intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KHTN 7 HK I -NĂM HỌC: 2023-2024 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Tốc độ Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng 1 C1 hiểu đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được dụng trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường dụng vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. cao Âm Nhận - Nhận biết được đơn vị đo tần số là Hz 2 C2,C3 thanh biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng hiểu âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 1 C19 dụng vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám
  2. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù dụng hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám cao (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Ánh Nhận Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 1 C17 C4 sáng biết Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu 1 C18 hiểu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng dụng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Mở đầu (5 tiết) Mở đầu Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 1 C6 biết trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, hiểu phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học ( 7 tiết) Nguyên Nhận - Nêu được mô hình nguyên tử của Rutherford - 1 1 C20 C5 tử. biết Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ Nguyên nguyên tử). tố hoá - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn
  3. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) học vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông -Viết được công thức hoá học và đọc được tên 1/2 C21 hiểu của 20 nguyên tố đầu tiên. - Hiểu được khái niệm về nguyên tố hoá học. 1 C7 Vận 1/2 C21 dụng Nêu vai trò của nguyên tố trong đời sống. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học(7 tiết) Sơ lược Nhận – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn 1 C8 về bảng biết các nguyên tố hoá học. tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, hoàn các chu kì. nguyên tố hoá Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm học hiểu nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật – Khái Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển 1 C9 quát trao biết hoá năng lượng. đổi chất và – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C10 chuyển lượng trong cơ thể. hoá năng lượng – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C11 + Vai trò quang hợp, hô hấp tế bào. trao đổi chất và - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động 2 C12 chuyển đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; hoá năng - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C14 lượng trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; – Khái
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) quát trao – Nêu được vai trò của hô hấp tế bào. 1 C16 đổi chất và chuyển Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hoá năng hiểu hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức lượng năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, + sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình Chuyển quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hoá năng hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa lượng ở trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. tế bào – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở 1 C22 . Quang tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; hợp viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện . Hô hấp được hai chiều tổng hợp và phân giải. ở tế bào – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi 1 C13 - Trao khí qua khí khổng của lá. đổi chất và – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí chuyển khổng, nêu được chức năng của khí khổng. hoá năng lượng – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi 1 C15 + Trao của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví đổi khí dụ ở người) Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích 1 C23 dụng được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Vận – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế 1 C24 dụng bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi cao khô,...). – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  5. . Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật – Khái quát Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và 1 C1-S trao đổi chất biết chuyển hoá năng lượng. và chuyển hoá – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá 1 C2-S năng lượng năng lượng trong cơ thể. + Vai trò trao – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C3-S đổi chất và quang hợp, hô hấp tế bào. chuyển hoá - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt 2 C4-S năng lượng động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát – Khái quát hơi nước; trao đổi chất - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C6-S và chuyển hoá trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; năng lượng – Nêu được vai trò của hô hấp tế bào. 1 C8-S + Chuyển hoá năng lượng ở – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang tế bào hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với . Quang hợp Thông chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, . Hô hấp ở tế hiểu nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được bào phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ - Trao đổi đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu chất và được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá chuyển hoá năng lượng. năng lượng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp 1 C9-S + Trao đổi khí ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao 1 C5-S đổi khí qua khí khổng của lá. – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường 1 C7-S đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích 1 C10-S dụng được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Vận – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp 1 C11-S dụng tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần cao phơi khô,...). – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  6. MA TRẬN KHOA HOẠC TỰ NHIÊN 7 GKI- NĂM HỌC: 2023-2024 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm NBiết THiểu VDụng VDcao câu số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (5 tiết) 1 1 0,25 2. Nguyên tử - Nguyên tố hoá học( 7 1 1 1/2 1 1/2 2 2 2,0 tiết) 3.Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 0,25 nguyên tố hoá học( 7 tiết) 4..Tốc độ (11 tiết) 1 1 0,25 5.. Âm thanh (10 tiết) 2 1 1 2 1 6.. Ánh sáng (1 tiết) 1 1 1 2 1 1,25 7.Trao đổi chất và 3 8 chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 6 1 2 1 1 Số câu 2 12 3,5 4 2,5 1 8 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 4,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm
