đ 1đ 10đ 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3 điểm 2 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề A Lớp: 9/ MÔN: HÓA HỌC 9 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ......................................................................................................... (Bằngchữ:................................) ........................................................................................ I/ Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Chọn câu đúng rồi khoanh tròn cho các câu sau: Câu 1: Kim loại được dùng để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH B.CuCl2 C. KNO3 D. Cu(OH)2 Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4 là: A. dd MgCl2 B. dd Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl Câu 5: Kim loại Sắt không phản ứng được với: A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nguội D. dd CuSO4 Câu 6: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric: A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2 Câu 7: Kim loại Đồng có thể phản ứng được với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. Dung dịch NaOH Câu 8: Nhôm không tác dụng được với: A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. NaCl. Câu 9: Cho 4,8 gam kim loại A có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại A là : A. Ba B. Fe C. Mg D. Ca Câu 10: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg Câu 11: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là: A. Cu, Ca B. Zn, Na C. Mg, K D. K, Na Câu 12: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học:
- A. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2 Câu 13: Dãy gồm các phi kim ở thể rắn tồn tại ở điều kiện thường là: A. S, C, Si, P. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, P, N2, O2. Câu 14: Cho khí Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì? A. Hiđro iottua B. Hiđro florua C. Hiđro bromua D. Hiđro clorua Câu 15: Cho khí Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. Fe D. Fe và FeCl3 II/ Phần tự luận:( 5 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có) Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 Câu 2. (1,5 điểm) Thả một đinh Sắt vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) dd CuSO4 b) dd MgSO4 Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên. Giải thích cho mỗi trường hợp và viết phương trình hóa học (nếu có). Câu 3.(2 điểm): Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 g dung dịch HCl(vừa đủ). a) Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng ở (đktc) b) Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng ( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.) -----------HẾT----------- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề B Lớp: 9/ MÔN: HÓA HỌC 9 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ......................................................................................................... ........................................................................................ (Bằngchữ:................................) I/ Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Chọn câu đúng rồi khoanh tròn cho các câu sau: Câu 1: Dung dịch muối CuCl2 có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl B.CuSO4 C. AgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 2: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối K2CO3và K2SO4? A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl Câu 3: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric A. AlCl3 B. MgCl2 C. KCl D. BaCl2 Câu 4: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl 2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag Câu 5: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A. Cu + FeCl2 B. Zn + CuCl2 C. Mg + ZnCl2 D. Al + ZnCl2 Câu 6: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro là: A. Na, K B. Zn, Ag C. Cu, Ag D. Cu, Ba Câu 7: Chất nào dưới đây không tác dụng với Fe? A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 8: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Câu 9: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. Na, Mg, Zn B. Zn, Al, Na C. Mg, Al, Na D. Na, Al, Mg Câu 10: Kim loại Nhôm không tác dụng được với chất nào sau đây: A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. NaCl. Câu 11: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu: A. Al , Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe , Ag D. Na, Mg , Al Câu 12: Cho khí Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là:
- A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe D. Fe và FeCl2 Câu 13: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag Câu 14: Chất nào dưới đây không tác dụng với Fe? A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 15: Cho 11,2 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A. Ca B. Mg C. Fe D. Ba II/ Phần tự luận:( 5 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có) Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 Câu 2. (1,5 điểm) Thả một dây Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) dd AgNO3 b) dd FeSO4 Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên. Giải thích cho mỗi trường hợp và viết phương trình hóa học (nếu có). Câu 3.(2 điểm): Cho 4,8 gam kim loại Magie vào 120 g dung dịch HCl(vừa đủ). a) Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng ở (đktc) b) Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng ( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.) -----------HẾT----------- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A C A D C B C D C A D B A D B Đề B C D D B A A D B B D A A B C C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đề A Câu 1. ( 1,5 điểm) Viết phương trình hóa học( ghi rõ điều kiện nếu có) cho 0,5đ thiếu đk trừ 0,125 đ mỗi pt 1) 2Fe + 3Cl3 → 2FeCl3 2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3+ 3NaCl 3) 2Fe(OH)3→ Fe2O3 + 3H2O Câu 2. (1,5 điểm) Giải thích đúng mỗi trường hợp cho 0,5đ viết PTHH đúng cho 0,5đ Thả một đinh Sắt vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) dd CuSO4 : Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dd màu xanh nhạt dần PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) dd MgSO4 : không xảy ra, Vì Fe đứng sau Mg không đẩy Mg ra khỏi dd muối được Câu 3.(2 điểm): a) Viết PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Cho 0,25đ Tìm số mol: n Mg = 0,4 mol Cho 0,25đ Tìm số mol: n H2 = 0,4 mol Cho 0,25đ Tìm thể tích :V2 = 0,4. 22,4 = 8,96 lit Cho 0,25đ b) Tìm số mol MgCl2 = 0,4 mol Cho 0,25đ Tìm khối lượng: m Mg = 38g Cho 0,25đ Tìm khố lượng dd sau phản ứng: m = 9,6+ 120 – 0,4.2 = 128,8 g Cho 0,25đ Tìm nồng độ hần trăm: C% MgCl2 = 38/128.8.100% = 29,5% Cho 0,25đ Đề B Câu 1. ( 1,5 điểm) Viết phương trình hóa học( ghi rõ điều kiện nếu có) cho 0,5đ thiếu đk trừ 0,125 đ mỗi pt
- 1) 4Al + 3O2 → 3Al2O3 2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3+ 3H2O 3) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Câu 2. (1,5 điểm) Giải thích đúng mỗi trường hợp cho 0,5đ viết PTHH đúng cho 0,5đ Thả một dây đồng vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) dd AgNO3 : Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng, dd không màu chuyển sang màu xanh PTHH: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag b) dd FeSO4 : không xảy ra, Vì Cu đứng sau Fe không đẩy Fe ra khỏi dd muối được Câu 3.(2 điểm): a) Viết PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Cho 0,25đ Tìm số mol: n Mg = 0,2 mol Cho 0,25đ Tìm số mol: n H2 = 0,2 mol Cho 0,25đ Tìm thể tích :V2 = 0,2. 22,4 = 4,48 lit Cho 0,25đ b) Tìm số mol MgCl2 = 0,2 mol Cho 0,25đ Tìm khối lượng: m Mg = 19g Cho 0,25đ Tìm khố lượng dd sau phản ứng: m = 4,8+ 120 – 0,2.2 = 124,4 g Cho 0,25đ Tìm nồng độ hần trăm: C% MgCl2 = 19/124.4.100% = 15,3% Cho 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn