intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯƠNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp:4 1. Thời gian làm bài:40 phút. 2. Phạm vi kiến thức: Nội dung kiểm tra thuộc phạm vi học sinh đã học trong học kỳ I năm học 2024-2025. 3. Hình thức:Trắc nghiệm và Tự luận Các dạng bài tập trắc nghiệm (nhiều lựa chọn, chọn Đúng - Sai, điền khuyết - viết tiếp, đối chiếu cặp đôi,....) 4. Thang điểm: 10 điểm. 5. Cấutrúcđềkhảo sát -Tổng số câu: 10 câu: Trong đó 60% câu hỏi TNKQ và 40% câu hỏi tự luận. + Mức 1: 5 câu – 5,0 điểm + Mức 2: 3 câu – 3,0 điểm + Mức 3: 2 câu – 2,0 điểm * Mức độ và tỉ lệ điểm số Mức độ và Tổng điểm Nội Tỉ lệ số dung TT % kiến Nhận Thôn Vận thức biết g hiểu dụng Số Số Số Số Số câu Số câu Số câu Số câu điểm điểm điểm điểm Câu hỏi 50% 3 3,0 1 1,0 1 5,0 liên 1 quan 1,0 5 về Lịch sử 2 Câu 1,0 5 hỏi 50% 2 2,0 2 2,0 1 5,0 liên quan về Địa
  2. lí Tổng 100% 5 5,0 3 3,0 2 2,0 10 10 * Ma trận Mạch Mức Mức Mức kiến 1 3 2 Tổng thức, Nhận Vận Hiểu kĩ biết dụng năng (chủ TNK TNK TNK TNK đề, TL TL TL TL Q Q Q Q nội dung) Địa phương em Số câu 1 1 2 0 (Tỉnh thành phố trực Số thuộc trung ương) 1,0 1,0 2,0 điểm Số câu 2 1 1 2 2 Trung du và miền Số 1, núi Bắc Bộ 2,0 1,0 2,0 2,0 điểm 0 Số câu 2 1 1 2 2 Số 1, 2,0 1,0 2,0 2,0 điểm 0 Số 5 1 2 2 6 4 Tổng câu Số 2, 2, 5,0 1,0 6,0 4,0 điểm 0 0 * Lưu ý: Với câu vận dụng ở mức độ 3, ra theo 2 mức vận dụng thấp và vận dụng cao.
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ NĂM HỌC 2024-2025 Đề chính thức có 02 trang Môn: Lịch sử- Địa Lý- Lớp 4 Mã đề 1 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................. Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra Lớp:............................................................................ 1. ……………….......................... Điểm: Bằng số ….…....Bằng chữ…….….................. 2. .................................................. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .……....................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra ..................................................................................... 1. ………………......................... ..................................................................................... 2. .................................................. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Phần Lịch sử:(5 điểm) Câu 1: Lễ giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào? A. Mồng Mười tháng Ba âm lịch hằng năm. B. Mồng Mười tháng Giêng âm lịch hàng năm. C. Mồng Mười tháng Ba dương lịch hằng năm. D. Mồng Ba tháng Mười âm lịch hăng năm. Câu 2: Chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ “Lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” diễn ra và năm nào? A. Năm 1954 B. Năm 1945 C. Năm 1953 D. Năm 1955 Câu 3: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào thời gian nào? A. 2/9/1944. B. 2/9/1945. C. 2/9/1946. D. 2/9/1947. Câu 4: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống cho phù hợp Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………… (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là …………… Từ đó, nơi đây là …………….của các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 5: Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Phần Địa lý: (5 điểm) Câu 6: Ý nào dưới đây là đặc điểm khí hậu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Mùa hạ nóng và ít mưa. B. Mùa đông lạnh và mưa nhiều. C. Có mùa đông lạnh nhất cả nước D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 7: Hai tỉnh tiếp giáp với tỉnh Điện Biên là? A. Sơn La, Lào Cai. B. Sơn La, Lai Châu. C. Sơn La, Hòa Bình. D. Lào Cai, Lai Châu. Câu 8. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ là vùng sản xuất lúa lớn thứ mấy của nước ta? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông …………………. nhất cả nước. Khí hậu của vùng cũng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi …………………. địa hình. Ở các vùng núi cao …………………. hạ thấp, vào các tháng mùa đông đôi khi có …………………. (thị xã Sa Pa – tỉnh Lào Cai, đỉnh Mẫu Sơn – tỉnh Lạng Sơn,…) Câu 10: Nếu đi du lịch ở thị xã Sa Pa, em sẽ chọn đi vào mùa nào trong năm? Vì sao? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Năm học: 2024 – 2025 Mã đề 1 (Chính thức) A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp A A B án Điểm 1 1 1 điểm điểm điểm Mức M1 M2 M1 Câu 4: (1 điểm)Mỗi từ điền đúng ghi 0,25 điểm
  6. Hoa Lư, Thăng Long, kinh đô, Hậu lê. Câu 5: (1điểm) - Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ - Dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con cháu đời sau được sống ấm no. B. PHẦN ĐỊA LÝ: ( 5 điểm ) Câu Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp C B B án Điểm 1 1 1 điểm điểm điểm Mức M1 M1 M1 Câu 9: (1 điểm) Mỗi từ điền đúng ghi 0,25 điểm Lạnh, độ cao, nhiệt độ, tuyết rơi. Câu 10: (1điểm) Tuỳ thuộc vào câu trả lời của HS, giáo viên ghi điểm phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
45=>0