  7. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ....................................... Môn: KHTN – Lĩnh vực: Vật Lý– Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ....../..../2023 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC XYZ Điểm MÃ ĐỀ A ( Đề gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Camera của thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10 m là 0,66 s. Tốc độ của ô tô là A. 15,15 km/h B. 16 km/h C. 15,15 m/s D. 16 m/s Câu 2. Âm phát ra cao hơn khi nào? A. Khi tần số dao động lớn hơn. B. Khi tần số dao động không thay đổi. C. Khi tần số dao động nhỏ hơn. D. Không cần điều kiện nào. Câu 3. Những vật sau đây phản xạ âm tốt: A. mặt tường gồ ghề. B. tấm lụa trải phẳng. C. mặt kính, tường phẳng. D. vải bông, nhung, gấm. Câu 4. Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng, gồm: A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối. C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. pin quang điện, dây nối. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 17. Em hãy chứng tỏ ánh sáng là một dạng của năng lượng? (0,5 điểm) Câu 18.. Với các dụng cụ: đèn sợi đốt, kính lúp, tờ bìa màu đen, nhiệt kế.Em hãy lên phương án và tiến hành thí nghiệm để thu được năng lượng ánh sáng. (0,5 điểm) Câu 19. Giả sử nhà em ở sát mặt đường, gần chợ, nơi thường xuyên có các loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Em hãy nêu 2 biện pháp làm giảm tiếng ồn. (0,5 điểm) BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  9. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ....................................... Môn: KHTN – lĩnh vực Hoá học– Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ....../..../2023 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ A ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 1,0 đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 5 đến câu 8 Câu 5. Loại hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử ? A. Electron và proton. B. Electron và neutron. C. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 6.Dùng giác quan để thu nhận thông tin về hình dạng, kết cấu, vị trí…của các sự vật và hiện tượng thuộc kĩ năng gì? A. Liên kết. B. Quan sát. C. Đo. D. Dự báo. Câu 7.Thông tin về số (p, n) của các nguyên tử: Y ( 11, 12); Z ( 10, 12); K (10, 10 ) Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? A. Z và Y. B. Z và K. C. Y, Z và K. D. K và Y. Câu 8.Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học thuộc cùng 1 hàng có đặc điểm là A. có cùng khối lượng nguyên tử. B. có cùng tính chất hóa học. C. có cùng số lớp electron trong nguyên tử. D. có cùng điện tích hạt nhân. II.TỰ LUẬN (1,5 đ) Câu 20(0,5 đ). Quan sát hình ảnh về cấu tạo nguyên tử carbon cho biết: a. Có mấy lớp electron? ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu?. …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 21 (1 đ ): a.Viết tên của 2 nguyên tố theo kí hiệu hoá học sau: Na và Al. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b.Nêu vai trò của nguyên tố calcium đối với cơ thể con người ở tuổi thiếu niên?. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  11. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ............................................... Môn: KHTN - Lĩnh vực: Sinh học – Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2023 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ A ( Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGIỆM: (2,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 9 đến câu 16 Câu 9. Thế nào là quá trình trao đổi chất ở sinh vật? A. Là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. B. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. Là quá trình cơ thể tổng hợp các chất từ cơ thể môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. Là quá trình cơ thể phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 10. Chuyển hóa vật chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật? A. Giúp sinh vật sinh vật phát triển và sinh sản. B. Giúp sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. Giúp sinh vật tồn tại và sinh trưởng. D. Giúp sinh vật vận động, cảm ứng. Câu 11. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 12. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò: A. là dung môi hoà tan khí carbon dioxide. B. là nguyên liệu cho quang hợp. C. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. D. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. Câu 13. Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá? A. Biểu bì lá; B. Gân lá; C. Tế bào thịt lá; D. Trong khoang chứa khí. Câu 14. Cho các yếu tố sau: 1. ánh sáng. 2. nhiệt độ. 3. độ ẩm và nước. 4. nồng độ khí oxygen. 5. nồng độ khí carbon dioxide Số yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hô hấp tế bào là
  12. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15. Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khoẻ hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Câu 16. Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 22.( 1,0 điểm) Quan sát hình, mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người ? Câu 23. ( 1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát dạng chữ của quang hợp ở thực vật ? Xác định nguyên liệu và sản phẩm của quá trình quang hợp ? Câu 24. ( 1,0 điểm) Hô hấp tế bào được vận dụng như thế nào trong thực tiễn bảo quản nông sản sau thu hoạch? Nêu 3 biện pháp bảo quản nông sản sau khi thu hoạch. BÀI LÀM ….……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….…………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………
  14. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ....................................... Môn: KHTN- Lĩnh vực Vật lý – Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ....../..../2023 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC XYZ Điểm MÃ ĐỀ B ( Đề gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (1.0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Camera của thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 5,28 m là 0,33 s. Tốc độ của ô tô là A. 15,15 km/h. B. 16 km/h. C. 15,15 m/s . D. 16 m/s. Câu 2. Âm phát ra càng thấp khi: A. biên độ dao động càng nhỏ. B. vận tốc truyền âm càng nhỏ. C. tần số dao động càng nhỏ. D. quãng đường truyền âm càng nhỏ. Câu 3. Vật nào dưới dây là vật phản xạ âm tốt: A. mảnh xốp . B. mảnh kính. C. tường phủ dạ, nhung. D. vải bông. Câu 4. Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng, gồm: A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. pin quang điện, dây nối. C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 17. Em hãy chứng tỏ ánh sáng là một dạng của năng lượng? (0,5 điểm) Câu 18. Với các dụng cụ: đèn sợi đốt, kính lúp, tờ bìa màu đen, nhiệt kế.Em hãy lên phương án và tiến hành thí nghiệm để thu được năng lượng ánh sáng.(0,5điểm) Câu 19. Giả sử nhà em ở sát mặt đường, gần chợ, nơi thường xuyên có các loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Em hãy nêu 2 biện pháp làm giảm tiếng ồn.(0,5 điểm) BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  16. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ....................................... Môn: KHTN – Lĩnh vực Hoá học – Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ....../..../2023 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ B ( Đề gồm có 02 trang) II. TRẮC NGHIỆM ( 1,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 5 đến câu 8 Câu 5.Trong nguyên tử của nguyên tố hoá học gồm có những loại hạt nào ? B. Electron và proton . B. Electron và neutron. D. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 6.Dùng giác quan để thu nhận thông tin về hình dạng, kết cấu, vị trí…của các sự vật và hiện tượng thuộc kĩ năng gì? B. Quan sát. B. Đo . C. Liên kết. D. Dự báo. Câu 7. Thông tin về số (p, n) của các nguyên tử: X ( 11, 12); Y( 10, 12); H (10, 10 ) Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? B. X và Y. B. Yvà H. C. X và H. D. X,Y và Z. Câu 8.Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc như thế nào? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân. C. Theo chiều giảm dần của lớp electron. D. Theo chiều tăng dần của lớp electron. II.TỰ LUẬN (1,5 đ) Câu 20 (0,5 đ). Quan sát hình ảnh về cấu tạo nguyên tử oxygen cho biết: a. Có mấy lớp electron? ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu?. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  17. Câu 21 (1 đ ): a.Viết tên của 2 nguyên tố theo kí hiệu hoá học sau: Li và Cl. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b.Nêu vai trò của nguyên tố hoá học calcium đối với cơ thể con người ở tuổi thiếu niên? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  18. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ............................................... Môn: KHTN -Lĩnh vực: Sinh học – Lớp 7 Lớp: 7/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2023 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ B ( Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGIỆM: (2,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 9 đến câu 16 Câu 9. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò: A. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. B. là nguyên liệu cho quang hợp. C. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. D. là dung môi hoà tan khí carbon dioxide. Câu 10. Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 11. Thế nào là quá trình trao đổi chất ở sinh vật? A. Là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. B. Là quá trình cơ thể tổng hợp các chất từ cơ thể môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. C. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. D. Là quá trình cơ thể phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 12. Cho các yếu tố sau: 1. ánh sáng. 2. nhiệt độ. 3. độ ẩm và nước. 4. nồng độ khí oxygen. 5. nồng độ khí carbon dioxide. Số yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hô hấp tế bào là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 13. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là A. ánh sáng, diệp lục. B. glucose, nước. C. oxygen, glucose. D. nước, carbondioxide. Câu 14. Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá? A. Gân lá; B. Tế bào thịt lá;
  19. C. Trong khoang chứa khí. D. Biểu bì lá; Câu 15. Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khoẻ hô hấp ở người? A. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. B. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. C. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. D. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. Câu 16. Chuyển hóa vật chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật? A. Giúp sinh vật tồn tại và sinh trưởng. B. Giúp sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. Giúp sinh vật vận động, cảm ứng. D. Giúp sinh vật sinh vật phát triển và sinh sản. II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 22.( 1,0 điểm) Quan sát hình, mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người ? Câu 23. ( 1,0 điểm) Viết phương trình tổng quát dạng chữ của quang hợp ở thực vật ? Xác định nguyên liệu và sản phẩm của quá trình quang hợp ? Câu 24. ( 1,0 điểm) Hô hấp tế bào được vận dụng như thế nào trong thực tiễn bảo quản nông sản sau thu hoạch? Nêu 3 biện pháp bảo quản nông sản sau khi thu hoạch. BÀI LÀM ….……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………………
  20. ……………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………….………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………….………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1