intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận thức T Chương/ Tổng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T chủ đề % điểm (TN) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 1. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã 12,5% THỜI NGUYÊN THUỶ hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã 1 1 hội nguyên thuỷ 1,25 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 5% 2 0,5 2. Ấn Độ 5% 2 0,5 2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI 3. Trung Quốc 2,5% 1 1* 0,25 4. Hy Lạp và La Mã 20% 1* 1 2 1. Khái lược về khu vực Đông Nam Á 2,5% ĐÔNG NAM Á TỪ 1 0,25 NHỮNG THẾ KỈ TIẾP 3 GIÁP CÔNG NGUYÊN 2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á 2,5% ĐẾN THẾ KỈ X 1 0,25 8TN 1TL 2TL Số câu/ loại câu 50%
  2. 20% 15% 15% Tỉ lệ %, điểm 5 2 1,5 1,5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận chủ đề Nhận biết % điểm hiểu dụng (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 TRÁI ĐẤT – HÀNH – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 0.5 % TINH CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích thước Trái Đất 0.5 điểm 2 TRỜI – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí (Đã kiểm tra giữa kì 1) 2 CẤU TẠO CỦA TRÁI – Cấu tạo của Trái Đất 2.5% ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT – Các mảng kiến tạo 2.5 điểm – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này 1 1* 1* – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 3 KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí 20% KHÍ HẬU – Các khối khí. Khí áp và gió 1 1* 1* 2.0 điểm – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu Số câu/ loại câu 4 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Chương/ Nội dung/ Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 1. Sự chuyển biến từ xã Thông hiểu THỜI 1 hội nguyên thuỷ sang – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai NGUYÊN xã hội có giai cấp và sự cấp 1 1 THUỶ chuyển biến, phân hóa - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thuỷ của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Lưỡng Hà Nhận biết 2 ĐẠI – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ
  4. yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 2. Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế 2 độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu 3. Trung Quốc – Giới thiệu được những đặc điểm về điều 1 kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. 1* – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng 4. Hy Lạp và La Mã Nhận biết 1* 1 – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp
  5. và La Mã. Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ĐÔNG NAM Á Nhận biết 1. Khái lược về khu TỪ NHỮNG – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của 1 vực Đông Nam Á THẾ KỈ TIẾP vùng Đông Nam Á. GIÁP CÔNG Nhận biết NGUYÊN ĐẾN – Trình bày được quá trình xuất hiện các 3 THẾ KỈ X 2. Các vương quốc cổ ở vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công Đông Nam Á nguyên đến thế kỉ VII. 1 – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 2TL Tỉ lệ %, điểm 20% 15% 15% 2 1,5 1,5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá T Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Địa lí 1 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất Nhận biết 2 HÀNH TINH trong hệ Mặt Trời – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích Mặt Trời.
  6. TRỜI thước Trái Đất – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái (Đã kiểm tra – Chuyển động của Đất. giữa kì 1) Trái Đất và hệ quả địa – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: lí quanh trục và quanh Mặt Trời. 2 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất Nhận biết CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, ba lớp. TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại– Trình bày được hiện tượng động đất, núi của các tai biến thiên lửa nhiên này – Kể được tên một số loại khoáng sản. – Quá trình nội sinh vàThông hiểu ngoại sinh. Hiện tượng – Nêu được nguyên nhân, hậu quả của hiện tạo núi tượng động đất và núi lửa. 1* 1 1* – Các dạng địa hình – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại chính sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, – Khoáng sản kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng: Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí quyển. Nhận biết 1 1* 1* BIẾN ĐỔI Thành phần không khí – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm KHÍ HẬU – Các khối khí. Khí áp chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; và gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về – Nhiệt độ và mưa. nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. Thời tiết, khí hậu – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề
  7. mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng: Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Số câu/ loại câu 4 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tổng hợp chung 40% 30% 30% Phê duyệt của Phê duyệt của Thành viên LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG Trần Văn Biên Trần Văn Biên Trần Đức Phùng
