intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 TT Chương Nội Mức độ Tổng số /Chủ đề dung/đơ nhận n vị thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Chương Lịch sử 2TN 1: VÌ và cuộc SAO sống PHẢI Dựa vào 1TL HỌC đâu để LỊCH biết và SỬ phục dựng lại lịch sử Thời 2TN 1TL gian trong lịch sử 1
  2. 2 Chương Nguồn 1TN* 1TL 1TL 1 câu 2: XÃ gốc loài 0,25đ HỘI người 2,5% NGUY Xã hội 1TN* 1/2TL 1/2TL 1 câu ÊN nguyên 0,25đ THỦY thủy 2,5% Sự 2TN* 1TL 1/2TL 2 câu chuyển 0,5đ biến và 5% phân hóa của xã hội nguyên thủy 3 Chương Ai Cập 1TN* 1TL 1 câu 3: và 0,25đ XÃ Lưỡng 2,5% HỘI Hà cổ CỔ đại ĐẠI Ấn Độ 1TN 1TL* 1 câu cổ đại 1,5đ 15% Trung 1TN* 1TL 1/2TL 1 câu Quốc từ 0,25đ thời cổ 2,5% đại đến thế kỉ VII 2
  3. Hy Lạp 1TN* 1/2TL 1/2TL* 1/2TL* 2 câu và La (a) (b) 1,75đ Mã cổ 17,5% đại 4 Chương Các 1TN* 1TL 1TL 1 câu 4: quốc gia 0,25đ ĐÔNG sơ kì 2,5% NAM Á Đông TỪ Nam Á NHỮN G THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUY ÊN ĐẾN THẾ KỈ X Số câu/ 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 8TN 2TL loại câu Tỉ lệ 15% 10% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3
  4. - Những khái niệm cơ bản và TẠI kĩ năng SAO chủ yếu CẦN - Những 1 HỌC điều lí ĐỊA thú khi LÍ? học môn Địa lí - Địa lí và cuộc sống 2 BẢN - Hệ ĐỒ: thống PHƯƠ kinh, vĩ NG tuyến. TIỆN Tọa độ THỂ Địa Lí HIỆN - Bản BỀ đồ. Một MẶT số lưới TRÁI kinh, vĩ ĐẤT tuyến. Phương hướng trên bản đồ. 4
  5. - Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ - Kí hiệu 1TN* 1 và bảng 0,25 đ chú giải 2,5% bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ - Lược đồ trí nhớ. 3 TRÁI - Trái 2TN* 2 ĐẤT – Đất 0,5 đ HÀNH trong hệ 5% TINH Mặt CỦA Trời. HỆ - 1TN* 1 MẶT Chuyển 0,25 đ TRỜI động tự 2,5% quay quanh 5
  6. trục của Trái Đất và hệ quả. - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả - Xác định phương hướng ngoài thực tế 4 CẤU - Cấu 1TN* 1 TẠO tạo của 0,25 đ CỦA Trái Đất 2,5% TRÁI các ĐẤT. mảng VỎ kiến tạo. TRÁI - Quá 1/2TL*( ĐẤT trình nội a) 1/2T sinh và 1TN* (b)* 1 ngoại 1TL* 2đ sinh. 20% 6
  7. Hiện tượng 2 tạo núi. 1,25 - Núi 12,5% lửa và động đất. - Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản. - Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 5 KHÍ - Lớp vỏ 2TN* 2 HẬU khí của 0,5 đ VÀ Trái 5% BIẾN Đất. Khí ĐỔI áp và KHÍ gió. HẬU - Nhiệt độ 7
  8. không khí. Mây và mưa. Số câu/ 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL(b 8TN 2TL loại câu (a) ) Tỉ lệ 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 30% 20% 100% 8
  9. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi Chủ đề dung/đơn đánh giá theo mức độ vị kiến nhận thức Nhận biết thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VÌ SAO PHẢI Lịch sử và Nhận biết 2TN 1TL HỌC LỊCH cuộc sống – Nêu được SỬ khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Dựa vào đâu Thông hiểu 1TL 9
  10. để biết và phục – Phân biệt dựng lại lịch được các sử nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Thời gian Nhận biết 2TN 1TL trong lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, … Vận dụng - Tính được thời gian trong 10
  11. lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 XÃ HỘI Nguồn gốc loài Nhận biết 1TN* 1TL 1TL NGUYÊN người – Kể được tên THỦY được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 11
  12. Xã hội nguyên Nhận biết 1TN* 1/2TL thủy – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội, ...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của 12
  13. con người và xã hội loài người. Sự chuyển Nhận biết 2TN* 1TL 1/2TL biến và phân – Trình bày hóa của xã hội được quá trình nguyên thủy phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa 13
  14. không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI CỔ Ai Cập và Nhận biết 1TN* 1TL ĐẠI Lưỡng Hà cổ – Trình bày đại được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. 14
  15. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Ấn Độ cổ đại Nhận biết 1TN 1TL* – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu 15
  16. được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Quốc từ Nhận biết 1TN* 1TL 1TL thời cổ đại đến – Nêu được thế kỉ VII những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế 16
  17. chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp và La Nhận biết 1TN* 1TL 1/2TL* 1/2TL* Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự 17
  18. nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 4 ĐÔNG NAM Các quốc gia Nhận biết 1TN* 1/2TL Á TỪ sơ kì ở Đông – Trình bày NHỮNG THẾ Nam Á được sơ lược KỈ TIẾP về vị trí địa lí GIÁP ĐẦU của vùng Đông CÔNG Nam Á. NGUYÊN – Trình bày ĐẾN THẾ KỈ được quá trình X xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban 18
  19. đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Vận dụng cao - Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Số câu/loại câu 8TNKQ 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 TẠI SAO – Những khái Nhận biết CẦN HỌC niệm cơ bản và Nêu được vai ĐỊA LÍ? kĩ năng chủ trò của Địa lí yếu trong cuộc – Những điều sống. lí thú khi học Thông hiểu môn Địa lí - Hiểu được – Địa lí và tầm quan trọng cuộc sống của việc nắm 19
  20. các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. 2 BẢN ĐỒ: – Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. Xác định được TIỆN THỂ Toạ độ địa lí trên bản đồ và HIỆN BỀ của một địa trên quả Địa 1TN* MẶT TRÁI điểm trên bản Cầu: kinh ĐẤT đồ tuyến gốc, xích – Các yếu tố đạo, các bán cơ bản của bản cầu. đồ – Đọc được – Các loại bản các kí hiệu bản đồ thông dụng đồ và chú giải – Lược đồ trí bản đồ hành nhớ chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2