intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

  1. 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN :LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) A. Khung ma trận. Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chuyển biến về 0,25 Thời kinh tế, 2,5% 1TN* nguyên xã hội 1TL 1TL 1TL 2TN thuỷ cuối thời nguyên thuỷ 2 Ai Cập và 0,5 Xã hội 2TN* 5% Lưỡng 1TL 2TL 1TL cổ đại 3TN Hà cổ đại 0,5 Ấn Độ 2TN* 5% 1TL 2TL 1TL cổ đại 3TN 1,5 Trung 2TN* 1TL* 2TL 1TL 15% Quốc từ 6TN 1TL thời cổ đại đến 2
  3. thế kỷ 2,25 VII 22,5% Hy Lạp 1/3 và La 1TN* 1/3 1/3 TL* Mã cổ 4TN TL* TL* 1TL đại Tỉ lệ 20% 10% 50% B. Bảng đặc tả: PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến Số câu hỏi kiến thức kiến thức thức, kĩ năng theo cần kiểm tra, mức độ đánh giá nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Thời nguyên Bài 6: Nhận biết: thuỷ Chuyển biến -Biết được về kinh tế, xã khoảng thời 1TN* hội cuối thời gian con nguyên thuỷ người phát hiện ra kim 1TN loại - Trình bày được vai trò 1TL của kim loại 1TL 1TL đối với sự 1TN chuyển biến từ 3
  4. xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã Vận dụng - Nêu cảm nhận về đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên thuỷ ở Việt Nam Vận dụng cao: - Liên hệ đến đời sống vật chất, tinh thần của con người này nay. Bài 7: Ai Cập Nhận biết: và Lưỡng Hà - Trình bày 4
  5. cổ đại được quá trình thành lập nhà 1TN* nước của người Ai Cập và Lưỡng Hà 1TN* - Kể tên và 3TN nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng 2TL 1TL Hà. 1TL Thông hiểu: - Giải thích được lý do người Ai Cập giỏi về hình học, người Lưỡng Hà giỏi về số học. Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng Hà hoặc Ai Cập mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay 5
  6. Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Bài 8: Ấn Độ Nhận biết: cổ đại - Trình bày 1TN* được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại 1TN* - Kể tên và nêu được 3TN những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ấn 1TL 2TL Độ cổ đại Thông hiểu: - Giải thích 1TL được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt Nam Vận dụng: 6
  7. - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Ấn Độ mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Bài 9: Trung Nhận biết: Quốc từ thời - Trình bày cổ đại đến thế được quá trình 1TN* kỷ VII thống nhất và sự xác lập chế 2TN độ PK dưới thời Tần Thuỷ Hoảng - Kể tên và 1TN* nêu được những thành 4TN tựu chủ yếu về 7
  8. văn minh ở Trung Quốc thời cổ đại đến 1TL thế kỷ VII Thông hiểu: 2TL - Vẽ sơ đồ quá trình hình 1TL* 1TL hành XHPK ở TQ thời Tần Thuỷ Hoàng - Vẽ sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ. Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà 8
  9. nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Bài 10: Hy Nhận biết: Lạp và La Mã - Trình bày 1TN* cổ đại được tổ chức 1TN nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp 1TL và La Mã. 3TN - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La 1/3 Mã cổ đại. - TL* Liên hệ thành tựu còn sử 1/3 1/3 dụng đến nay TL* TL* Thông hiểu: - Lập bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. Vận dụng: - Giới thiệu về 9
  10. một thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã cổ đại mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Số câu 8 câu TN 1+1/3 câu 1/3 câu 1/3 câu TL TL TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phân môn Địa lí 6 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận Tổng chủ đề kiến thức thức % điểm 10
  11. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ độ 5% TIỆN THỂ địa lí của một 0,5 đ HIỆN BỀ địa điểm trên MẶT TRÁI bản đồ 2TN ĐẤT – Các yếu tố cơ (6 tiết, đã kiểm bản của bản đồ tra giữa HKI, 0,5đ) – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái HÀNH TINH Đất trong hệ 5% CỦA HỆ MẶT Mặt Trời 0,5 đ TRỜI – Hình dạng, (6 tiết) kích thước Trái 2TN Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của 2TN ½TL(a) ½ TL(b) CỦA TRÁI Trái Đất ĐẤT. VỎ – Các mảng TRÁI ĐẤT kiến tạo 20% (6 tiết) – Hiện tượng 2,0 đ động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội 11
  12. sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí 20% BIẾN ĐỔI quyển. Thành 2,0 đ KHÍ HẬU phần không khí (4 tiết) – Các khối khí. 2TN 1TL Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Tỉ lệ 15% 10% 50% 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao giá 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết: PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định 2TN TIỆN THỂ Toạ độ địa lí được trên bản HIỆN BỀ của một địa đồ và trên quả MẶT TRÁI điểm trên bản Địa Cầu: kinh ĐẤT đồ tuyến gốc, (6 tiết) – Các yếu tố xích đạo, các cơ bản của bán cầu. bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí 12