  8. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ….……….…………......... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1. Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. (Mỗi ý đúng 0.25 đ) Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 2. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Nin. D. Sông Nhị. Câu 3. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại mà chúng ta còn sử dụng đến ngày nay? A. Hệ đếm 60. B. Hệ đếm thập phân. C. Chữ tượng hình. D. Thuật ướp xác. Câu 4. Chữ viết cổ nhất của người Ấn Độ là A. chữ Phạn. B. chữ hình nêm. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 5. Chế độ đẳng cấp Vác-na gồm mấy đẳng cấp? A. 3 đẳng cấp. B. 4 đẳng cấp. C. 5 đẳng cấp. D. 6 đẳng cấp Câu 6. Công trình phòng ngự nổi tiếng được xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là A. Ngọ Môn. B. Tử Cấm Thành. C. Luỹ Trường Dục. D. Vạn Lý Trường Thành Câu 7. Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng? A. Giáp với Trung Quốc. B. Giáp với Ấn Độ. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 8. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ V. C. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ X. D. Từ thế kỉ V TCN đến thế kỉ V. Câu 9. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. nam lên bắc. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. Câu 10. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 5 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 7 giờ. D. 365 ngày 8 giờ. 2. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống (…) sao cho đúng: khói bụi, dòng mac-ma, vỏ Trái Đất. (Mỗi ý đúng 0.25 đ) a) Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các …………………………… theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt tạo thành núi lửa. b) Động đất là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của ………………………………
  9. 3. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp (Mỗi ý đúng 0.25 đ) Cột A (Khối khí) Kết quả Cột B (Đặc điểm) 1. Khối khí nóng 1+ A. hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. 2. Khối khí lạnh 2+ B. hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô. 3. Khối khí đại dương 3+ C. hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. 4. Khối khí lục địa 4+ D. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu những điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và sự phát triển kinh tế của Hy Lạp cổ đại? Câu 2. (1,0 điểm) Sự xuất hiện công cụ bằng kim loại đã có những tác động như thế nào đối với đời sống kinh tế, xã hội? Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy kể tên một vài thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hi Lạp, La Mã mà ngày nay chúng ta đang sử dụng? Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 5. (1,5 điểm) Em hãy so sánh sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng theo mẫu sau. Yếu tố Cao nguyên Đồng bằng Dạng địa hình Độ cao Ví dụ ------------------------HẾT-----------------------
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6. A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng mỗi câu đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B A B D D A A B 2. Điền đúng mỗi ý đúng ghi 0.25đ a) dòng mac-ma. b) vỏ Trái Đất. 3. Ghép đôi đúng mỗi ý đúng ghi 0.25đ Đáp án 1+C 2+D 3+A 4+B B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) - Địa hình bị chia cắt thành vùng đồng bằng nhỏ hẹp bởi các dãy núi thấp chạy dài ra biển. Đất đai canh tác ít, không màu mỡ chỉ thích hợp trồng cây lâu năm như nho, ô liu. (0,5 điểm) - Bờ biển có nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc lập các hải cảng, buôn bán phát triển. (0,5 điểm) - Nhiều khoáng sản nên thủ công nghiệp, luyện kim phát triển. (0,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) - Nhờ có công cụ kim loại, con người đã khai hoang, mở rộng địa bàn cư trú (0,25 điểm) - Dân cư tập trung ở vùng đồng bằng các con sông lớn. (0,25 điểm) - Nghề nông phát triển, có sản phẩm thừa. (0,25 điểm) - Có sự phân hóa giàu - nghèo trong xã hội. (0,25 điểm) Câu 3. (0,5 điểm) - Hệ chữ cái La-tinh (A, B, C…) và chữ số La Mã, lịch dương… Lưu ý: (Học sinh chỉ cần chỉ ra được hai thành tựu ghi điểm tối đa). Câu Nội dung Điểm Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 1.5 sống. Câu 4 - Ô-xy duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật 0.5 (1.5 điểm) - Hơi nước nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, 0.5 sương mù... - Khí cac-bo-nic đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của 0.5 cây xanh. Được sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy … Câu 5 Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng. 1.5 Yếu tố Cao nguyên Đồng bằng Đúng Dạng địa hình Tương đối bằng phẳng Thấp, bề mặt khá bằng mỗi ý (1.5 điểm) hoặc hơi gợn sóng. phẳng hoặc hơi gợn sóng, ghi 0.25
  11. rộng hàng triệu km2. Độ cao Thường cao trên 500m Dưới 200m so với mực so với mực nước biển nước biển Ví dụ Mông Cổ, Pa-ta-gô-ni, Hoa Bắc, A-ma-dôn, Ấn - Tây Tạng... Hằng... * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG Trần Văn Biên Trần Văn Biên Trần Đức Phùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
44=>2