intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. Trường THCS Lương Thế Vinh -Tổ Tự nhiên Người ra đề: - Bùi Thị Trinh - Châu Thị Thanh Bình - Nguyễn Thị Thanh Thảo Kiểm tra cuối học kì I - Môn KHTN 6 – Năm học: 2024 - 2025 BẢN ĐẶC TẢ, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 Quy định về số lượng và mức độ của các phân môn như sau: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Tổng cộng Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Lý 4 Câu / 1,0đ 1 Câu / 0,75đ 1 Câu / 0,5đ 1 Câu / 0,25đ 2,5đ 1/2 Câu/ 0,25đ+ Hóa 4 Câu / 1,0 đ 1 Câu/ 0,25đ 1/2 Câu/ 0,75đ 2,5đ 1 Câu/0,25đ Sinh 8 Câu / 2,0 đ 1,5câu/1,25đ 1câu/ 0,25đ 1,5câu/1,25đ 1câu/ 0,25đ 5.0đ Phần trắc nghiệm: Môn Lý từ câu 1 đến 5, Hóa từ câu 6 đến 10, Sinh từ câu 11 đến 20 Phần tự luận: Môn Lý từ câu 1 đến 2, Hóa từ câu 3 đến 4, Sinh từ câu 5 đến 7 1. Khung ma trận và đặc tả, đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6.
  2. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm . a) Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng Tổng số câu điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm m 1. Đo chiều 1 1 dài (0.5đ) (0.5đ) 2. Đo khối 1 1 Vật lí 2,5 đ lượng (0.25đ) (0.25đ) 3. Đo thời 2 2 gian (0.5đ) (0.5đ)
  3. 4. Đo nhiệt 1 1/2 1/2 1 độ (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) 5. Lực và 1 1/2 1/2 1 tác dụng của lực (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) Chương II. 2 2 Chất quanh ta 0,5đ 0,5đ Chương III. 2 1/2 1 ½ 2 3 Hóa Một số vật Câu/ liệu, nguyên 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1,25đ 0,75đ 2,5 đ học liệu, nhiên liệu. Lương +1Câu/ thực, thực 0,25đ phẩm thông dụng 1. Mở đầu 1 1 Sinh về KHTN (0.25đ) (0.25đ) học 5,0 đ 2. Tế bào 1 1 1 1
  4. (0.25đ) (1.0đ) (1.0đ) (0.25đ) 3. Từ tế bào đến cơ thể 4 4 (1.0đ) (1.0đ) 4. Đa dạng thế giới 2 4 2 ½ 1 1,5 1 sống (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (1.25đ) (0.25đ) (1.5đ) (1.0đ) Tổng câu 16 4 2 3 2 7 20 27 Tổng điểm 4,0 2.5 0.5 2.5 0.5 5 5 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 50% 50% 100% b) Bản đặc tả:
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt dung độ TN TL TN TL I/ PHÂN MÔN VẬT LÝ Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng 1. Đo biết chiều để đo chiều dài của một vật. dài - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ 1 C2 dụng nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều
  6. dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 2. Đo Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng khối biết để đo khối lượng của một vật. lượng - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ dụng nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 1 C2 - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
  7. 3. Đo Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng C1, C3 thời biết để đo thời gian. gian - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước 2 khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước hiểu khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo dụng thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” 1 C4 4. Đo biết của vật. nhiệt độ - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
  8. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có 1/2 C1b hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ dụng nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận 5. Lực biết – Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo và tác dụng - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 1 C5 của lực Thông 1/2 C1a hiểu - Hiểu được tác dụng của lực đối với chuyển động và hình dạng của vật. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ
  9. về lực không tiếp xúc. Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực dụng tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. II/ PHÂN MÔN HÓA HỌC 9. Sự đa Nhận - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng chúng có ở dạng của biết xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân 1 C6 tạo, vật sống, vật không sống chất - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có Thông trong vật thể. hiểu - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các Nhận thể của biết - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, chất và sự khí thông qua quan sát. chuyển thể - Nêu được một số tính chất của chất. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc
  10. Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản của ba hiểu thể. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất 11. Nhận Oxygen – biết - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được tầm quan 1 C8 Không khí trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. 12. Một số vật liệu Nhận 1 C7 biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ,
  11. cao su, gốm, thuỷ tinh,...) Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một 1 1 C10(Đề A) C3 hiểu vật liệu. - Phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an Vận toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. 13. Một số - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân nguyên Nhận tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu tự 1 C9 biết nhiên(đá, vôi...) liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một hiểu số nguyên liệu. Vận - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được dụng kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  12. 14. Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu nhiên liệu Nhận (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. biết - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của Thông một số nhiên liệu. 1 C10 (ĐềB) hiểu - Lựa chọn sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được Vận kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. 1 C4 dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. III/ PHÂN MÔN SINH HỌC Nhận Nêu được cấu tạo kính lúp cầm tay. 1 C11 1. Mở biết đầu về Nêu được cấu tạo kính hiển vi. KHTN Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi Nêu được tên các loại kính thông dụng. Vận HS biết cách bảo quản kính lúp,kính hiển vi. dụng
  13. 2. Tế Nhận 1 C13 biết Biết được quá trình lớn lên và quá trình sinh sản bào (phân chia) . -Nêu được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Thông - Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 1 C6 hiểu hay tế bào động vật và tế bào thực vật. - Trình bày được quá trình lớn lên và quá trình sinh sản (phân chia) Vận - Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản (phân chia) dụng TB. 3. Từ tế Nhận Biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 4 C12 bào đến biết -Lấy được các ví dụ về vật sống, cơ thể đơn bào và cơ cơ thể thể đa bào. C16 -Nêu được tế bào, mô,cơ quan, hệ cơ quan. C17 -Nêu được các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ C18 tự, lấy ví dụ minh họa cho các cấp tổ chức ấy.
  14. Thông - Phân tích được các mối quan hệ giữa các cấp độ tổ hiểu chức của cơ thể. Vận Biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào trong thực dụng tế cuộc sống. 4. Đa Nhận - Biết được các đơn vị phân loại sinh vật . 2 C15 dạng thế biết - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới giới sống. sống - Nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. C14 - Các đơn vị phân loại sinh vật -Mô tả được hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn Thông hiểu - Trình bày cách xây dựng khóa lưỡng phân và ý nghĩa của khóa lưỡng phân đối với nghiên cứu khoa học. - Sữa chua có lợi trong đời sống con người 1/2 C5b - Thức ăn bị ôi thiu
  15. 1 C19 - Phân biệt được năm giới sinh vật. Vận 1 C20 - Biết các bệnh do vi khuẩn gây ra. dụng - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. 1/2 C5a -Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được một số cách phòng, tránh các bệnh do vi khuẩn gây ra. - Cách bảo quản thực phẩm tránh vi khuẩn có hại -Vận dụng xây dựng khóa lưỡng phân đơn giản. - Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số sinh vật 1 C7
  16. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Khoa học tự nhiên LỚP : 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ......................... A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong cuộc thi bơi, trọng tài thường dùng dụng cụ gì để đo thành tích của vận động viên? A. Điện thoại. B. Đồng hồ bấm giây. C. Đồng hồ cát. D. Máy tính. Câu 2: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 22kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 24kg. D. 20 kg 20 lạng. Câu 3: Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ. B. 1 giờ = 600 giây. C. 1 phút = 24 giây. D. 1 giây = 0,1 phút. Câu 4: Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là: A. 2120F. B. 1000C. C. 320F. D. 00C. Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Gió thổi làm thuyền chuyển động. Câu 6. Vật thể nhân tạo là: A. cây cỏ. B. cái cầu. C. mặt trời. D. con sóc. Câu 7. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa. B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại. Câu 8. Tính chất vật lí của oxygen ở điều kiện thường là oxygen không màu,không mùi, không vị, ở: A. thể lỏng, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. thể rắn, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. C. thể khí, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. thể khí, không tan trong nước và nặng hơn không khí. Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Cát. B. Đá vôi. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 10. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường? A. Túi nilon. B. Ống hút làm từ bột gạo. C. Pin máy tính. D. Chậu nhựa Câu 11: Kính lúp đơn giản gồm một tấm kính: A. lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). B. lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền) C. một mặt phẳng, một mặt lồi (mỏng ở giữa). D. hai mặt phẳng đều nhau. Câu 12: Nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào?
  17. A. Nấm men, trùng roi, tảo silic. B. Trùng biến hình, vi khuẩn, trùng roi. C. Con cá, con gà, tảo lục. D. Cây ổi, cây rêu, con kiến. Câu 13: Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 14: Con gà có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, không có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới: A. động vật. B. thực vật. C. khởi sinh. D. nguyên sinh. Câu 15: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là: A. loài. B. ngành. C. giới. D. lớp. Câu 16:. Tổ chức sống nào sau đây là cơ quan? A. Tim. B. Ribosome. C. Biểu bì da. D. Tế bào thần kinh. Câu 17: Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện chức năng trao đổi khí với môi trường? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tiêu hóa. Câu 18: Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của mọi cơ thể sống là: A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 19: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là: A. sống hoàn toàn tự dưỡng. B. tế bào có cấu tạo nhân thực. C. tế bào có cấu tạo nhân sơ . D. chưa có cấu tạo tế bào. Câu 20: Tác nhân nào dưới đây gây bệnh lao phổi? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng. B. Vi khuẩn tả. C. Virus. D. Vi khuẩn lao. B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) a. Lực có mối quan hệ như thế nào với chuyển động của vật? Nêu ví dụ cho thấy lực có tác dụng làm thay đổi hướng chuyển động. b. Tính: 300C = ……. 0F. Câu 2: (0,5 điểm) a. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước trong hình sau: b. Nếu dùng thước này để đo chiều dài của bàn học có phù hợp không? Vì sao? Câu 3: (1,0 điểm) a. Trong các vật liệu sau: nhựa , gỗ, thủy tinh, kim loại người ta dùng vật liệu nào để làm nồi xoong nấu thức ăn? Tại sao chọn vật liệu đó mà không dùng vật liệu khác? b. Hãy kể một số ví dụ về việc sử dụng vật dụng cũ để làm thành vật dụng mới? Câu 4: (0,25 điểm) Nêu các cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm? Cho ví dụ? Câu 5: (1,0 điểm) a. Em hãy nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người? b. Vì sao ăn sữa chua hằng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn?
