intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

235
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập môn Hóa. Đề thi kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang

Trường THCS Khai Quang<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC lớp 8<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ BÀI<br /> I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước<br /> câu trả lời đúng.<br /> Câu 1: Khối lượng của 0,5 mol sắt là<br /> A. 28 gam<br /> B. 56 gam<br /> C. 2,8 gam<br /> D. 5,6 gam<br /> Câu 2: Một kim loại M tạo muối sunfat là M2(SO4)3. Hóa trị của kim loại M là<br /> A. I<br /> B . III<br /> C. II<br /> D. IV<br /> Câu 3: Thể tích của 0,25 mol H2 ở đktc là:<br /> A. 11,2 lít.<br /> B. 5,6 lit.<br /> C. 22,4 lit<br /> D. 44,8 lit<br /> Câu 4: Công thức tính thể tích chất khí ở đktc là:<br /> M<br /> A. m = n x M .<br /> B. d<br /> C. V = n x 22,4<br /> D. V = n x 24<br /> <br /> A<br /> <br /> A/ B<br /> <br /> M<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu 5: Khối lượng mol của CaCO3 là<br /> A. 70 g/mol<br /> B. 80 g/mol<br /> C. 90 g/mol<br /> D.100 g/mol<br /> Câu 6: Phản ứng hóa học được biểu diễn ngắn gọn bằng<br /> A. kí hiệu hóa học. B. chất.<br /> C. phương trình hóa học.<br /> D. công thức hóa học.<br /> II. Tự luận (7 điểm):<br /> Câu 5 (3 điểm): Hoàn thành các PTHH sau:<br /> 1) N2O5 + H2O<br /> ---> HNO3<br /> 2) BaCl2 + Al2(SO4)3 ---> BaSO4 + AlCl3<br /> 3) Ca(OH)2 + HCl ---> CaCl2 + H2O<br /> 4) K + Cl2 ---> KCl<br /> 5) KMnO4<br /> ---> K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> 6) Fe + HCl ---> FeClx + H2<br /> Câu 6 (1 điểm): Cho biết khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí hiđro là bao nhiêu lần?<br /> Câu 7 (2,5 điểm): Hãy tính thể tích khí ở đktc của;<br /> a, 0,75 mol O2<br /> b, 8,8 gam CO2<br /> c, 9.1023 phân tử H2<br /> Câu 8 (0,5 điểm):Tìm khối lượng mol của khí A có tỉ khối đối với không khí là<br /> 0,5862<br /> (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; N = 14; C = 12; Ca = 40; Fe = 56)<br /> ………………………………………..Hết……………………………………..<br /> (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)<br /> <br /> ĐÁP ÁN CHẤM<br /> I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Đáp án<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> Điểm<br /> (0,5điểm)<br /> (0,5điểm)<br /> (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm)<br /> II – TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Điểm<br /> Đúng mỗi PTHH 0,5 điểm<br /> 3,5 điểm<br /> Câu 5<br /> 1. N2O5 + H2O<br /> 2HNO3<br /> 2. 3BaCl2 + Al2(SO4)3<br /> 3BaSO4 + 2AlCl3<br /> 3. Ca(OH)2 + 2HCl<br /> CaCl2 + 2H2O<br /> 4. 2K + Cl2<br /> 2KCl<br /> 5. 2KMnO4<br /> K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> 6. 2Fe + 2xHCl<br /> 2FeClx + xH2<br /> Câu 6<br /> <br /> Câu 7<br /> <br /> Câu 8<br /> <br /> d N2 / H2 <br /> <br /> M N2<br /> M H2<br /> <br /> <br /> <br /> 28<br />  14<br /> 2<br /> <br /> Vậy khí nitơ nặng hơn khí hiđo là 14 lần .<br /> a, VO2 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (lít)<br /> b, nCO2 = 8,8 : 44 = 0,2 (mol)<br /> VCO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)<br /> c, nH2 = 9.1023 : 6.1023 = 1,5 (mol)<br /> VH2 = 1,5 x 22.4 = 33,6 (lít)<br /> MA = 29 x dA/kk = 29 x 0,5862 = 17 (g/mol)<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2