Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 02 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy ghi lại câu trả lời đúng vào bảng (cuối đề KT) Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Zn D. Ag Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại muối? A. Ca(OH)2 B. Mg(NO3)2 C. Al2O3 D. H2SO4 Câu 3: Cho khối lượng riêng của Al, Fe, Pd, đá lần lượt là 2700 kg/m 3, 7800 kg/m3, 11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3, nặng 810g đó là khối A. Al (aluminium). B. Fe (iron). C. Pd (Palladium). D. Đá. 3 Câu 4: Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m . Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng A.1,6N. B.16N. C.160N. D. 1600N. Câu 5: Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2,0m x 3,0m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D=2750kg/m3 A. 2475 kg. B. 24750 kg. C. 275 kg. D. 2750 kg. Câu 6: 1kg kem giặt VISO có thể tích 900cm³. Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO. A. 1240kg/m3 B. 1200kg/m3 C. 1111,1kg/m3 D. 1000kg/m3 Câu 7: Cho hai khối kim loại chì và sắt. Sắt có khối lượng gấp đôi chì. Biết khối lượng riêng của sắt và chì lần lượt là D 1 = 7800 kg/m3, D2 = 11300 kg/m3. Tỉ lệ thể tích giữa sắt và chì gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,69. B. 2,9. C. 1,38. D. 3,2. Câu 8: Một vận động viên đang chạy marathon, nhóm các hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ vận động. C. Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ bài tiết. B. Hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ sinh dục. D. Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá. Câu 9: Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. B. Sự kéo dài của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. Câu 10: Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng chịu tải cao khi vận động? A. Kết nối linh hoạt giữa các xương. C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương. D. Kết nối kiểu khớp bất động. Câu 11: Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng? A. Thực quản. B.Tim. C. Phổi. D. Dạ dày. Câu 12: Các cơ quan trong ống tiêu hoá bao gồm: A. miệng, thực quản, dạ dày, gan, ruột non, ruột già. B. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tuỵ, ruột non, ruột già. C. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. D. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột non, ruột già. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hoà tan hoàn toàn kim loại sắt vào 200 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,958 lít khí ở điều kiện chuẩn. a. Viết PTHH? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? Câu 2 (1.5 điểm): Đặt một khối Fe (iron) có thể tích V1 = 1 dm3 trên đĩa trái của cân Robecvan. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít nước (đựng trong bình chứa có khối lượng không đáng kể) đặt lên đĩa phải để cân nằm thăng bằng? 1
- Cho khối lượng riêng của Fe (iron) là D1 = 7800 kg/m3, của nước là D2 = 1000kg/m3. Câu 3 (1.5 điểm): Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó. Câu 4 (3 điểm) a.Thành phần cấu tạo nào của xương khiến cho xương bền chắc? b. Kể tên một số loại thực phẩm nên cung cấp, bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khoẻ mạnh? c. Kể tên một bệnh hoặc tật liên quan đến hệ vận động và đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh/tật đó. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ 2
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 3
- 4
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 Đề số 02 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào giấy kiểm tra. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại muối? A. Ca(OH)2 B. Al2O3 C. H2SO4 D. Mg(NO3)2 Câu 2: Oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Na2O B.CaO C. SO2 D. Fe2O3 Câu 3: Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m 3 . Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng A.1,6N. B.16N. C.160N. D. 1600N. Câu 4: Cho khối lượng riêng của Al, Fe, Pd, đá lần lượt là 2700 kg/m 3, 7800 kg/m3, 11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3, nặng 810g đó là khối A. Al ( aluminium) B. Fe (iron) C. Pd (Palladium) D. Đá Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất." A. Khối lượng riêng. B. Trọng lượng riêng. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 6: Cho hai khối kim loại chì và sắt. Sắt có khối lượng gấp đôi chì. Biết khối lượng riêng của sắt và chì lần lượt là D 1 = 7800 kg/m3, D2 = 11300 kg/m3. Tỉ lệ thể tích giữa sắt và chì gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,69. B. 2,9. C. 1,38. D. 3,2. Câu 7: 1kg kem giặt VISO có thể tích 900cm³. Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO. A. 1240kg/m3 B. 1200kg/m3 C. 1111,1kg/m3 D. 1000kg/m3 Câu 8: Sâu răng là tình trạng tổn thương phần mô cứng của răng do: A. có sâu trong miệng. B. không đánh răng thường xuyên. C. tế bào răng bị mòn đi vì hoạt động nhai. D. vi khuẩn hình thành các lỗ nhỏ trên răng. Câu 9: Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng? A. Thực quản. B.Tim. C. Phổi. D. Dạ dày. Câu 10: Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng chịu tải cao khi vận động? A. Kết nối linh hoạt giữa các xương. B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương. C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương. D. Kết nối kiểu khớp bất động. Câu 11: Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự kéo dài của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. Câu 12: Một vận động viên đang chạy marathon, nhóm các hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ vận động. B. Hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ sinh dục. 5
- C. Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ bài tiết. D. Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá. II. Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1 (1 điểm): Hoà tan hoàn toàn kim loại sắt vào 200 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,958 lít khí ở điều kiện chuẩn. a. Viết PTHH? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? Câu 2 (1.5đ): Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. a) Tính thể tích của 2 tấn cát. b) Tính trọng lượng của một đống cát 6m3 Câu 3 (1.5đ): Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó. Câu 4 (3 điểm): a. Thành phần cấu tạo nào của xương khiến cho xương bển chắc? b. Kể tên một số loại thực phẩm nên cung cấp, bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khoẻ mạnh? c. Kể tên một bệnh hoặc tật liên quan đến hệ vận động và đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh/tật đó. ---- HẾT ---- 6
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 (Phần Hoá) Đề số 01 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B B C B A D B D C II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1điểm) b. 0,5đ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol 0,5đ ĐB: 0,4 mol 0,2 mol Đổi 200 ml= 0,2 lít CM(HCl) = 0,4 : 0,2 = 4( M) Câu 2: (1.5 điểm) Tóm tắt 0,25đ Đổi V1 = 1 dm3 =1/1000 (m3) 0,25đ Cân thăng bằng khi khối lượng iron bằng khối lượng nước. m1 = m2 0,25đ - Gọi V2 là thể tích nước phải đặt vào. 0,5đ Ta có m1 = m2 D1.V1 = D2.V2 ⇒ V2 = D1 V1/ D2 V1 = 7800.10-3 /1000 0,25đ =0,0078 (m3)= 7,8 dm3 = 7,8 (l) Câu 3: (1.5điểm) Tóm tắt 0,25đ Đổi 3 lít = 0,003 0,25đ m 3 2 lít = 0,25đ 0,002 m 3 0,25đ Thể tích của hỗn hợp là: V 0,25đ = V1 + V2 = 0,003 + 0,002 = 0,005 m3 0,25đ Khối lượng của hỗn hợp là: m = D . V = 900 . 0,005 = 4,5 kg Khối lượng của 3 lít nước là: m D1 . V1 = 1000 . 0,003 = 3 kg Khối lượng của chất lỏng đó là: m2 = m - m1 = 4,5 - 3 = 1,5 7
- kg Khối lượng riêng của chất lỏng đó là: D2 =m2D2=1,5.0,002= 750 kg/m - Thành phần cấu tạo giúp cho xương chắc chắn là các chất khoáng 0.5 đ như p, Ca, Mn, Zn,... - Các loại thực phẩm nên cung cấp bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khoẻ mạnh là các loại thực phẩm có chứa các chất tham gia vào cấu tạo của xương hoặc ngăn ngừa sự thoái hoá của xương. 1.5 đ Các thực phẩm có nhiều chất khoáng như tôm, cua, gan cá, một số xương động vật, các loại rau xanh, trái cây,... - Kể tên được 1 bệnh hoặc tật liên quan đến hệ vận động (loãng xương, cong vẹo cột sống….) và đưa ra được các biện pháp phòng 1 đ tránh TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 (Phần Hoá) Đề số 02 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A B C D D B D A II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ (1điểm) b. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ PT: 1 mol 2mol 1 mol ĐB: 0,4 mol 0,2 mol Đổi 200 ml= 0,2 lít CM(HCl) = 0,4 : 0,2 = 4( M) Câu 2: (1.5 điểm) Tóm tắt 0,25đ *Tính thể tích của một tấn cát. 0,25đ 1 lít = 1dm3 =11000 dm3 , tức là cứ 1100dm3 cát nặng 15kg. - Khối lượng riêng của cát là: D = 1500kg/m3 0,25đ - Vậy 1 tấn cát = 1000kg cát có thể tích: V = 151100 =23 m3 0,25đ Thể tích 2 tấn cát là =43 m3 0,25đ * Tính trọng lượng của 6 m3 cát: - Khối lượng cát có trong 1m3 là 1500kg. 8
- - Khối lượng cát có trong 6m3 là 6.1500 = 9000kg. 0,25đ - Trọng lượng của 6m3 cát là 9000.10 = 90000N. Câu 3: (1.5điểm) Tóm tắt 0,25đ Đổi 3 lít = 0,003 m3 2 lít = 0,002 m3 0,25đ Thể tích của hỗn hợp là: V = V1 + V2 = 0,003 + 0,002 = 0,005 m3 0,25đ Khối lượng của hỗn hợp là: m = D . V = 900 . 0,005 = 4,5 kg 0,25đ Khối lượng của 3 lít nước là: m1 = D1 . V1 = 1000 . 0,003 = 3 kg Khối lượng của chất lỏng đó là: m2 = m - m1 = 4,5 - 3 = 1,5 kg 0,25đ Khối lượng riêng của chất lỏng đó là: D2 =m2D2=1,50,002= 750 kg/m3 0,25đ Câu 4: - Thành phần cấu tạo giúp cho xương chắc chắn là các chất khoáng như p, Ca, Mn, Zn,... - Các loại thực phẩm nên cung cấp bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khoẻ mạnh là các 0.5 đ loại thực phẩm có chứa các chất tham gia vào cấu tạo của xương hoặc ngăn ngừa sự thoái hoá của xương. Các thực phẩm có nhiều chất khoáng như tôm, cua, gan cá, một số xương động vật, các loại rau xanh, trái cây,... 1.5 đ - Kể tên được 1 bệnh hoặc tật liên quan đến hệ vận động (loãng xương, cong vẹo cột sống….) và đưa ra được các biện pháp phòng tránh 1đ 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn