intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 2 (0,5đ) 0,5 học tập môn KHTN (5 tiết) (0,25đ) (0,25đ) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 3 1 4 (1,0đ) 2,0 nguyên tố hoá học (9 tiết) (1,0đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) học bài 4 chỉ 1 tiết
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 3 (0,75) 4 (1,0đ) 1,0 (0,25đ) Chương IV: Âm thanh (10 3 1 1 2 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 3, 0 tiết ) (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (2,0đ) Chương VII: Trao đổi chất và 1 2 chuyển hóa năng lượng ở 4 (1,0) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 6 (1,5đ) 3,5 (1,0đ) (2,0đ) sinh vật (19 tiết) hết bài 28 Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết 1 C9 và kĩ năng Khoa học tự nhiên học tập môn - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, KHTN Thông đo, dự báo. 1 C10 hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 1 tiết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết C11 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C23 hóa học tố hoá học.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 3 C12,13,14 hiểu tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C1 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C2 Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. hiểu Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được cao trong khoảng thời gian tương ứng.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 9. Đo tốc Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng độ hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc 1 C3 độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. thị quãng hiểu đường – thời Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được luận về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong 1 C4 an toàn giao - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa thông. phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy âm hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C22 Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn,
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) lỏng, khí. Bài 13. Độ to Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. và độ cao của 1 - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). C5 âm 1 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C6 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có cao đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C7 xạ âm, chống Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực C8 ô nhiễm tiếng 1 hiểu tế về sóng âm. ồn Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng C21 1 đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết) học hết bài 28 Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C15 trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C16 và chuyển thể.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 2 C17,18 trao đổi chất tế bào. và chuyển Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 C19 hoá năng hiểu Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái lượng niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình + Chuyển quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá hoá năng cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế lượng. bào - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực Quang hợp vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô Hô hấp ở tế hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. bào Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 C24 tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C25 cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C20 chất và hiểu khổng của lá. chuyển hoá - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các khí cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên HS:…………………………… MÔN: KHTN 7 (Đề 1) Lớp: ……… Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Điểm Lời phê Số báo danh I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 2. Đơn vị của tốc độ là A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km Câu 3. Hãy sắp xếp các thao tác theo đúng thứ tự khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian. a. Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0. b. Nhấn nút STOP khi kết thúc đo. c. Nhấn nút START để bắt đầu đo. A. a,b,c. B. b,a,c. C. a,c,b. D. c,b,a. Câu 4. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< v < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V > 120 km/h. Câu 5. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
  10. A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 6. Vật dao động càng mạnh thì A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 7. Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. tấm kim loại, áo len, cao su. C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 8. Tại sao để việc ghi âm trên băng, đĩa đạt chất lượng cao, những ca sĩ thường được mời đến những phòng ghi âm chuyên dụng chứ không phải tại nhà hát? A. để tránh tiếng ồn do phản xạ âm từ những bức tường xung quanh nhà hát. B. để cách âm. C. để giảm tiếng vang. D. để đảm bảo chất lượng âm thanh. Câu 9. Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên là kĩ năng A. liên kết. B. phân loại. C. quan sát. D. đo. Câu 10. Để đo thời gian cho Một người đi xe đạp từ A đến B người ta sử dụng dụng cụ đo nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 11. Theo Borh, lớp electron trong cùng chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 12. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố magnesium? A. mg. B. MG. C. Mg. D. mG. Câu 13. Nguyên tố hóa học kí hiệu P có tên gọi (IUPAC) là A. photpho. B. phosphorus. C. photforus. D. pospho. Câu 14. Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong cơ thể người là A. nitrogen. B. carbon. C. hydrogen. D. oxygen. Câu 15. Chuyển hoá năng lượng là A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
  11. D. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 16. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tích luỹ năng lượng. B. vận động tự do trong không gian. C. phát triển kích thước theo thời gian. D. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. Câu 17. Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây xanh? A. Khí oxygen. B. Nước. C. Khí carbon dioxide. D. Ánh sáng. Câu 18. Trong tế bào, yếu tố nào là dung môi và môi trường cho các phản ứng hô hấp xảy ra? A. Khí Oxygen. B. Khí Carbon dioxide. C. Nhiệt độ. D. Nước. Câu 19. Sản phẩm của quang hợp là A. carbon dioxide, nước. B. ánh sáng, diệp lục. C. glucose, oxygen. D. glucose, nước. Câu 20. Quan sát hình trên và cho biết trong quá trình quang hợp ở thực vật các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. B. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất một số phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ? Câu 22 (1,0 điểm). Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? Hãy giải thích sự truyền âm từ trống đến tai? Câu 23 (1,0 điểm). Nguyên tố hóa học là gì? Viết kí hiệu của nguyên tố nhôm (aluminium) và đồng (copper).
  12. Câu 24 (1,0 điểm). Theo em các loại hạt như: lúa, ngô, đậu (đỗ)…cần sử dụng biện pháp nào bảo quản để không bị hư hỏng và giảm chất lượng? Giải thích cơ sở khoa học của việc làm này. Câu 25 (1,0 điểm). Em hãy cho một ví dụ trong thực tế mà em đã làm thí nghiệm chứng minh quang hợp ở thực vật tạo thành tinh bột. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm và kết quả thu được. …………Hết……….. Người ra đề Phan Trọng Tiên Nguyễn Thị Bích Ngân
  13. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp C B C A B C C A A D A C B D A D A D C B án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ - Xây dựng hàng rào chống ồn được ghép bằng các tấm cách âm để ngăn 0,25 điểm cách khu dân cư với đường cao tốc - Trồng nhiều cây xanh quanh nhà. 0,25 điểm - Treo biển báo “Cấm sử dụng còi” tại những tuyến đường gần bệnh viện, trường học và biển báo “Đi nhẹ, nói khẻ” ở bệnh viện. 0,25 điểm - Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông cá nhân bằng cách tăng cường sử 0,25 điểm dụng phương tiện giao thông công cộng. Câu 22: (1,0 điểm) Mặt trống. 0.5 điểm Mặt trống dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động (nén, 0,5 điểm dãn). Cứ thế các dao động này truyền tới tai làm cho màng nhĩ dao động Câu 23(1 điểm) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số proton trong hạt nhân 0,5 điểm nguyên tử. - KHHH của Nhôm: Al 0,25 điểm - KHHH của Đồng: Cu 0,25 điểm Câu 24(1 điểm) - Biện pháp bảo quản: Bảo quản khô (Phơi hoặc sấy) 0,5 điểm - Cơ sở khoa học: Phơi hoặc sấy khô làm giảm hàm lượng nước trong hạt ở mức thấp nhất dẫn đến làm giảm quá trình hô hấp tế bào ở hạt, vì vậy hạt 0,5 điểm được bảo quản lâu hơn. Câu 25(1 điểm) - Cho được ví dụ trong thực tế 0,25 điểm - Nêu được dụng cụ, hóa chất đã sử dụng 0,25 điểm - Cachs tiến hành TN 0,25 điểm - Kết quả TN 0,25 điểm ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2