
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
- TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 4 NÔM: 2024 – 2025 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến câu, thức, số TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ điểm năng Số câu 1 1 Câu số 1 1. Làm quen với phương tiện học tập Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2 Câu số 7 2. Địa phương em 5 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2 1 2 1 3. Vùng Trung du và miền Câu số núi bắc bộ 2; 3 10 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 2 2 Câu số 4. Vùng Đồng bằng bắc bộ 4 6 8 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 Tổng cộng: Số câu 5 2 1 2 7 3 Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0
- Thứ …….… ngày …... tháng ... năm 2025 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Lớp: ............................. Họ và tên: ................................................................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5) và thực hiện yêu cầu (Câu 6, 7, 8, 9, 10). Câu 1. Phương tiện được sử dụng để học môn lịch sử và địa lí là: A. Bản đồ, lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh, hiện vật,.. B. Máy tính C. Đài phát thanh D. Xe buýt Câu 2. Đặc điểm chính của địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, là: A. Địa hình tương đối bằng phẳng B. Địa hình có dạng hình tam giác. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi D. Địa hình gồm các Cao Nguyên xếp tầng. Câu 3. Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là: A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm. B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm. C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. D. Ngày 10 tháng 3 dương lịch hằng năm. Câu 4. Hệ thống sông bồi đắp phù sa cho vùng Đồng bằng Bắc Bộ, là: A. Sông Thái Bình và sông Lô.
- B. Sông Hồng và sông Thái Bình. C. Sông Hồng và sông Đà. D. Sông Đà và sông Lô. Câu 5. Vải mà người Ba-na ở Kon Tum dùng để may trang phục truyền thống, là: A. Vải lụa B. Vải lanh C. Vải thun D. Vải thổ cẩm Câu 6. Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. A B 1. Hà Nội a. Sản phẩm từ cói Kim Sơn. 2. Bắc Ninh b. Chạm bạc Đồng Xuân. 3. Thái Bình c. Lụa Vạn Phúc, gốm sứ Bát Tràng. 4. Ninh Bình d. Đồ gỗ Đồng Kỵ, đúc đồng Đại Bái. Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Kon Tum là: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai. Ở Kon Tum có Phố đêm tại khu vực bờ kè sông Đăk Bla. Ở Kon Tum trồng rất nhiều lúa nước. Kon Tum có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa. Câu 8. Vì sao gọi là “Thăng Long tứ trấn”? Câu 9. Trình bày các biện pháp để giữ gìn và phát huy giá trị của sông Hồng. Câu 10. Tại sao ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại phát triển các hoạt động sản xuất như: làm ruộng bậc thang, xây dựng các công trình thủy điện?
- TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ – Lớp 4 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 A 1,0 Khoanh đúng vào 2 C 1,0 chữ cái trước ý đúng của mỗi câu ghi 1 3 C 1,0 điểm, HS khoanh 4 B 1,0 nhiều đáp án không ghi điểm. 5 D 1,0 1 – c; 2 – d; 3 – b; 6 1,0 HS điền đúng mỗi ý 4–a 7 Đ-Đ-S-Đ ghi 0,25 điểm. 1,0 Vì bốn phía của thành Thăng Long có bốn ngôi đền được gọi là “Thăng Long tứ trấn”: HS viết đúng mỗi ý - Đền Bạch Mã (trấn đạt 0,25 điểm. Tùy 8 phía đông), 1,0 vào mức độ diễn đạt - Đền Voi Phục (trấn của học sinh, GV ghi phía tây), điểm cho phù hợp. - Đền Kim Liên (trấn phía Nam), - Đền Quán Thánh (trấn phía Bắc). 9 Biện pháp để giữ gìn 1,0 HS viết đúng mỗi ý và phát huy giá trị đạt 0,25 điểm. Tùy của sông Hồng là: vào mức độ diễn đạt của học sinh, GV ghi - Tuyên truyền không điểm cho phù hợp. xả rác xuống sông Hồng. - Xử lí nghiêm các
- hoạt động khai thác cát sỏi trái phép. - Quy hoạch không gian cảnh quan hai bên bờ sông. - Tổ chức các tuyến du lịch trên sông. - Vì Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình dốc nên khó khăn trong việc canh tác nhất là trồng lúa HS viết đúng mỗi ý nước. Người dân nơi đạt 0,5 điểm, bài làm đây đã khắc phục gạch xóa không rõ bằng cách làm ruộng ràng không ghi điểm. 10 1,0 bậc thang. Tùy vào mức độ diễn - Nơi đây cũng có đạt của học sinh, GV nhiều con sông lớn, ghi điểm cho phù dốc, nhiều nước, có hợp. điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các công trình thủy điện. Tổng 10,0 * GV sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế; cho điểm cuối cùng theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân. PHÓ HIỆU TRƯỞNG P.Ngô Mây, Ngày 23/12/2024 KHỐI TRƯỞNG Hoàng Thị Liên Lý Hoàng Huyền Trang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
