intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 6 - THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKGĐ) Số câu hỏi Tổng theo mức độ Nội Chương / nhận thức TT dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao 1 TN Vì sao phải Thời gian 1 TN 1 0,25 đ học lịch sử trong lịch sử 2,25% Xã hội 1 TN Xã hội 2 nguyên 1 TN 0,25 đ nguyên thuỷ thủy 2,25% 1 TN Ai Cập và 1 TN 1 TL* 0,25 đ Lưỡng Hà 2,25% 1 TN Ấn Độ 1 TN 1 TL* 0,25 đ Xã hội cổ 2,25% 3 đại 2 TN-1 TL 1TN Trung Quốc 1 TL* 1 TL* 1,5 đ 1 TN* 15% Hy Lạp và 1TN-2TL 1 TN La Mã cổ 1 TL* 1 TL* 1 TL 2,25 đ 1 TN* đại 22,5%
  2. Đông Nam 1 TN Á từ những 0,25 đ Các quốc gia thế kỉ tiếp 2,25% 4 sơ kì ở Đông 1 TN giáp công Nam Á. nguyên đến thế kỉ X Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 8 TN-3 TL Điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Bản đồ - 1 TN – Hệ thống phương tiện 0,25 Đ kinh vĩ 1 thể hiện bề 1 TN 2,5% tuyến. mặt Trái Đất Trái Đất – – Vị trí của 1 TN hành tinh Trái Đất 0,25 Đ 2 1 TN của hệ Mặt trong hệ Mặt 2,5% Trời Trời 3 Cấu tạo của – Cấu tạo 3 TN 1 TL* 1 TL 1 TL Trái Đất. của Trái Đất 1 TN* 3 TN - 2 TL Vỏ Trái Đất – Hiện tượng 2,25 Đ động đất, núi 22,5 % lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản
  3. – Các tầng 3 TN khí quyển. 1 TL Khí hậu và - Thành 2,25 Đ 2 TN 4 biến đổi khí phần không 1 TL* 22,5% 1 TN* hậu khí – Các khối khí. Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 8 TN-3 TL Điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 TN 2 TL 2TL 16 TN- 6 TL Điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 6 PHÂN Mức độ Số câu hỏi TỔNG MÔN Nội đánh giá theo mức Chương/ dung/Đơn độ nhận TT thức Chủ đề vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao LỊCH SỬ 1 Vì sao phải Thời gian Nhận biết: 1 TN 1 TN học lịch sử trong lịch Một số khái 0,25 đ sử niệm thời 2,25% gian trong lịch sử:
  4. thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, … Nhận biết: 1 TN Những nét 0,25 đ chính về 2,25% đời sống của người Xã hội Xã hội thời nguyên 2 nguyên nguyên 1 TN thuỷ (vật thủy thuỷ chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái Đất 3 Xã hội cổ Ai Cập và Nhận biết: 1 TN 1 TL* 1 TN đại Lưỡng Hà Quá trình 0,25 đ thành lập 2,25% nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. Thông hiểu: Nêu tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh
  5. Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết: 1 TN Những 0,25 đ điểm chính 2,25% về chế độ xã hội của Ấn Độ Ấn Độ Thông hiểu: 1 TN 1 TL* Giới thiệu điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Quốc Nhận biết: 1TN 1 TL* 1 TL* 2 TN-1 TL Những 1 TN* 1,5 đ thành tựu 15% cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu: Mô tả sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ
  6. Hoàng Vận dụng: Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp và Nhận biết: 1 TN 1 TL* 1 TL* 1 TL 1TN-2TL La Mã cổ Tổ chức 1 TN* 2,25 đ đại nhà nước 22,5% thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã Thông hiểu: Nêu tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng: Nhận xét tác động về
  7. điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao: Liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Nhận biết: 1 TN Trình bày 0,25 đ Đông Nam quá trình 2,25% Á từ xuất hiện những thế Các quốc các vương kỉ tiếp giáp gia sơ kì ở 4 quốc cổ ở 1 TN công Đông Nam Đông Nam nguyên Á. Á từ đầu đến thế kỉ công X nguyên đến thế kỉ VII. Số câu 8 TN 1 TL 8 TN-3 TL Điểm 2,0 đ 1,0 đ 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 10% 50%
  8. ĐỊA LÍ Nhận biết: 1 TN Xác định 0,25 Đ được trên 2,5% Bản đồ - bản đồ và phương trên quả địa Hệ thống tiện thể cầu: kinh 1 kinh vĩ 1 TN hiện bề tuyến, vĩ tuyến. mặt Trái tuyến, kinh Đất tuyến gốc gốc, xích đạo, các bán cầu. Nhận biết: 1 TN Vị trí của Trái Đất – Vị trí của 0,25 Đ Trái Đất hành tinh Trái Đất 2,5% 2 trong hệ 1 TN của hệ Mặt trong hệ Mặt Trời Trời Mặt Trời. 3 Cấu tạo – Cấu tạo Nhận biết: 3 TN 1 TL* 1 TL 1 TL 3 TN - 2TL của trái của Trái - Cấu tạo 1 TN* 2,25 Đ đất. Vỏ Đất của Trái 22,5 % Trái Đất – Hiện Đất. tượng động – Hiện đất, núi lửa tượng động và sức phá đất, núi lửa hoại của – Kể tên các tai biến một số loại thiên nhiên khoáng sản. này Thông hiểu: – Các dạng – Nêu địa hình nguyên chính nhân của – khoáng hiện tượng sản động đất và
  9. núi lửa. Vận dụng: – Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: đồng bằng, cao nguyên. Vận dụng cao: – Tìm kiếm thông tin về thảm hoạ thiên nhiên do động đất gây ra. 4 Khí hậu và - Các tầng Nhận biết: 2 TN 1 TL* 3 TN biến đổi khí quyển. – Các tầng 1 TL khí hậu -Thành 1 TN* 2,25 Đ khí quyển, phần không đặc điểm 22,5% khí chính của - Các khối tầng đối lưu khí. và tầng bình lưu; – Kể tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. Thông hiểu: - Vai trò
  10. của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Số câu 8 TN 1 TL 8 TN-3 TL Điểm 2,0 đ 1,0 đ 5,0 đ 20% 10% 50% Tỉ lệ % Tổng số câu 16 TN 2TL 16 TN- 6 TL Điểm 4,0 Đ 2,0 Đ 10,0 Đ Tỉ lệ % 40% 20% 100% TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP: 6 Họ và tên: THỜI GIAN: 60 phút (KKGĐ) …………………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn và khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Phần Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1. Theo công lịch 1000 năm được gọi là A. thập kỉ. B. thế kỉ. C. thiên niên kỉ. D. công nguyên. Câu 2. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. người tối cổ. C. người tinh khôn. D. người hiện đại. Câu 3. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào dưới đây? A. Sông Ấn B. Sông Nin. C. Sông Hằng. D. Sông Ti-grơ. Câu 4. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại?
