intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông" sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tổng hợp kiến thức, luyện giải đề và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc bạn ôn tập thật hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC – Mã 02 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN: KHTN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thôn Vận % tổng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức dụng Số CH biết g hiểu dụng Điểm cao Số Số Số Số TN TL CH CH CH CH 1 1. Mở đầu môn KHTN 1.1 Các phép đo. 2 1 2 1 1 2.1: Sự đa dạng của chất. 1 1 1 1 0,75 2 2. Chất quanh ta 2.2: Các thể của chất và sự chuyển thể 1 1 0,25 2.2: Oxygen – Không khí. 1 1 0,25 3.1. Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống 1 1 2 0,5 3.2. Cấu tạo và chức năng các thành 1 1 2 0,5 phần của tế bào. 3 3. Tế bào. 3.3. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 1/2 1 1/2 2,25 3.4: Thực hành quan sát và phân biệt 1 1 0,25 một số loại tế bào 4.1. Cơ thể sinh vật. 1 1 2 0,5 4 4. Từ tế bào đến cơ thể 4.2. Tổ chức cơ thể đa bào. 1 1/2 1 1/2 2,25 4.3: Thực hành: quan sát và mô tả cơ 1 1 0,25 thể đon bào, cơ thể đa bào 5 5. Đa dạng thế giới sống 5.1: Khóa lưỡng phân 1 1 1 1 1,25 Tổng 11 5,5 2,5 1 16 4 10 Tỉ lệ (%) 27,5 32,5 30 10 40 60 100 Tỉ lệ chung (%) 60 40 40 60 100
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 02 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đo chiều dài Nhận biêt Biết được đơn vị đo chiều dài và thời gian. 2 C1, C2 Vận dụng Đo thời gian Giải thích và biết chọn nhiệt kế đo nhiệt độ phù hợp. 1 C17 thấp CHƯƠNG II: CHẤT QUANG TA Nhận biết Xác định các trường hợp đều là chất. 1 C3 Sự đa dạng của Vận dụng chất 1 C18 thấp Các thể của chất Thông Hiểu được nhiệt độ nóng chảy của chất rắn 1 C4 và sự chuyển thể hiểu Oxygen-không Xác định được trạng thái của oxygen ở một nhiệt độ xác Nhận biết 1 C5 khí định. CHƯƠNG V: TẾ BÀO Nhận biết Biết được tế bào không cấu tạo nên vật nào? 1 C7 Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống Thông Hiểu được hình dạng và kích thước của tế bào theo từng loại. 1 C6 hiểu Cấu tạo và chức Nhận biết Nơi diễn ra các hoạt động sống trong tế bào 1 C8 năng các thành Thông Hiểu được các sinh vật có cấu tạo phức tạp thì cấu phần của tế bào 1 C9 hiểu tạo tế bào hoàn thiện hơn. Sự lớn lên và sinh Thông Hiểu được khi nào tế bào bắt đầu phân chia. 1 C10 sản của tế bào. hiểu
  3. Vận dụng Mô tả quá trình phân chia của tế 1/2 19a thấp Thực hành quan sát và phân biệt Nhận biết Những dụng cụ và thiết bị cần cho thí nghiệm 1 C11 một số loại tế bào CHƯƠNG VI: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Cơ thể sinh vật Nhận biết Các quá trình sống cơ bản 1 C13 Thông Hiểu được các hoạt động riêng của vật sống và vật không 1 hiểu sống Tổ chức cơ thể đa Nhận biết Biết được các mức độ tổ chức cơ thể 1 C14 bào Vận dụng Đưa ra các cơ quan trong hệ tiêu hóa và chức năng 1/2 C19b thấp của hệ tiêu hóa Thực hành: quan sát và mô tả cơ Nhận biết Biết được chất lỏng tìm thấy bên trong lục lạp 1 C15 thể đon bào, cơ thể đa bào CHƯƠNG VII: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Nhận biết Biết được bệnh do vi rút gây ra 1 C16 Khóa lưỡng phân Vận dụng Giải thích điểm khác nhau lớn nhất giữ thực vật và động vật 1 C20 cao Tổng 4 16
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: KHTN – LỚP 6 XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC: 2023- 2024 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC – Mã 02 (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên học sinh:………………………………………Lớp: ……. Điểm: ………… Nhận xét:…………………….………………………………………………………… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn phương án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phương án Câu 1: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm) Câu 2. Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 15 phút, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây là phù hợp nhất? A. Đồng hồ mặt trời B. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ cát D. Đồng hồ hẹn giờ Câu 3: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 4: Điều nào sau đây không đúng? A. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ngưng tụ là quá trÌnh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. D. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. Câu 5: Nhiệt độ lạnh nhất trên Trái Đất từng ghi lại được là -89Oc. Khi đó oxygen tồn tại ở thể khí, lỏng hay rắn? A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Cả ba trạng thái Câu 6: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 7: Tế bào không cấu tạo nên vật nào sau đây? A. Con cá B. Con dao C. Bông hoa D. Chiếc lá Câu 8: Các hoạt động như hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng và tạo ra các chất để tăng cường diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Nhân tế bào. Câu 9: Trong các loài sinh vật dưới đây, loài nào có cấu tạo tế bào hoàn thiện hơn? A. Cầu khuẩn. B. Tôm sông C. Tảo lục đơn bào. D. Trùng giày. Câu 10: Khi nào tế bào bắt đầu quá trình phân chia? A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định. B. Khi nhận tín hiệu từ trung ương thần kinh.
