
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 8 a) Khung ma trận ài - Thời điểm kiểm tra:Nửa đầu học kì I và nửa sau học kì I Ng Hồ 25 ng S 20 - Thời gian làm bài: 90 phút. NH HC 01/ &T 9/ - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận). HÀ TH 7 0 - Cấu trúc: 3 BT 1: DT c 1 N - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. PT n lú BA - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết:12 câu ,mỗi câu 0,25 điểm). ng .v - Phần tự luận: 7,0 điểm (Gồm 08 câu: Nhận biết 01 câu (1,0 điểm); Thông hiểu: 03 câu (2,0 điểm); Vận dụng: 02 ườ du ĐÃ Tr s.e câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 02 câu (1,0 điểm)). ) – ma - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) vv .s ỆU - Nội dung nửa học kì sau:70% (7,0 điểm) hi oc _n ed Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng LI 05 ng Nhận biết Thông hiểu 14 hố Vận dụng Vận dụng cao điểm I (%) TÀ 12 ệ t Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc 14 h luậ nghiệ luận nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm ị ( từ Nh về n m m n tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Vă c ũ ượ 1.PHÂN MÔN HOÁ HỌC iV Đ 1. Phản ứng 1 4 1 1 3 4 4 hóa học bở Tổng câu 1 4 1 1 3 4 40% 1
- % điểm số 20% 10% 10% 7 40% Chủ đề 1: Hệ 2.PHÂN MÔN SINH HỌC vận động ở 1 1 0,25 người (3 tiết) (0,25đ Chủ đề 2: Dinh 1 1 0,25 ài Ng dưỡng và tiêu (0,25đ) Hồ 25 ng S 20 hoá ở người (4 NH HC 01/ tiết) &T 9/ Chủ đề 3: Máu HÀ 1 TH 7 0 1 1 và hệ tuần hoàn 3 (1đ) BT 1: của cơ thể DT c 1 N PT n lú người (4 tiết) BA ng .v Chủ đề 4: Hệ 1 1 1 ườ du hô hấp ở người ĐÃ Tr s.e (1đ) (3 tiết) ) – ma Tổng câu 2 1 1 vv .s ỆU 9 câu hi oc _n ed Tổng điểm 0,5 1 1 2,5đ LI 05 ng 14 hố I 3.PHÂN MÔN VẬT LÍ TÀ 12 ệ t 14 h 1. Khối lượng ị ( từ Nh về riêng và áp suất 3 1/2 1 1,5 3 1,75 n tải (11 tiết) Vă c ũ ượ 2.Tác dụng làm iV Đ quay của lực (8 3 1/2 1 1,5 3 1,75 tiết) bở Tổng câu 6 1 1 1 3 6 9 2
- Tổng điểm 1,5 0,5 0,75 0,75 2 1,5 3,5 đ Tổng câu 13 3 2 2 8 12 20 Tổng điểm 4 3 2 1 10 điểm % điểm số 40% 30% 20% 10% 100% ài Ng Hồ 25 b) Bản đặc tả. ng S 20 NH HC 01/ Số câu hỏi Câu hỏi &T 9/ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt HÀ TH 7 0 TL TN TL TN 3 BT 1: 1.PHÂN MÔN HOÁ HỌC DT c 1 N PT n lú BA Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C3 ng .v – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và ườ du ĐÃ Tr s.e sản phẩm. ) – ma vv .s – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử ỆU hi oc _n ed trong phân tử chất đầu và sản phẩm LI 05 ng 14 hố – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. I TÀ 12 ệ t 14 h – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng ị ( từ Nh về toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). n tải Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng 1 C2 Vă c ũ ượ iV Đ – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các Nhận biết bước lập phương trình hoá học. bở 3
- – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học Phản ứng – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). hóa học – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. 1 1 C1 C4 ài – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp Ng Hồ 25 ng S 20 suất 1 bar và 25 0C NH HC 01/ Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng &T 9/ HÀ TH 7 0 – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của 3 BT 1: DT c 1 N các chất đã tan trong nhau. PT n lú 1 C5 BA – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, ng .v ườ du nồng độ phần trăm, nồng độ mol. ĐÃ Tr s.e ) – ma – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ vv .s ỆU hi oc nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). _n ed LI 05 ng - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. 14 hố I TÀ 12 ệ t Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa 14 h ị ( từ ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá Nh về học. n tải Vă c ũ ượ – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật iV Đ lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng bở 4
- hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ài ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Ng Hồ 25 ng S 20 Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương NH HC 01/ trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số 1 C6 &T 9/ HÀ TH 7 0 phản ứng hoá học cụ thể. 3 BT 1: DT c 1 N – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được PT n lú BA giữa số mol (n) và khối lượng (m) ng .v ườ du – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí ĐÃ Tr s.e ) – ma khác dựa vào công thức tính tỉ khối. 1 C7 vv .s ỆU hi oc V (L) – Sử dụng được công thức n(mol) để _n ed 24, 79( L / mol) LI 05 ng 14 hố chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện I TÀ 12 ệ t chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C 14 h ị ( từ Nh về *Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ n tải phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vă c ũ ượ iV Đ Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo Vận dụng số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 bở 0C. 5
- - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: ài + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; Ng Hồ 25 ng S 20 + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. NH HC 01/ 2.PHÂN MÔN SINH HỌC &T 9/ HÀ TH 7 0 CĐ1: Hệ 3 BT 1: vận động ở DT c 1 N người PT n lú BA (3 tiết) ng .v – Nắm được tác hại của bệnh loãng xương. ườ du ĐÃ Tr s.e Nhận biết – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận 1 C6 ) – ma động và cách phòng chống các bệnh, tật. vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Chủ đề 2: Nh về Dinh dưỡng Nhận biết n tải và tiêu hoá – Nắm được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Vă c 1 C7 ũ ượ ở người (4 – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. iV Đ tiết) bở 6
- Chủ đề 3: – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong Máu và hệ thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu).Nêu được ý tuần hoàn nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người Thông hiểu 1 C5 của cơ thể khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. người (4 tiết) ài Ng Hồ 25 Chủ đề 4: – Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp ng S 20 Hệ hô hấp ở Vận dụng NH cứu người đuối nước. HC 01/ 1 C4 người (3 cao &T 9/ HÀ TH 7 0 tiết) 3 3.PHÂN MÔN VẬT LÍ BT 1: DT c 1 N 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) PT n lú BA 1.Khối -Nêu được định nghĩa khối lượng riêng của một chất 1 C5 ng .v lượng riêng ườ du ĐÃ Tr s.e và áp suất - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C6 ) – ma - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan vv .s ỆU (Pa) hi oc _n ed - Nhận biết được áp suất chất lỏng tác dụng vào chất 2 C7,8 LI 05 ng lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. 14 hố Nhận biết I - Nhận biết được sự tồn tại của áp suất khí quyển TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về - Nhận biết được công thức tính độ lớn của lực đẩy 1 C9 n tải Archimedes. Vă c ũ ượ iV Đ bở 7
- - Giải thích được sự tồn tại của áp suất trong lòng chất ½ C17a lỏng Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng tự nhiên liên quan đến ài Vận dụng Ng khối lươợng và áp suất. Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ 4. Tác dụng làm quay của lực (8 tiết) &T 9/ - Nhận biết được độ lớn của lực đẩy Archimedes 1 C10 HÀ TH 7 0 Nhận biết 3 BT 1: - Giải thích được ứng dụng thực tế trong lao động sản xuất ½ C17b DT c 1 N 2.Tác dụng Thông trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử PT n lú BA làm quay hiểu dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược ng .v ườ du của lực lại. ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở 8
- UỶ BAN NHÂN DAN HUYỆN BẮC YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTHT &THCS Năm học: 2024 – 2025 HỒNG NGÀI Môn: KHTN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ài Ng Hồ 25 A. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 8 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 7 0 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3 BT 1: Câu 1: Thể tích mol là. DT c 1 N A. Là thể tích của chất lỏng. PT n lú BA B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó ng .v ườ du C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó ĐÃ Tr s.e D. Thể tích ở đktc là 22,4l. ) – ma Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? vv .s ỆU hi oc A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. _n ed B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. LI 05 ng C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 14 hố I TÀ 12 ệ t D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 14 h Câu 3: Hiện tượng vật lí là hiện tượng ị ( từ Nh về A. có sự biến đổi về chất. n tải Vă c B. Không có sự biến đổi về chất. ũ ượ iV Đ C. có chất mới tạo thành. D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành. bở Câu 4: Khối lượng mol của một chất là 9
- A. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. Khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. D. Khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 5: Nguyên nhân nào dưới đây thường gây bệnh loãng xương? ài A. Tư thế hoạt động không đúng cách trong thời gian ngắn. Ng Hồ 25 B. Cơ thể thiếu calcium và phosphorus. ng S 20 NH HC 01/ C. Do tai nạn giao thông. &T 9/ D. Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin. HÀ TH 7 0 Câu 6:Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? 3 BT 1: A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày. DT c 1 N PT n lú Câu 7.Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? BA ng .v A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. ườ du B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. ĐÃ Tr s.e C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. ) – ma D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. vv .s ỆU hi oc _n ed LI Câu 8. Áp lực là: 05 ng 14 hố A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. I TÀ 12 ệ t B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. 14 h ị ( từ C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. Nh về D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. n tải Vă c ũ ượ Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? iV Đ A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. bở C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. 10
- D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng Câu 10. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. ài Ng D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ Câu 11. Công thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực đẩy Archimedes? &T 9/ A. FA = d.V B. FA = A.d C. FA = A.V D. FA = S.V HÀ TH 7 0 Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực càng lớn thì moment lực càng ….. tác dụng lực quay càng lớn. 3 BT 1: DT c 1 A. Nhỏ. B. Lớn. C. Bằng nhau. D. Kém hơn. N PT n lú BA II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ng .v ườ du Câu 13. (1đ) Trình bày khái niệm dung dịch và định nghĩa độ tan ? ĐÃ Tr s.e Câu 14 (1đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm biết ) – ma vv .s ỆU rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học là CO2, P2O5, H2O, Al2O3 hi oc _n ed Câu 15. (1đ) Cho một khối lượng Fe dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch FeCl2 và 9,916 lít khí H2 LI 05 ng (đkc).Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng? 14 hố I TÀ 12 ệ t Câu 16. (1đ) Nêu ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt ? 14 h ị ( từ Câu 17. (1đ) Hãy vẽ sơ đồ truyền máu ở người?Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu,người này có thể Nh về n tải nhận được những nhóm máu nào?Nếu truyền máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì? Vă c ũ ượ iV Đ bở 11
- Câu 18. a. Vì sao muốn nước trong bình có thể chảy ra khi mở vòi thì trên nắp bình phải có một lỗ nhỏ ? ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH b. Kìm cộng lực là một dụng cụ dùng để cắt các đoạn sắt thép. Vì sao chúng có tay cầm HC 01/ dài hơn bình thường? &T 9/ HÀ TH 7 0 3 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e Câu 19: (1đ) ) – ma Một học sinh tác dụng một lực có độ lớn 5N vào tay nắm của cánh cửa theo phương vuông góc với trục quay của bản vv .s ỆU lề cửa. Khoảng cách từ tay nắm cửa đến bản lề là 80 cm. Moment lực tác dụng lên cánh cửa có giá trị bằng bao nhiêu? Biết M hi oc = F.d (Trong đó F là lực tác dụng, d là khoảng cách từ trục đến điểm tác dụng lực) _n ed LI 05 ng 14 hố I Câu 20: (1đ) TÀ 12 ệ t Để bẩy một hòn đá có khối lượng 1 tấn người ta sử dụng một đòn bẩy như 14 h ị ( từ trên hình vẽ. Biết OO2 = 5.OO1. Lực F2 tối thiểu tác dụng vào O2 là bao nhiêu Nh về để có thể nâng được tảng đá này lên? n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở 12
- B. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C A B D B C A A A C A B ài Ng Hồ 25 ng S 20 II. TỰ LUẬN: (7đ) NH HC 01/ Câu Nội dung đáp án Thang điểm &T 9/ HÀ TH 7 0 - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan 0,5 3 13 BT 1: - Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước, để tạo thành DT c 1 0,5 N dung dịch bão hòa ở nhiệt độ, áp xuất xác định. PT n lú BA ng .v ườ du t0 ĐÃ Tr s.e C + O2 → 2 CO2 0.25 ) – ma t0 vv .s ỆU 0.25 hi oc 14 4P + 5O2 → 2P2O5 _n ed t0 LI 05 ng 2H2 + O2 → 2H2O 14 hố 0.25 I TÀ 12 ệ t t0 0.25 14 h 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ị ( từ Nh về 0,25 n tải nH2=9,916 /24,79= 0,4 (mol) Vă c 0,25 ũ ượ a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 iV Đ 15 nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 bở PT: 1 mol 2mol 1 mol 0,25 BR: 0,4 mol 0,8mol 0,4mol 13
- Ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt: Việc bịt mũi nạn nhân 16 trong phương pháp hà hơi thổi ngạt sẽ giúp hạn chế việc không khí sau khi thổi vào quay trở lại mũi đi ra ngoài. Nhờ đó, nạn nhân sẽ nhận được nhiều oxygen hơn vào phổi hơn, tăng hiệu quả của biện pháp hô hấp nhân tạo 17 - Sơ đồ truyền máu ở người ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 7 0 3 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e - Nếu một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận nhóm máu A và ) – ma nhóm máu O. vv .s ỆU - Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện tượng kết dính làm phá hủy hồng cầu hi oc _n ed của máu truyền ngay trong lòng mạch máu, đồng thời, có thể gây ra hiện tượng sốc và nguy LI 05 ng hiểm đến tính mạng người nhận máu. 14 hố I 18 a) Để tạo áp suất trong bình lớn hơn áp suất ngoài bình giúp nước trong bình chảy được xuống 0,25 TÀ 12 ệ t vòi dễ dàng hơn. 14 h ị ( từ b) Kìm cộng lực thường có tay cầm dài hơn bình thường nhằm tạo lực cắt lớn hơn vì tác dụng Nh về làm quay của lực phụ thuộc vào độ lớn của lực tác dụng và cánh tay đòn. 0,25 n tải Vă c ũ ượ 19 Tóm tắt: Giải iV Đ F = 5N Moment lực tác dụng lên cánh cửa có giá trị 0,25 d = 80 cm = 0,8m là: 0,25 bở M=? M = F.d =5.0,8 = 4 N.m 14
- Đáp án: 4 N.m 20 Tóm tắt: Giải Cho hình vẽ Đổi: 1 tấn = 1000kg 0,25 m = 1 tấn = 1000kg - Trọng lượng của tảng đá là: 1000.10 = 10000 (N) ài OO2 = 5.OO1 - Vậy để nâng được tảng đá này lên thì lực F1 tối thiểu phải là 0,25 Ng Hồ 25 Tính: F2 = ? 10000N. ng S 20 NH - Lực F2 tối thiểu phải là: HC 01/ F2 l1 l 1 0,5 &T 9/ F2 F1. 1 10000. 2000 N HÀ TH 7 0 F1 l2 l2 5 3 BT 1: Đáp số: 2000N DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở 15

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