  13. nhớ 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết HÀNH TINH Trái Đất trong – Xác định 1TN CỦA HỆ hệ Mặt Trời được vị trí của MẶT TRỜI – Hình dạng, Trái Đất trong 1TN (6 tt) kích thước hệ Mặt Trời. Trái Đất – Mô tả được – Chuyển chuyển động động của Trái của Trái Đất: Đất và hệ quả quanh trục và địa lí quanh Mặt Trời. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết CỦA TRÁI Trái Đất – Trình bày ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất 2TN (6 tiết) – Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi – Kể được tên lửa và sức phá một số loại hoại của các khoáng sản tai biến thiên Vận dụng nhiên này – Đọc được ½TL(a) – Quá trình lược đồ địa nội sinh và hình tỉ lệ lớn ngoại sinh. và lát cắt địa Hiện tượng hình đơn giản. 13
  14. tạo núi Vận dụng cao – Các dạng – Tìm kiếm 1/2TL(b) địa hình chính được thông tin – Khoáng sản về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. – Các tầng khí Nhận biết quyển. Thành – Mô tả được KHÍ HẬU phần không các tầng khí VÀ BIẾN khí quyển, đặc 1TN ĐỔI KHÍ – Các khối điểm chính 4 HẬU khí. Khí áp và của tầng đối 1TN (4 tiết) gió lưu và tầng – Nhiệt độ và bình lưu; mưa. – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay 14
  15. đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu 1TL - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 15
  16. Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I (2022- 2023) Lớp. MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP : 6 Trường THCS Thời gian làm bài : 60 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị A. Phân môn Lịch Sử I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Con người phát hiện ra kim loại vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng thiên niên kỉ I TCN B.Khoảng thiên niên kỉ II TCN C.Khoảng thiên niên kỉ III TCN D.Khoảng thiên niên kỉ IV TCN Câu 2: Ở Ai Cập người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Thiên tử B. En-xi C. Pha-ra-on D. Thiên hoàng Câu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại là A. Kim Tự Tháp B. Vạn lí trường thành C. Đại bảo tháp San-chi D. Vườn treo Ba-bi-lon Câu 4: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp A. Bra-man. B. Su-đra. C. Vai-si-a. D. Ksa-tri-a. Câu 5: Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 6: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triêu đại nào? A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán. Câu 7: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 8: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã? A. Hê-rô-đốt. B. Pê-ri-clét. C. Ốc-ta-vi-út. D. Pi-ta-go II - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9:(1đ) Vẽ sơ đồ trục thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ (206 TCN - thế kỉ VII) ở Trung Quốc ? Câu 10: (2đ) Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học, Sử học Toán học, Vật lý 16
  17. Kiến trúc, điêu khắc Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ 17
  18. .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ B. Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các đường kinh tuyến là A. Kinh tuyến B. Vĩ tuyến C. Kinh tuyến gốc D. Vĩ tuyến gốc Câu 2. Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu 3. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. Tây sang đông B. Đông sang tây C. Bắc xuống nam D. Nam lên bắc Câu 4. Có độ dày từ 5-70km, ở trạng thái rắn chắc, nhiệt độ không quá 1000 0 C là lớp A. Nhân B. Manti C. Ô dôn D. Vỏ Trái Đất Câu 5. Sắt, mangan, titan, … thuộc loại khoáng sản A. Năng lượng B. Kim loại màu C. Kim loại đen D. Phi kim loại Câu 6. Hiện tượng mây, mưa, sấm, sét,… xảy ra ở tầng A. Bình lưu B. Đối lưu C. Ô dôn D. Các tầng cao khí quyển Câu 7. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khí A. Nóng B. Lạnh C. Đại dương D. Lục địa 18
  19. Câu 8. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt Trời A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 2.(1.0 điểm) a) Quan sát vào hình, cho biết các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao giữa các đỉnh núi A1, A2. A3? b) (0,5 điểm) Nếu đang học ở trong lớp mà động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Bài Làm .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ 19
  20. .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .................................................................................................................................................................................................................................................... ............ D. Đáp án và hướng dẫn chấm : PHÂN MÔN LỊCH SỬ I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(2đ): Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2