  5. C. Khi cơ thể cần sinh trưởng và lớn lên. D. Khi tế bào già. Câu 11 : Những thiết bị, dụng cụ nào cần thiết cho việc làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây và tế bào trứng cá? A. Kính hiển vi, Dao nhọn, Giấy thấm, Kính lúp, Nước cất. B. Dao nhọn, Giấy khổ A4 C. Thuốc nhuộm, Dao nhọn, Kính lúp D. Dao nhọn, Thuốc nhuộm, Nước cất Câu 12: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống? A. Quá trình dài ra ở móng tay người B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp D. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy Câu 13: Các quá trình sống cơ bản của cơ thể là A.hô hấp, trao đổi chất, sinh sản và sinh trưởng. B. sinh trưởng, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. hô hấp, tuần hoàn, bài tiết, cảm ứng và vận động, sinh sản. D. hô hấp, dinh dưỡng, cảm ứng và vận động, sinh trưởng, sinh sản và bài tiết. Câu 14: Mức độ tổ chức cơ thể liền kề sau tế bào là A. mô B. hệ cơ quan C. cơ thể D. cơ quan Câu 15: Chất lỏng dày được tìm thấy bên trong lục lạp là gì? A. màng quang hợp B. mesophyll C. khí khổng D. stroma Câu 16: Bệnh nào sau đây do vi rút gây nên? A. Bệnh vàng da B. Bệnh tiêu chảy C. Bệnh kiết lị D. Bệnh thủy đậu II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17: (0,5 điểm) Có thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi không? Vì sao? Câu 18: (0,5 điểm) Cho các nhận định sau: Nhận định nào mô tả tính chất vật lí, tính chất hóa học? Vì sao? a. Đồng có khả năng dẫn điện tốt b. Calcium carbonate bị phân hủy tạo thành calcium oxide c. Ở điều kiện thường, nước là chất lỏng, không màu, không mùi. d. Sắt có khả năng tác dụng với oxygen tạo thành iron oxide. Câu 19: (4,0 điểm) a) Em hãy mô tả quá trình phân chia tế bào thực vật? b) Hệ tiêu hóa gồm những cơ quan nào? Nêu chức năng của hệ tiêu hóa? Câu 20: (1,0 điểm) Điểm khác nhau lớn nhất giữa thực vật và động vật là gì? Tại sao? BÀI LÀM
  6. PHÒNG GD&ĐT H. ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
  7. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG MÔN: KHTN 6 NĂM HỌC : 2023 -2024 ĐỀ CHÍNH THỨC - Mã 02 I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phương án A D B C A B B A B A A D D A D D II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Vì rượu sôi ở 80 C thấp hơn nhiệt độ sôi của nước là 100 C nên o o 0,5 (0,5 không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ sôi của hơi nước. điểm) Câu 18 a, c mô tả tính chất vật lí. b, d mô tả tính chất hóa học. 0,25 (0,5 Vì a, c thể hiện tính dẫn điện và trạng thái của một chất. 0,25 điểm) b, d cho biết sự chuyển đổi từ chất này sang chất mới a, Quá trình phân chia tế bào thực vật: + Bước 1: từ 1 nhân hình thành 2 nhân tách nhau ra. 0,5 + Bước 2: tế bào chất phân chia, xuất hiện 1 vách ngăn 0,5 + Bước 3: vách ngăn hoàn thiện, tách 1 tế bào → 2 tế bào 0,5 => Kết quả: từ 1 tế bào ban đầu sau quá trình phân chia tạo thành 2 0,5 tế bào con. 2 tế bào con lớn lên cho đến kích thước nhất định lại Câu 19 tiếp tục phân chia. (4,0 b, điểm) 1. Hệ tiêu hóa ở người bao gồm đường Tiêu hóa(miệng, thực quản, 1,0 dạ dày, ruột non, ruột già) cộng với cơ quan phụ trợ tiêu hóa (lưỡi, tuyến nước bọt, tụy, gan và túi mật). 2. Hệ tiêu hóa là một chuỗi các cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng 1,5 và kết thúc ở hậu môn. Chúng hoạt động và phối hợp nhịp nhàng với nhau làm nhiệm vụ vận chuyển, tiêu hóa thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và đào thải cặn bã ra ngoài. Hoạt động tiêu hóa diễn ra hàng ngày và bao gồm nhiều bước khác nhau. Điểm khác nhau lớn nhất giữa thực vật và động vật là khả năng 0,5 quang hợp. - Thực vật là sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp để tổng hợp 0,25 Câu 20 chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. Có những loại (1,0 thực vật vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng (như cây bắt ruồi). Nhưng nếu điểm) không có ruồi, các cây này vẫn sống vì chúng vẫn có khả năng quang hợp. Động vật là sinh vật dị dưỡng, không có khả năng tổng hợp chất 0,25 hữu cơ từ chất vô cơ nên chúng phải ăn các sinh vật khác. * Lưu ý: HS làm đúng theo ý khác mà lập luận chặt chẽ vẫn được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
64=>1