  11. A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 5. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. đền Pác-tê-nông. B. vạn lí trường thành. C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 6. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là A. Hoàng đế. B. chấp chính quan. C. tể tướng. D. Pha-ra-ông. Câu 7. Đâu là phát minh quan trọng của người Trung Quốc cổ đại ? A. Đồ gốm. B. Tơ lụa. C. Thủy tinh. D. La bàn. Câu 8. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII. Phần Địa lí (2 điểm) Câu 1. Vĩ tuyến gốc chính là A. chí tuyến Bắc. B. xích đạo. C. chí tuyến Nam. D. hai vòng cực. Câu 2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. B. 30000C. C. 50000C. D. 70000C. Câu 4. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Miệng. B. Cửa núi. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Câu 5. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Crôm. B. Vàng. C. Than đá. D. Chì. Câu 6: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 14 km. B. 16 km. C. 18 km. D. 20 km. Câu 7. Khối khí nóng hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Đất liền và núi. C. Biển và đại dương. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 8. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. II. Tự luận (6,0 điểm)
  12. Câu 1 (1,5 điểm): Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây ? Câu 2 (1,0 điểm): Bằng những kiến thức đã học về Trung Quốc từ cổ đại đến thế kỉ VII, em hãy xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Câu 3 (0,5 điểm): Thành tựu văn hoá nào của Hy Lạp, La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay. Câu 4 (1,5 điểm): Nêu vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 5 (1,0 điểm): Nêu sự khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. Câu 6 (0,5 điểm): Em hãy cho biết một vài thông tin về một trận động đất đã diễn ra trong những năm gần đây trên thế giới và hậu quả của nó. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A B A D B ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C B A D II. Tự luận: (6 điểm) Phần Câu Đáp án Điểm LỊC Câu 1 Thuận lợi Khó khăn 1,5 H SỬ (1,5 - Giàu tài nguyên khoáng sản - Do đất đai canh tác xấu, công cụ điểm điểm) và đặc biệt là có vị trí địa lí bằng đá, bằng đồng không có tác thuận lợi (ven biển) nên kinh dụng mà phải đến khi công cụ tế thủ công nghiệp và thương bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt nghiệp (đặc biệt là mậu dịch mới có hiệu quả => có sản phẩm hàng hải) rất phát triển. ( 0,5 dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư điểm) hữu và sự phân chia giai cấp - Vị trí địa lí thuận lợi cho việc trong xã hội. Vì vậy, tới khoảng giao lưu, học tập, tiếp thu văn thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước
  14. hóa. (0,5 điểm) cổ đại mới ra đời ở phương Tây (muộn hơn so với phương Đông). (0,5 điểm) Câu 2 (1,0 điểm) Câu 3 * Một số thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn (0,5 đến ngày nay: điểm) + Hệ thống mẫu tự La-tinh; hệ thống chữ số La Mã. + Dương lịch. + Các định lý, định đề khoa học. + Các tác phẩm văn học, sử học. + Một số công trình kiến trúc/ tác phẩm điêu khắc. Ví dụ: đấu trường Cô-li-dê; tượng thần Vệ nữ Mi-lô; tượng lực sĩ ném đĩa… ĐỊA 1,5 LÍ Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống: điểm + Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh Câu 4 vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng,... 0,5 đ (1,5 + Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo điểm) ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài,... + Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực 0,5 đ vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều hoà đối với sự sống,... 0,5 đ Sự khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên: 1,0 Câu 5 Đồng bằng Cao nguyên điểm (1,0 điểm)
  15. Độ cao Cao hầu hết dưới 200m soCao trên 500m so với mực với mực nước biển (0,25đ) nước biển. (0,25đ) Hình thái Địa hình thấp, khá bằngTương đối bằng phẳng hoặc phẳng hoặc hơi gợn sóng,hơi gợn sóng. Có sườn dốc, có thể rộng hàng triệu km2 nhiều khi dựng đứng thành (0,25 đ) vách so với vùng đất xung quanh (0,25đ) Động đất ở In-đô-nê-xi-a vào ngày 21/11/2022 mạnh 5,6 độ rich-te đã 0,5 làm 46 người thiệt mạng và 700 người bị thương cùng nhiều ngôi điểm Câu 6 nhà bị đổ ngã. Trận động đất có tâm chấn nằm ở độ sâu 10 km. (0,5 Rung lắc mạnh cũng cảm nhận được ở thủ đô Ja-kar-ta trong vài điểm) giây. (Học sinh trình bày chính xác 1 trận động đất khác vẫn có điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2