Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024 Lớp: 5A .......... MÔN KHOA HỌC LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) GV coi : ......................................... Số phách: .............. Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo ................................................................................................ ................................................................................................. GV chấm: ............................................ Số phách: .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (1 điểm): a. Tuổi dậy thì là gì? A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất. B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần. C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội. D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và các mối quan hệ xã hội. b. Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu? A. Trứng của mẹ B. Tinh trùng của bố C. Bào thai. D. Từ trứng của mẹ và tinh trùng của bố Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cuối mỗi ý sau: Những hành vi nào dẫn đến nguy cơ mất an toàn giao thông? A. Khi tham gia giao thông không đi đúng phần đường quy định. B. Đi xe đạp, dàn hàng 3, hàng 4 ngoài đường. C. Không phóng nhanh vượt ẩu, vượt đèn đỏ. D. Lạng lách, đánh võng, không đội mũ bảo hiểm. Câu 3 (1 điểm): a. Tre có đặc điểm gì? A. Mọc đứng, cao 10-15m thành bụi, thân rỗng và gồm nhiều đốt thẳng. B. Cây leo, thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. C. Cả hai đáp án trên. b. Gang là hợp kim của: A. Sắt và các - bon. B. Sắt và đồng C. Gang và sắt Câu 4 (1 điểm): a. Tác nhân gây bệnh viêm não là: A. Do một loại kí sinh trùng gây ra, muỗi a- nô -phen là con vật trung gian gây bệnh B. Do một loại vi rút gây ra có trong máu, chim, chuột, … gây ra, muối là con vật trung gian truyền bệnh C. Do một loại vi rút gây ra, muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh. D. Do môi trường sống bị ô nhiễm. b. Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì? A. Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung thư phổi, phế quản B. Ung thư phổi C. Bệnh về tim mạch, huyết áp cao D. Viêm phế quản
- Câu 5 (1 điểm): Nối các thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B Gạch ngói để sản xuất xi-măng và tạc tượng. Đá vôi để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa. Thép để xây tường, lát sân, lợp mái nhà, ... Câu 6 (1 điểm): Điền từ ngữ thích hợp có trong ngoặc đơn (trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh) thích hợp vào chỗ trống: Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa .................. của mẹ và ...................... của bố. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình .............................. Trứng đã được thụ tinh gọi là .......................... II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM) Câu 7 (1 điểm): Em cần làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8 (2 điểm): Nêu những biện pháp để bản thân em và gia đình không bị lây nhiễm HIV qua đường máu. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9 (1 điểm): Hãy kể một số việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường và phòng tránh các bênh truyền nhiễm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn