Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là gì? CẦN HỌC 2TN 2TL LỊCH SỬ? 2. Dựa vào đâu để biết 2TL và dựng lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch 1TN 1TL sử 2 THỜI 1. Nguồn gốc loài 2TN 0.25 điểm người 2TL 1TL NGUYÊN 1TN* 2.5% THUỶ 2. Xã hội nguyên thuỷ 2TN 0.25 điểm 2TL 1TN* 2.5% 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp 1TN* 4TL 1TL và sự chuyển biến, 0.25 điểm phân hóa của xã hội 2.5% nguyên thuỷ 3 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Lưỡng 2TN* 1TL 0.5 điểm CỔ ĐẠI Hà cổ đại 5%
- 2. Ấn Độ cổ đại 2TN 0.25 điểm 1TL 1TN* 2.5% 3. Trung Quốc từ thời 1TN 1,25 điểm cổ đại đến thế kỉ VII 2TL 1TL* 1TN* 12.5% 4. Hy Lạp và La Mã cổ 2 điểm đại 2TN 1/2TL(a)* 1TL 1/2TL(b)* 20% 4 ĐÔNG 1. Các quốc gia sơ kì ở NAM Á TỪ Đông Nam Á NHỮNG THẾ KỈ 0.25 điểm TIẾP GIÁP 2.5% CÔNG 1TN* NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Số câu/ loại câu 8TN 1/2TL(a) 1TL 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa Lí Những khái niệm cơ 1TL TẠI SAO bản và kĩ năng chủ yếu 1 CẦN HỌC Những điều lí thú khi 1TL ĐỊA LÍ học môn Địa lí Địa lí và cuộc sống 1TN
- Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí 2TN 1TL 1 TL BẢN ĐỒ của một địa điểm trên -PHƯƠNG bản đồ TIỆN THỂ Các yếu tố cơ bản của 2 1TL 1TL HIỆN BỀ bản đồ MẶT TRÁI ĐẤT Các loại bản đồ thông 2TN dụng Lược đồ trí nhớ 2TL Vị trí của Trái Đất 2.5% 1TN* TRÁI ĐẤT trong hệ Mặt Trời 0.25 điểm - HÀNH Hình dạng, kích thước 3 TINH CỦA 1TN Trái Đất HỆ MẶT TRỜI Chuyển động của Trái 2.5% 1TN* 1TL 1TL Đất và hệ quả địa lí 0.25 điểm 4 CẤU TẠO Cấu tạo của Trái Đất 1TN CỦA TRÁI Các mảng kiến tạo 1TL ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng 2TL tạo núi. – Hiện tượng động đất, 1/2TL(a)* 1/2TL(b)* 5% núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên
- nhiên này. 0.5 điểm – Các dạng địa hình 15% 2TN* 1 TL* chính. Khoáng sản 1.5 điểm – Các tầng khí quyển. 15% KHÍ HẬU 2TN 1TL Thành phần không khí. 1.5 điểm VÀ BIẾN 5 – Các khối khí. Khí áp 10% ĐỔI KHÍ 4TN* và gió. 1.0 điểm HẬU – Nhiệt độ và mưa. 1TN Số câu/ loại câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL 10câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2024-2025
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận dụng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là gì? Nhận biết CẦN - Nêu được khái niệm lịch sử 2TN HỌC LỊCH - Nêu được khái niệm môn Lịch SỬ? sử Thông hiểu 2TL - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu Thông hiểu 2TL để biết và dựng - Phân biệt được các nguồn sử liệu lại lịchsử? cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu
- 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, 1TN thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước 1TL Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn gốc loài Nhận biết NGUYÊN người 2TN - Kể được tên được những địa THUỶ điểm tìm thấy dấu tích của người 1TN* tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 2TL - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích 1TL của người tối cổ ở Đông Nam Á
- 2. Xã hội nguyên Nhận biết thuỷ - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên 2TN thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất 1TN* nước Việt Nam Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như 2TL của con người và xã hội loài người 3. Sự chuyển biến Nhận biết từ xã hội nguyên - Trình bày được quá trình phát thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự hiện ra kim loại đối với sự chuyển chuyển biến, biến và phân hóa từ xã hội nguyên phân hóa của xã thuỷ sang xã hội có giai cấp. hội nguyên thuỷ - Nêu được một số nét cơ bản của
- xã hội nguyên thủy ở Việt Nam 1TN* (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun). Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã của xã 4TL hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 1TL 3 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Nhận biết 2TN* CỔ ĐẠI Lưỡng Hà - Trình bày được quá trình thành
- lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành 1TL nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 2TN Thông hiểu 1TN* - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông 1TL Hằng 3. Trung Quốc Nhận biết 1TN 2TL - Nêu được những thành tựu cơ 1TN*
- bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến 1TL* nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Nhận biết 2TN Mã - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển
- đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình 1/2TL* thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao 1TL - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 1/2TL* ĐÔNG Các quốc gia sơ kì Nhận biết NAM Á ở Đông Nam Á - Trình bày được sơ lược về vị trí TỪ NHỮNG địa lí của vùng Đông Nam Á. THẾ KỈ - Trình bày được quá trình xuất TIẾP hiện các vương quốc cổ ở Đông 4 1TN* GIÁP Nam Á từ đầu Công nguyên đến CÔNG thế kỉ VII. NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1/2 câu 1 câu TL 1/2 câu
- TL (a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 TẠI SAO - Những khái Nhận biết CẦN HỌC niệm cơ bản và Nêu được vai trò của Địa lí trong 1TN ĐỊA LÍ kĩ năng chủ cuộc sống. yếu Thông hiểu - Những điều lí thú khi học - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, 1TL môn Địa lí các kĩ năng địa lí trong học tập và - Địa lí và cuộc trong sinh hoạt. sống Vận dụng 1TL - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. Hệ thống kinh Nhận biết BẢN ĐỒ vĩ tuyến. Toạ -PHƯƠNG - Xác định được trên bản đồ 2TN độ địa lí của TIỆN THỂ và trên quả Địa Cầu: kinh 2 một địa điểm HIỆN BỀ tuyến gốc, xích đạo, các trên bản đồ MẶT TRÁI bán cầu. ĐẤT Các yếu tố – Đọc được các kí hiệu bản đồ và 2TN cơ bản của bản chú giải bản đồ hành chính, bản
- đồ đồ địa hình. - Các loại bản Thông hiểu đồ thông dụng – Đọc và xác định được vị trí của 1TL - Lược đồ trí đối tượng địa lí trên bản đồ. nhớ Vận dụng 1TL - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản ½ TL ½ TL đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo 1TL tỉ lệ bản đồ. 1TL – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 3 TRÁI ĐẤT Vị trí của Nhận biết - HÀNH Trái Đất trong – Xác định được vị trí của Trái 1TN* TINH CỦA hệ Mặt Trời Đất trong hệ Mặt Trời. HỆ MẶT Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích 1TN kích thước Trái thước Trái Đất. TRỜI 1TN* Đất – Mô tả được chuyển động của Chuyển động Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt của Trái Đất và Trời. hệ quả địa lí Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương,
- giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày 1TL đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng 1TL – Mô tả được sự lệch hướng 1TL chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 1TL – So sánh được giờ của hai địa 1TL điểm trên Trái Đất. 4 CẤU TẠO Cấu tạo Nhận biết CỦA TRÁI của Trái – Trình bày được cấu tạo của Trái 1TN ĐẤT. VỎ Đất Đất gồm ba lớp. TRÁI ĐẤT – Trình bày được hiện tượng động 1TN Các mảng đất, núi lửa kiến tạo – Kể được tên một số loại khoáng 2 TN* sản. Quá Thông hiểu trình nội – Nêu được nguyên nhân của hiện sinh và ½ TL(a)* tượng động đất và núi lửa. ngoại - Phân biệt được quá trình nội sinh sinh. và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên 1TL Hiện nhân, biểu hiện, kết quả. tượng - Trình bày được tác động đồng tạo núi thời của quá trình nội sinh và 1TL - Hiện tượng ngoại sinh trong hiện tượng tạo
- động đất, núi núi. lửa và sức phá Vận dụng hoại của các tai - Xác định được trên lược đồ các biến thiên mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp 1TL nhiên này của hai mảng xô vào nhau. - Các dạng địa - Phân biệt được các dạng địa hình hình chính. chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao 1TL* Khoáng sản nguyên, đồng bằng. - Đọc được - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lược đồ địa lớn và lát cắt địa hình đơn giản. hình tỉ lệ lớn 1TL Vận dụng cao và lát cắt địa - Tìm kiếm được thông tin về các hình đơn giản. ½ TL(b)* thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
- – Các tầng khí Nhận biết quyển. Thành - Mô tả được các tầng khí quyển, 2TN phần không khí đặc điểm chính của tầng đối lưu – Các khối khí. và tầng bình lưu; Khí áp và gió. - Kể được tên và nêu được đặc 2TN* – Nhiệt độ và điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một mưa. số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các 2TN* đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. KHÍ HẬU - Trình bày được sự thay đổi nhiệt 1TN VÀ BIẾN độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. 5 Thông hiểu ĐỔI KHÍ HẬU - Hiểu được vai trò của oxy, hơi 1TL nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí 1TL hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. 1TL - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, khí 1TL áp kế. Số câu/loại câu 8 câu 1/2 câu TL 1 câu TL 1/2 câu TL TNKQ
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số câu/loại câu 16 câu 1 câu TL 2 câu TL 1 câu TL TNKQ Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH- THCS QUANG TRUNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Họ và tên: .………………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: 6 Ngày kiểm tra: 30/12/2024 TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm).Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. I. PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm) Câu 1. Tại di chỉ Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ lao động bằng đá. Câu 2. Nhiều thị tộc có quan hệ họ hàng, sống cạnh nhau và gắn bó với nhau tạo thành A. Bầy người nguyên thủy. B. Bộ lạc. C. Nhà nước. D. Xóm làng. Câu 3. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến gì trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy? A. Xuất hiện các gia đình phụ hệ. B. Công xã thị tộc được mở rộng. C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng. Câu 4. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào? A. Sông Nin. B. Sông Ấn. C. Sông Hằng. D. Sông Ti-grơ. Câu 5. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên vật liệu gì? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 6. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. Tôn giáo. B. Giới tính. C. Địa bàn cư trú. D. Chủng tộc và màu da. Câu 7. Tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, gồm những sáng tác dân gian, được Khổng Tử sưu tập và chỉnh lí là A. Kinh Thi. B. Sở Từ. C. Thiên vấn. D. Ly tao. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm) Câu 9. Các hành tinh sắp xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời là A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
- Câu 10. Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào A. Chí tuyến Bắc. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Câu 11. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm. Câu 12. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Phi kim loại. B. Kim loại màu. C. Nhiên liệu. D. Kim loại đen. Câu 13. Khối khí lạnh hình thành ở vùng A. Vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 14. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và đai khí áp thấp? A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. Câu 15. Sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên mặt đất gọi là A. Khí áp bề mặt đất. B. Gió. C. Khí áp cao. D. Khí áp thấp. Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1.0 điểm) Em hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc. Câu 18. (2.0 điểm) a. Em hãy trình bày những tác động của điều kiện tự nhiên đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Hy Lạp, La Mã. b. Cho một số ví dụ về những thành tựu văn hóa Hy Lạp, La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19: (1 điểm) Em hãy rút ra những điểm khác nhau về dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng trên Trái Đất. Câu 20: (2 điểm) a. Trình bày nguyên nhân sinh ra hiện tượng động đất và núi lửa. b. Cho ví dụ về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra trên thế giới gần đây.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2024-2025 Phần Nội dung Điểm A. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 nghiệm Đáp án D B A A A D A B câu 0.25 điểm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D D C B C A C B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. (1.0 điểm) Mỗi triều đại đúng 0.2 điểm Nhà Hán Nhà Tấn Nhà Tùy (206-220 TCN) (280-420) (581-618) Thời kì Tam Quốc Nam-Bắc triều (420-581) (220-280) Câu 18. ( 2.0 điểm) a. - Thuận lợi: 0.25 điểm + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven biển) nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp rất phát triển. + Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn 0.25 điểm hóa. - Khó khăn: + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đá, bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc 0.5 điểm trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. Vì vậy, tới khoảng thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời ở phương Tây (muộn hơn so với phương Đông). + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông 0.5 điểm dân cư => khi xã hội có giai cấp hình thành thì mỗi vùng, mỗi bán đảo trở thành một quốc gia => diện tích mỗi nước khá nhỏ. b. Học sinh lấy ít nhất 3 ví dụ thì đạt điểm tối đa Gợi ý: 0.5 điểm - Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn