intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 11 câu hỏi nhận biết, 04 câu thông hiểu, 01 câu vận dụng cao mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% - Nội dung nửa học kì sau: 75% Chủ Mức Tổng đề/N độ số Điểm số ội câu dung TN/T ổng số ý TL Nhận Thôn Vận Vận Trắc Tự biết g dụng dụng nghiệ luận hiểu cao m (ý) Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệ luận nghiệ luận nghiệ luận nghiệ luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chươ ng 3: Khối 1/3 1/3 2 2 4 2/3 2,25 lượng riêng và áp suất Chươ ng 4: Tác dụng 1 1/3 1+1/3 0,25 làm quay của lực Bài 1 1 0,25
  2. 31 : Hệ vận động Bài 1 1 0,25 32 : Dinh dưỡn g và tiêu hóa ở người Bài 1 1 1/2 1/2 2 1 1 33: Máu và Hệ tuần hoàn của cơ thể ngườ i Bài 1/2 1/2 1 1 34: Hệ hô hấp ở ngườ i Chươ ng I. Phản 1 1 0,25 ứng hoá học -Tính 1/2 1/2 0,5 được khối lượng mol (M); Chuyể n đổi được giữa
  3. số mol (n) và khối lượng (m) - Tỉ khối chất khí -Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyê 1 0,25 n tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm -Phát biểu được định luật 1 1 0,25 bảo toàn khối lượng. -Nêu 1 1 0,25 được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh
  4. hay chậm của phản ứng hoá học). -Trình 1 bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản 1/2 1/2 0,5 ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. – Tính 1/3 1/3 1 1,25 được lượng chất trong phươn g trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và
  5. 25 0C. - Tính nồng độ dung dịch Chươ 1 ng II. Một số hợp chất thông dụng - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). - Tính chất 3 1/3 2 0,5 hoá học của axit - Áp dụng tính chất của axit để giải thích hiện tượng thực tế – 1 1 0,25 Trình bày được một số ứng
  6. dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4 , CH3C OOH) . Tổng 11 1+ 4 1/3+1/ 1 1/3+1/ 1/3+1/ 16 7 10 số 1/2 2+1/2 2+1/3 2+1/3 câu +1/2+ +1/3+ TN/T 1/3 1 ổng số ý TL (Số YCC Đ) Điểm 2, 75 1,25 1 2 0,25 1,75 0 1,0 4 6 10 số điểm 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điể m 2. BẢN ĐẶC TẢ KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung Mức độ TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) KHTN- Vật lý 3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) – Khối Nhận biết Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ 1 Q lượng được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng; 1 2 C1, riêng lấy được ví dụ minh hoạ. 1 4
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung Mức độ TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) KHTN- Vật lý 3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) – Tác Tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối C dụng lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại C2, của chất lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. C3 lỏng lên Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do +C vật đặt khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực 2 trong nó Thông đẩy Archimedes. 1/3 – Áp hiểu suất – Áp suất trong chất C lỏng và Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp trong Vận suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật C 1/3 chất khí dụng dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh C2 hoạt của con người. Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất Vận C chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng 1/3 dụng cao C2 4. Chương 4. Tác dụng quay của lực (5 tiết) Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật – Lực có quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng thể làm moment lực. Nhận biết quay vật – Đòn bẩy KHTN- Sinh học Hệ vận - Nhận biết được chức năng của hệ vận động động ở Nhận biết 1 C1 người Dinh –Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu dưỡng hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và tiêu Vận dụng và gia đình. 1 C4 hóa ở người
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung Mức độ TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) KHTN- Vật lý 3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) Máu và Nhận biết –Nêu được các chức năng mỗi thành phần của Hệ tuần máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). C2, hoàn Thông -Hiểu kháng nguyên trong cơ thể người. C3 của cơ hiểu Lựa chọn nhóm máu phù hợp. 2 thể Vận dụng - Giải thích cơ sơ khoa học cach truyền máu C1 1 người Vận dụng 8 cao Hệ hô Nhận biết được chức năng mỗi cơ quan của hệ hô C1 hấp ở Nhận biết hấp ở người., hệ hô hấp ở người 1/2 7 người Nêu được các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp ở người Thông C1 tránh các tác nhân có hại. 1/2 hiểu 7 KHTN-Hóa học Biến đổi Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá Nhận vật lí và học. 1 C5 biết biến đổi hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Thông Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá hiểu học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu Phản và sản phẩm. ứng hoá Nhận học biết – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm 1 C6 - Bản chất của phản ứng hóa học Định -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo Nhận toàn 1 C7 biết khối lượng Thông – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa C2 hiểu số mol (n) và khối lượng (m) 1/2 0a Mol và tỉ khối – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác 1 C12 của dựa vào công thức tính tỉ khối.
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung Mức độ TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) KHTN- Vật lý 3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) chất khí – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo C2 theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 1/2 0 1 phương C. trình Vận - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng hoá học dụng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Tính nồng độ mol của dung dịch axit C2 1/2 1 Tốc độ Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ Nhận phản nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). C biết 1 ứng và Nêu được khái niệm về chất xúc tác. 8 chất xúc tác Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc Thông C2 độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. 1/2 hiểu 0b – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C8 Nhận Acid biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông (axit) dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). 1 C11 – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải Thông thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết hiểu phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Dựa vào tính chất hóa học của acid giải thích các hiện Vận dụng C1 tượng trong thực tế trong đời sống 1 cao 9
  10. 3.ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 2: Chức năng của hồng cầu là A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển oxygen và carbon dioxide. C. vận chuyển các chất thải. D. vận chuyển oxygen và carbon dioxide. Câu 3: Khi chúng ta bị ong chích thì nôc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. protein độc. Câu 4:Viêc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng ? A. Uống nước lọc. B. Ăn kem. C. Uống sinh tố bằng ống hút. D. Ăn rau xanh. Câu 5: Quá trình biến đổi hóa học là A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 6: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 7: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.” A. (1) tổng, (2) tích B. (1) tích, (2) tổng C. (1) tổng, (2) tổng D. (1) tích, (2) tích Câu 8: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hoá học C. Phản ứng một chiều D. Phản ứng thuận nghịch Câu 9: Hydrochloric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 11 : Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
  11. A. Sulfuric acid. B. Acetic acid. C. Acid stearic. D. Hydrochloric acid. Câu 12: Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,6 lần. B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần. D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 13. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần. B. nguyên vẹn. C. khắp nơi. D. không đổi. 3 Câu 14. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m . Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 1,6 kg. B. 16 kg. C. 160 kg. D. 160 g. Câu 15. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì A. khối lượng của tảng đá nhỏ đi. B. lực đẩy của nước. C. khối lượng của nước thay đổi. D. lực đẩy của tảng đá. Câu 16. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan hệ hô hấp ở người? Hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? Câu 18. (0,5 điểm): Mẹ có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa có nhóm máu AB, một đứa có nhóm máu A, một đứa có nhóm máu B. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? Câu 19. (0,5 điểm): Sữa chua có vị chua vì trong đó có chưa lactic acid, trong khi đó sữa tươi không chứa acid này. Hãy giải thích tại sao sữa chua thường được đựng trong các hộp nhựa hoặc hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại? Câu 20. (1,0 điểm) a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A? b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 21. (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Magnesium thì cần 250mL dung dịch hydrochloric acid HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu được Magnesium chloride (MgCl 2) và khí hydrogen (H2). a. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (250C, 1 bar). b.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? (Cho khối lượng nguyên tử: Mg = 24, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, N = 14) Câu 22: (0,5 điểm) Vì sao trên nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?
  12. Câu 23: (1 điểm) Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Em hãy trình bày phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. ------------------------------------------HẾT---------------------------------- ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Lọc máu và hình thành nước tiểu. C. Bảo vệ, duy trì hình dạng cơ thể. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 2: Chức năng của bạch cầu là A. bảo vệ cơ thể. B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển oxygen và carbon dioxide. C. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. D. bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu . Câu 3: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng nguyên. C. kháng thể. D. protein độc. Câu 4: Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là: A. viêm dạ dày. B. sỏi thận. C. viêm đại tràng. D. tiêu chảy. Câu 5: Khí CO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,5 lần. B. Nhẹ hơn không khí 1,5 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần. D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Trong một phản ứng phản ứng hóa học: A. tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
  13. Câu 7: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi chất. B. sự thay đổi trạng thái của chất. C. sự thay đổi liên kết trong một phản ứng hoá học. D. sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học. Câu 8: Sunfuric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 9: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là: A. Sulfuric acid. B. Acetic acid. C. Acid stearic. D. Hydrochloric acid. Câu 10: : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Cu D. Zn. Câu 11: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học? A. Muối ăn hòa vào nước thành nước muối. B. Bật bếp ga thấy lửa màu xanh. C. Cồn bay hơi khi mở nắp. D. Mở lọ nước hoa thấy mùi thơm Câu 12: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 13. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. luôn có giá trị âm. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Câu 14. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m 3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 16 kg. B. 1,6 kg. C. 160 g. D. 160 kg. Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A. nguyên vẹn. B. một phần. C. khắp nơi. D. không đổi. Câu 16. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì A. khối lượng của tảng đá nhỏ đi. B. lực đẩy của nước. C. khối lượng của nước thay đổi. D. lực đẩy của tảng đá II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm): Nêu chức năng của hệ hô hấp ở người? Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi, bảo vệ phổi nhưng khi lao động hay đi đường vẫ đeo khẩu trang chống bụi ? Câu 18. (0,5 điểm): Mẹ có nhóm máu A, bố có nhóm máu O, có 2 đứa con, một đứa có nhóm máu O, một đứa có nhóm máu A. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? Câu 19. (0,5 điểm): Sữa chua có vị chua vì trong đó có chưa lactic acid, trong khi đó sữa tươi không chứa acid này. Hãy giải thích tại sao sữa chua thường được đựng trong các hộp nhựa hoặc hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại?
  14. Câu 20. (1,0 điểm) a. Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí H2 là 16 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,375. Xác định khối lượng mol của khí X? b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 21. (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 13 gam zinc thì cần 200mL dung dịch hydrochloric acid HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu được zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2). a. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và 1 bar)? c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? (Cho khối lượng nguyên tử: Zn = 65, Cl = 35,5, O = 16, H = 1, C = 12) Câu 22: (0,5 điểm) Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định? Câu 23: (1 điểm) Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Em hãy trình bày phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. ------------------------------------------HẾT---------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B D C B B D C A D D D A B A B A án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Chức năng của mỗi cơ quan hệ hô hấp ở người: 0.75 Câu 17 - Mũi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, (1.0đ) - Họng : Tiêu diệt vi khuẩn trong không khí trước khi vào phổi. - Thanh quản: Nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn -Khí quản dẫn khí từ ngoài vào phổi, chất nhầy và lông rung giúp đẩy vật lạ ra khỏi đường hô hấp - Phế quản và tiểu phế quản : Dẫn khí vào phổi rồi đến phế nang. - Phế nang: Nơi diễn ra quá trình trao đổi khí tại phổi. Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại: - Trồng nhiều cây xanh, vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không
  15. hút thuốc lá; hạn chế sử dụng có thải khí độc; đeo khẩu trang khi lao động 0.25 ở nơi có nhiều bụi…. . C18 - Đứa con có nhóm máu AB nhận được của mẹ. 0.25 (0,5đ) Vì trong hồng cầu của mẹ có kháng nguyên A và B mà trong huyết tương của người con không có kháng thể anpha và bêta nên không gây hiện tương 0.25 kết dính hông cầu. Do đó đứa con có nhóm máu AB nhận được của mẹ. C19 Sữa chua không được đựng trong hộp kim loại vì acid trong sữa chua phản 0,5 (0,5đ) ứng với kim loại, gây hòa tan hộp đựng và có thể gây ngộ độc kim loại khi uống sữa. C20 a. MB = 32.0,5 = 16 (amu) 0.25 (1.0đ) MA = 2,125. 16 = 34 (amu) 0,25 b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,125 + Nhiệt độ 0,125 + Nồng độ 0,125 + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác C21 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5 (1.5đ) Mol: 1 mol 2mol 1 mol Mol: 0,2 mol 0,4mol 0,2mol b. nMg= 0,2 (mol); 0.5 VH2 = 0,2 . 24,79 = 4,958(L) c.CM(HCl) = 0,4 : 0,25 = 1,6 ( M) 0,5 - Do có lỗ nhỏ trên nắp ấm mà khí trong ấm thông với không khí bên 0,25 ngoài. Câu 22 - Áp suất của khí trong ấm cùng với áp suất của nước sẽ lớn hơn áp 0,25 (0,5đ) suất của không khí bên ngoài ấm,  làm cho nước trong ấm chảy ra ngoài dễ dàng hơn khi rót. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là : p = d.h = 10000. 0,9 = 9000 N/m2. 0,25 Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng một khoảng h1 0,25 Câu 23 (30cm) là: (1,0đ) p1 = d.h1 = 10000. 0,3 = 3000 N/m2. 0,25 Vì p > p1 nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất 0,25 lỏng. ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A B D A A D A D C B D A B A D
  16. án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Chức năng của hệ hô hấp ở người: 0.75 Câu 17 Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không (1.0đ) khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi -Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp.. Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại: - Trồng nhiều cây xanh, vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không 0.25 hút thuốc lá; hạn chế sử dụng có thải khí độc; đeo khẩu trang khi lao động ở nơi có nhiều bụi…. . C18 - Đứa con có nhóm máu A nhận được của mẹ. 0.25 (0,5đ) Vì trong hồng cầu của mẹ có kháng nguyên A mà trong huyết tương của người con có kháng thể bêta nên không gây hiện tương kết dính hông cầu. 0.25 Do đó đứa con có nhóm máu A nhận được của mẹ. C19 Sữa chua không được đựng trong hộp kim loại vì acid trong sữa chua phản 0,5 (0,5đ) ứng với kim loại, gây hòa tan hộp đựng và có thể gây ngộ độc kim loại khi uống sữa. C20 c. MY = 16.2 = 32 (amu) 0.25 (1.0đ) MX = 1,375. 32 = 44 (amu) 0,25 d. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,125 + Nhiệt độ 0,125 + Nồng độ 0,125 + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác
  17. C21 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 (1.5đ) Mol: 1 mol 2mol 1 mol Mol: 0,2 mol 0,4mol 0,2mol b. nZn= 0,2 (mol) 0.5 VH2 = 0,2 . 24,79 = 4,958(L) c.CM(HCl) = 0,4 : 0,2 = 2 ( M) 0,5 - Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp 0,25 suất gây ra càng lớn. Câu 22 - Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người 0,25 (0,5đ) càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là : 0,25 p = d.h = 10000. 0,9 = 9000 N/m2. 0,25 Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng một khoảng h1 Câu 23 (30cm) là: 0,25 (1,0 đ) p1 = d.h1 = 10000. 0,3 = 3000 N/m2. 0,25 Vì p > p1 nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. DUYỆT CỦA TTCM NHÓM GV RA ĐỀ Võ Thị Hoàng Oanh Nguyễn Thị Thanh Thảo Bùi Thị Trinh Hồ Thị Thùy Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1