Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: KHTN – LỚP 6 (VẬT LÝ) Các mức độ nhận Nội dung thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Biết các lĩnh Hiểu các Giải Tính thể vực chính biển báo thích vì tích của khoa trong phòng sao phải Chương I: Mở đầu học tự nhiên thực hành. vệ sinh về khoa học tự và nguyên an toàn nhiên tắc an toàn phòng thí khi thực nghiệm hành. thực hành. Biết được cách đo độ dài, khối lượng, nhiệt độ, thời gian... Số câu 2 3 1 6 câu Số 0,67đ 1đ 1đ 2,67đ điểm Tỉ 6,7% 10% 10% 26,7% lệ % Biết một Tính chất Hiểu được Nguyên số chất ở Vật lý của chất, vật thể, Cho ví nhân và đề Chương II: Chất quanh ta, sự oxygen, vai sự chuyển dụ về xuất biện quanh ta chuyển thể trò của thể tính pháp chống của chất, không khí. chất của ô nhiễm tính chất hóa 3 thể không khí. học của của chất chất.
- Số câu 2 1 4 1 7 Số 0,67 đ 2đ 1,33đ 2đ 6đ điểm 6,7% 20% 13,3% 20% 60% Tỉ lệ % Biết một số Cách sử Chương III: Một vật liệu, Hiểu được dụng số vật liệu, nguyên nguyên liệu, một số vật nhiên liệu, nhiên liệu, nhiên liệu liệu tự nhiên liệu an lương thực và thực và lương và nhân tạo toàn, phẩm thông dụng thực thực hiệu quả phẩm và tiết kiệm. Số câu 2 2 4 Số 0,67 đ 0,67đ 1,33đ điểm Tỉ 6,7% 6,7% 13,3% lệ % Tổng số câu 7 9 2 1 18 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (VẬT LÝ) Họ và tên HS:.............................. THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát Lớp:.................. đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRĂC NGHIÊM: (2,5 đ ́ ̣ iểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng 0,167 điểm) Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là A. quyển sách. B. cây thước nhựa. C. ấm nhôm. D. cây phượng. Câu 2. Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là A. xăng, dầu. B. khí ga. C. than củi. D. rơm rạ Câu 3. Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào? A. Chiều dài (m). B. Khối lượng (kg). C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít). Câu 4. Từ nào sau đây chỉ vật thể? A. Đường ăn. B. Thuỷ tinh. C. Khí oxi. D. Thanh sắt. Câu 5. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng A. cân. B. nhiệt kế. C. thước. D. đồng hồ. Câu 6. Trong không khí, khí oxi chiếm. A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%. Câu 7. Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là A. 0oC. B. 100oC. C. 90oC. D. 50oC. Câu 8. Đơn vị của độ dài A. kilogam (kg) B. lít (l) C. mét (m) D. oC Câu 9. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 10. Trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, cái rổ. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa Inox. C. Nhôm, muối ăn, sắt. D. Cái kéo, đôi đũa, xăng. Câu 11. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hoà tan. B. Quang hợp. C. Hô hấp. D. Nóng chảy.
- Câu 12. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su Câu 13. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa. B. Đập than nhỏ, chẻ nhỏ củi. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. cháy. Câu 14. Hiện tượng nào liên quan đến sự ngưng tụ? A. Nước đá đang tan. B. Sương mù. C. Đốt nến. D. Đúc pho tượng bằng đồng. Câu 15. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự A. bay hơi. B. đông đặc. C. ngưng tụ. D. nóng chảy. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Nêu đặc điểm và công dụng của kính lúp? Câu 17. (1 điểm) Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường không khí mà em biết. Em sẽ làm gì để góp phần nhỏ của mình vào việc bảo vệ môi trường không khí? Câu 18. (0,5 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 8 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày tiêu thụ 120lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000đồng/ m3. a) Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). b) Nếu có một khóa nước ở trường học này bị rò rỉ với tốc độ trung bình cứ 2 giọt trong 1giây và 20 giọt nước có thể tích 1cm3. Hãy tính thể tích nước bị rò rỉ trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị lít ? HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: KHTN – LỚP 6 (VẬT LÝ) Thời gian: 45phút ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,167 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A D D B C B A A C C A A B D án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Câu Cấu tạo của kính lúp gồm 3 bộ phận: 1đ + Tay cầm 16 + khung kính + Kính có phần giữa dày hơn phần rìa Công dụng: Dùng để quan sát các vật nhỏ. 1đ a) Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết: khí thải và khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy xí nghiệp, 1đ 17 cháy rừng, rác thải ,... b) Biện pháp Trồng và chăm sóc cây xanh. 0,25đ Bỏ rác đúng nơi qui định, không vứt rác bừa bãi. 0,25đ Nói không với rác thải nhựa. 0,25đ Phân loại rác thải. 0,25đ Tuyên truyền với bạn bè, người thân về tác hại của ô nhiễm môi trường không khí... 18 a) Số lít nước toàn trường tiêu thụ trung bình trong 1 ngày là: 8.120 = 960 (lít) (0,25đ) Số lít nước toàn trường tiêu thụ trung bình trong 1 tháng là: 30.960 =28800 (lít) = 28800dm3 = 28,8m3 Số tiền nước trường phải trả trong một tháng là: 28,8.10000 = 288000 (đồng) (0,25đ) b) Số giọt rỉ trong một tháng là: 24.3600.2.30 = 5184000 (giọt) (0,25đ) Thể tích nước bị rỉ trong một tháng là: 5184000 : 20 = 259200cm3 = 0,2592m3 = 259,2lít (0,25đ) Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn