
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024 – 2025 XÃ PHU LUÔNG Môn: Lịch sử & Địa lý - Lớp 4 (Đề chính thức có 02 trang) Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 Họ và tên: …….............................................................. Họ, tên, chữ kí người coi: Lớp:............................................................................... 1............................................................... Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ.................................. . Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….............................. 2. ............................................................. .......................................................................................... . . Họ, tên, chữ kí người chấm: .......................................................................................... 1............................................................... . . 2............................................................... . * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1. (1,0 điểm) a) Khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm: A. Rét quanh năm. B. Khí hậu nóng và khô. C. Nhiệt đới ẩm gió mùa. b) Cột cờ Lũng Cú thuộc tỉnh nào? A. Lài Cai B. Hà Giang C. Cao Bằng Câu 2. (1,0 điểm) a) Đặc điểm của vùng đồi Trung du là? A. Đỉnh tròn, sườn thoải. B. Đỉnh nhọn, sườn dốc. C. Đỉnh nhọn, sườn thoài. b) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều sông lớn thuận lợi cho việc phát triền ngành gì? A. Nuôi trồng thủy sản. B. Đánh bắt thủy sản. C. Thủy điện. Câu 3. (1,0 điểm) a) Ngày Giỗ tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Tiên học lễ, hậu học văn. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Uống nước nhớ nguồn. b) Nhà nước đầu tiên của nước ta tên là gì? A. Âu Lạc B. Văn Lang C. Đại Cồ Việt Câu 4: (1,0 điểm) a, (0,5 điểm)Vùng Đồng bằng Bắc Bộ không tiếp giáp với với vùng nào? A. Vùng Duyên hải miền Trung C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Vùng Nam Bộ D. Vịnh Bắc Bộ b, (0,5 điểm) Gốm sứ được tạo thành từ vật liệu nào? A. Đồng B. Cát C. Đất sét D. Gỗ Câu 5:(1điểm) a, (0,5 điểm). Sông nào không chảy qua vùng Đồng bằng Bắc Bộ? A. Sông Hồng B. Sông Đáy C. Sông Mã D. Sông Luộc b, (0,5 điểm). Loại đất chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là đất nào?
- A. Đất phù sa B. Đất đỏ vàng C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 6.(1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: Các nước có chung đường biên giới với tỉnh Điện Biên là: Lào, Trung Quốc Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương. Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế. Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền. Câu 7. (1,0 điểm) Nêu vai trò của ruộng bậc thang đối với đời sống và sản xuất của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 8. (1,0 điểm). Nêu những thuận lợi của vùng Đồng bằng Bắc Bộ? Câu 9. (1,0 điểm). Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? Câu 10. (1,0 điểm). Em hãy chia sẻ về một sản phẩm thủ công truyền thống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ mà em biết.
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử & Địa lý - Lớp 4 (Đề chính thức có 02 trang) MÃ ĐỀ 1 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm: 1. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 a b a b a b a b a b Đáp án C B A C C B B C C A Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6.(1 điểm) HS điền đúng mỗi ô ghi 0,25 điểm. Đ Các nước có chung đường biên giới với tỉnh Điện Biên là: Lào, Trung Quốc S Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương. S Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế. Đ Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền. 2. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 7: (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. - Làm ruộng bậc thang không chỉ giúp người dân đảm bảo nguồn lương thực mà còn hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy.
- - Vẻ đẹp của các khu ruộng bậc thang đã thu hút nhiều du khách, góp phần thúc đẩy hoạt động du lịch cho vùng. Câu 8: (1 điểm) Nêu những thuận lợi của vùng Đồng bằng Bắc Bộ? - Đồng bằng Bắc Bộ có vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, trao đổi hàng hóa với các vùng khác. - Địa hình của vùng đồng bằng phẳng thuận lợi cho giao thông, sinh hoạt và sản xuất của người dân. - Vùng có hệ thống sông ngòi dày đặc cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, phát triển giao thông đường thủy. Câu 9: (1 điểm) VD: Một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em: - Trồng cây xanh, - Bảo vê môi trường sống như: không xả rác bừa bãi, biết phân loại rác tái chế, rác sinh hoạt,… - Vệ sinh nhà ở, thôn bản, trường học và có ý thức giữ vệ sinh chung. - Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ rừng, không đốt rừng làm nương rẫy,…không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc cỏ,… Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Em hãy chia sẻ về một sản phẩm thủ công truyền thống ở vùng đồng bằng Bắc Bộ mà em biết. + Gốm sứ là một sản phẩm thủ công truyền thống được tạo nên từ đất sét, trải qua quá trình phơi, sấy, nung và tráng men. + Đúc đồng là một nghề đòi hỏi người thợ phải có tay nghề cao, khéo léo từ khâu tạo mẫu đến hoàn thiện sản phẩm. (Chú ý: Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp). ---------------Hết-----------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
356 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
398 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1454 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1359 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
618 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
462 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1519 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
324 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
589 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1435 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1342 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1288 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1452 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
286 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1201 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1294 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
270 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
393 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
