intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 (Bài kiểm tra có 02 trang) Môn: Khoa học - Lớp 4 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: sinh................................................. 1. ……….………......................… Lớp............Trường............................................... 2. ……….…………...................... . Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Điểm: Bằng số...............Bằng 1. ………..…….........................… chữ........................ 2. .……….……….....................… Lời nhận xét của thầy (cô) giáo............................. ............................................................................. .. ............................................................................. .. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Hiện tượng nào sau đây không phải là sự chuyển thể của nước? A. Đông đặc B. Bay hơi C. Thăng hoa D. Hóa lỏng b) (0,5 điểm) Khi chứa ở một vật nước có hình gì? A. Nước có hình tròn B. Nước có hình vuông C. Nước có hình chữ nhật D. Nước có hình của vật chứa nó Câu 2: (0,5 điểm) Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Trời mưa B. Vứt rác bừa bãi C. Cháy rừng D. Đốt rơm, rạ Câu 3: (0,5 điểm) Trong các chất sau, chất nào tan trong nước? A. Sỏi, cát. C. Sỏi, đường. B. Cát, muối. D. Muối, đường Câu 4:(1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) Không khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nóng, sự chuyển động này gây ra gió. b) Không khí chuyển động từ nơi nóng đến nơi lạnh, sự chuyển động này gây ra gió. c) Không khí chuyển động càng mạnh càng tạo ra gió lớn. đ) Gió cấp nào cũng gây thiệt hại về người và tài sản. Câu 5. (1 điểm) Lựa chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn (Bay hơi, Mưa, Ngưng tụ, trở về, tiếp tục ngưng tụ,) Mặt trời làm nước ở trên mặt đất, sông, hồ, biển nóng lên và…………..vào không khí. Hơi nước trong không khí lạnh dần, …………….thành những giọt nước nhỏ li ti và hợp thành những đám mây trắng. Những giọt nước nhỏ…………..thành những giọt nước lớn hơn, tạo thành đám mây đen. Những giọt nước lớn trong đám mây đen rơi xuống thành…………Nước……………..với đất, sông, hồ, biển. Câu 6: (1 điểm)
  2. a) (0,5 điểm)Ánh sáng truyền được qua những vật nào? A. Tấm kính, hồ nước trong B. Tấm gỗ, chậu thủy tinh C. Áo len, bức tường D. Bức tường, tấm kính b) (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình của cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 35o C B. 37 oC C. 39 oC D. 40 o C Câu 7: (0,5 điểm) Những vật phát sáng được gọi là: A. Nguồn âm. B. Nguồn nước. C. Nguồn sáng. D. Nguồn sóng Câu 8: (0,5 điểm) Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì? A. Trao đổi chất B. Quang hợp C. Hô hấp D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ Câu 9: (1 điểm) a) (0,5 điểm).Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thu khí nào sau đây? A. Khí các-bô-níc B.Khí ni-tơ C. Khí ô-xi D. Khí các-bô-níc và khí ô-xi b) (0,5 điểm) Trong các thực vật sau, loại nào có nhu cầu ánh sáng ít? A. Cây cà chua B. Cây lá lốt C. Cây hoa súng D. Cây bắp cải Câu 10: (1 điểm) Nối tên cơ quan chính của thực vật cột A với chức năng đảm nhận hoặc quá trình thực hiện ở cột B cho phù hợp? A B (Cơ quan) (Chức năng đảm nhiệm, quá trình thực hiện) 1. Rễ a. thoát hơi nước 2. Thân b. quang hợp 3. Lá c. vận chuyển nước và khoáng chất d. hút nước II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 11: (1 điểm) Tiếng ồn có ảnh hưởng tới sức khỏe, cuộc sống của con người không vì sao? Em hãy nêu một số biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn? Câu 12: (1điểm) Trên đường đi học về, em nhìn thấy một bạn học sinh có ý định ném túi rác xuống sông, suối ở gần đó. Em sẽ làm gì trong tình huống này?
  3. --------------Hết------------- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Hướng dẫn chấm có 01 trang) NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề: 01 Môn Khoa học - Lớp 4 A. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra được chấm theo thang điểm 10; Giáo viên kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. (Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10). B. Đáp án, biểu điểm: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (8 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a): C b): D (1 điểm) 2 A (0,5 điểm) 3 D (0,5 điểm) 4 a): Đ b): S c): Đ đ): S (1 điểm) điền đúng mỗi ý 0,25 điểm 5 Thứ tự cần điền: bay hơi, ngưng (1 điểm) tụ, tiếp tục ngưng tụ, mưa, trở Điền đúng mỗi từ 0,2 điểm về. 6 a): A b): B (1 điểm) 7 C (0,5 điểm) 8 B (0,5 điểm) 9 a): C b): B (1 điểm) 10 1-d; 2-c; 3- a, 3-b (1 điểm) Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 11: (1 điểm)
  4. - Tiếng ồn có ảnh hưởng tới sức khỏe, cuộc sống của con người vì: Chúng cản trở những hoạt động bình thường của con người như trò chuyện, nghỉ ngơi, gây cản trở, rối loạn và giảm chất lượng cuộc sống. - Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: - Hạn chế gây tiếng ồn ở nơi công cộng. - Sử dụng các vật ngăn cách làm giảm tiếng ồn truyền đến tai. - Hướng âm thanh của tiếng ồn đi theo con đường khác. Câu 12: (1 điểm) Nếu ở trong tình huống trên, em sẽ chạy đến gần bạn, ngăn chặn hành vi của bạn và giải thích cho bạn hiểu rằng hành động của bạn đang trực tiếp làm ô nhiễm môi trường nước, không khí. Ô nhiễm môi trường nước sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường sống của chính con người. --------------Hết------------- MA TRẬN ĐỀ KHOA HỌC KỲ I LỚP 4 Mạch Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến thức, số điểm kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 3 1 1 4 1 Chất Số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Số câu 2 1 1 3 1 Năng lượng Số điểm 1,5 1,0 1,0 2,5 1,0 Thực vật và Số câu 2 1 3 0 động vật Số điểm 1,5 1,0 2,5 0 Số câu 7 3 2 10 2 Tổng Số điểm 5,0 3,0 2,0 8,0 2,0 ----------------------HẾT----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2