  18. Câu 6:(1.0 điểm) Phân biệt sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 7:(0,5 điểm) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau: con lươn, con cá rô, con bướm , con tôm, con trâu. ……………………..HẾT……………………. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ MÔN: Khoa học tự nhiên LỚP : 6 VINH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MÃ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: .............................................. Số báo danh:............................. A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ để bàn. Câu 2: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 1 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 22kg 10 lạng. B. 22kg. C. 24kg. D. 20kg 40 lạng. Câu 3: Cách đổi thời gian nào sau đây là sai: A. 1 giây = 0,1 phút. B. 1 giờ = 3600 giây. C. 1 phút = 60 giây. D. 1 giờ = 60 phút. Câu 4: Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là: A. 00C. B. 320F. C. 2120F. D. 1000C. Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Hai thanh nam châm đẩy nhau. Câu 6. Vật thể tự nhiên là A. cây cỏ. B. cái cầu. C. xe đạp. D. cái mũ. Câu 7. Vật liệu nào sau đây là được dùng làm lõi dây điện? A. Gỗ B. Thủy tinh C. Đồng D. Gốm Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không tan trong nước. B. Oxygen cần thiết cho sự sống. C. Oxygen không mùi và không vị. D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
  19. Câu 9: Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng gì? A. Quặng bauxite. B. Quặng sắt. C. Quặng đồng. D. Quặng titanium. Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người? A. Than. B. Dầu diesel. C. Khí hóa lỏng . D. Xăng sinh học. Câu 11: Kính lúp đơn giản gồm một tấm kính: A. hai mặt phẳng đều nhau. B. lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. một mặt phẳng, một mặt lồi (mỏng ở giữa). D. lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). Câu 12: Nhóm các sinh vật đơn bào gồm: A. tảo lục, vi khuẩn, trùng giày. B. nấm men, con cá, vi khuẩn. C. cây lúa, trùng roi, con kiến. D. tảo silic, trùng biến hình, nấm rơm. Câu 13: Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 5 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 14: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại? A. Giới khởi sinh. B. Giới nguyên sinh. C. Giới nấm. D. Giới thực vật. Câu 15: Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ nhỏ đến lớn, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 16: Tổ chức sống nào sau đây là hệ cơ quan? A. Mạch máu. B.Thần kinh. C. Phổi. D. Không bào. Câu 17: Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện chức năng biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ qua thành ruột và thải phân? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. Câu 18: Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng gọi là: A. mô. B. tế bào. C. hệ cơ quan. D. cơ quan. Câu 19: Các sinh vật thuộc giới nguyên sinh, giới thực vật và động vật có điểm giống nhau A. cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. B. tế bào cơ thể đều có nhân sơ. C. cơ thể đều có cấu tạo đa bào. D. tế bào cơ thể đều có nhân thực. Câu 20: Tác nhân nào dưới đây gây bệnh nhiễm khuẩn da? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng. B. Vi khuẩn tả. C. Virus. D. Vi khuẩn lao. B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) a. Lực có mối quan hệ như thế nào với hình dạng của vật? Nêu ví dụ. b. Tính: 150C = ……. 0F.
  20. Câu 2: (0,5 điểm) a. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước trong hình sau: bNếu dùng thước này để đo chiều cao của cánh cửa phòng học có phù hợp không? Vì sao? Câu 3: (1,0 điểm) a.Người ta dùng vật liệu gì để làm chốt phích cầm, tay cầm và dây điện của phích cắm điện? Để lựa chọn vật liệu làm ra từng bộ phận của phích cắm điện ở trên, người ta đã dựa vào tính chất nào của vật liệu? b. Hãy kể một số ví dụ về việc sử dụng vật dụng cũ để làm thành vật dụng mới? Câu 4: (0,25điểm) Trình bày các lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả? Câu 5: (1,0 điểm) a. Kể một số bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? Em hãy đề xuất các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? b. Em hãy giải thích vì sao thức ăn như rau, thịt, cá …khi để lâu bên ngoài nhiệt độ phòng sẽ bị ôi thiu ? Câu 6: (1.0 điểm) Phân biệt sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 7:( 0,5 điểm) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài sinh vật sau: con bò, con chuồn chuồn, cây sưa , con chim bồ câu, con cá trê. ……………………..HẾT……………………. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN 6 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Đúng mỗi câu 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C A D B B C C B B B D C A C A B B C D án B/ TỰ LUẬN: (5.0điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0