
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ Nhận Thông Vận TT đề Nội dung/đơn vị kiến thức % biết hiểu dụng điểm (TNKQ) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên 1*, 2 4 2,5% THỜI thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự 1 NGUYÊN chuyển biến, phân hóa của xã hội THỦY nguyên thuỷ. 1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. 2*, 1 1 5% 2. Ấn Độ cổ đại. 2*,1 1 5% XÃ HỘI 2 3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII. 17,5 CỔ ĐẠI 1* 2 1* % 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại. 2* 1* 1 20% ĐÔNG 1. Khái lược về khu vực Đông Nam Á. 1 NAM Á TỪ NHỮNG 2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á. THẾ KỈ 3 TIẾP GIÁP CÔNG 1 NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Tổng số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% PHẦN MÔN ĐỊA LÍ - Cấu tạo của Trái Đất. 2* - Các mảng kiến tạo. CẤU TẠO - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức 2 1* CỦA phá hoại của các tai biến thiên nhiên TRÁI 4 này. 25% ĐẤT. VỎ - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. TRÁI ĐẤT Hiện tượng tạo núi. 1* - Các dạng địa hình chính. 2* - Khoáng sản. KHÍ HẬU - Các tầng khí quyển. Thành phần 1 1* VÀ BIẾN không khí 5 ĐỔI KHÍ - Các khối khí. 1* 1 25% HẬU. - Khí áp và gió. 1* - Nhiệt độ và mưa. 2* 1 Số câu 8 1 2 10
- Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung Tổng số câu 16 2 2 20 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 Số câu hỏi theo mức Nội độ nhận thức Chương/ Vận TT dung/đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu (TL) (TNKQ) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của 1 xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ 1* 1. Sự chuyển Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò THỜI biến và phân Mun). NGUYÊN 1 hóa của xã Thông hiểu THỦY hội nguyên – Mô tả được sự hình thành xã hội có thủy. giai cấp. 1 - Mô tả được sự phân hóa không 1 triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. 1 – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. 1 – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. 1. Ai Cập và Nhận biết 1 2 XÃ HỘI Lưỡng Hà. - Trình bày được quá trình thành lập CỔ ĐẠI nhà nước của người Ai Cập và người 2* Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hóa Ai Cập và 1 Lưỡng Hà. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
- Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ. - Trình bày được những điểm chính 1* 2. Ấn Độ. về chế độ xã hội của Ấn Độ. 1* Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự 1 nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu 1* – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ 3. Trung đại. 1 Quốc. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến 1 ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. 1* Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đến chế ở Hy Lạp và La Mã. 1* - Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp, Lã Mã. 1* Thông hiểu 4. Hy Lạp và - Giới thiệu được tác động của điều La Mã cổ kiện tự nhên đối với sự hình thành, 1* đại. phát triển của nền văn minh Hy 1 Lạp và La Mã. Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. ĐÔNG 1. Khái lược Nhận biết NAM Á về khu vực – Trình bày được sơ lược về vị trí TỪ Đông Nam địa lí của vùng Đông Nam Á. 1 NHỮNG Á. THẾ KỈ Nhận biết TIẾP – Trình bày được quá trình xuất 3 2. Các GIÁP hiện các vương quốc cổ ở Đông vương quốc CÔNG Nam Á từ đầu Công nguyên đến 1 cổ ở Đông NGUYÊN thế kỉ VII. Nam Á. ĐẾN THẾ KỈ X
- Tổng số câu 8 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nhận biết - Cấu tạo của - Trình bày được cấu tạo của Trái 2* Trái Đất Đất gồm ba lớp. - Các mảng - Trình bày được hiện tượng động 2 kiến tạo đất, núi lửa 4 - Hiện tượng - Kể được tên một số loại khoáng 2* CẤU động đất, núi sản. TẠO lửa và sức phá Vận dụng CỦA hoại của các - Xác định được trên lược đồ các TRÁI tai biến thiên mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp ĐẤT. VỎ nhiên này của hai mảng xô vào nhau. 1* TRÁI - Quá trình nội - Phân biệt được các dạng địa hình ĐẤT. sinh và ngoại chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao sinh. Hiện nguyên, đồng bằng. tượng tạo núi - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ - Các dạng địa lớn và lát cắt địa hình đơn giản. hình chính - Tìm kiếm được thông tin về các 1* - Khoáng sản thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Nhận biết - Mô tả được các tầng khí quyển, 1 đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được tên và nêu được đặc điểm 1* 5 về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. 1* - Các tầng khí - Trình bày được sự phân bố các KHÍ quyển.Thành đai khí áp và các loại gió thổi HẬU VÀ phần không thường xuyên trên Trái Đất. 2* BIẾN khí - Trình bày được sự thay đổi nhiệt ĐỔI KHÍ - Các khối khí. độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. HẬU. Khí áp và gió. - Mô tả được hiện tượng hình - Nhiệt độ và thành mây, mưa. mưa. Thông hiểu 1* - Hiểu được vai trò của oxy, hơi 1 nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm 1* kế, khí áp kế. Tổng số câu 8 1 2 Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Lớp 6 LỚP 6/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm tổng A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Điểm PM Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 4), rồi ghi vào bài làm. Câu 1. (0,25 điểm) Người Ai Cập cổ đại đã có thành tựu tiêu biểu gì trong lĩnh vực toán học? A. Tìm ra số Pi. B. Làm các phép tính theo hệ đếm 60. C. Tạo ra số 0. D. Làm các phép tính theo hệ đếm thập phân. Câu 2. (0,25 điểm) Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là A. kim tự tháp. B. cột đá A- sô- ca . C. vườn treo Ba-bi-lon. D. đấu trường Cô-li-dê. Câu 3. (0,25 điểm) Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là A. Bra-man. B. Ksa-tri-a . C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. (0,25 điểm) Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo nào dưới đây? A. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. C. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. *Chọn đáp án đúng/sai đối với câu 5, 6. Câu 5. (0,25 điểm) Điểm đặc trưng của văn hóa Đồng Đậu (Bắc Bộ) là: Hiện vật bằng đồng khá phổ biến, bao gồm các công cụ đục, dùi, cán dao, mũi tên, lưỡi câu,… A. Đúng. B. Sai. Câu 6. (0,25 điểm) Chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là chữ Kim văn? A. Đúng. B. Sai. *Điền vào chỗ trống nội dung còn thiếu đối với câu 7, 8. Câu 7. (0,25 điểm) …………………… là thành bang quan trọng nhất, tiêu biểu cho chế độ dân chủ của Hy Lạp cổ đại. Câu 8. (0,25 điểm) Người Hy Lạp và La Mã đã sáng tạo ra ………………………………. và chữ số La Mã mà ngày nay chúng ta vẫn đang sử dụng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp? Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán đến nhà Tuỳ ở Trung Quốc? ------------- Hết -------------
- BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời Câu 7. …………………………. Câu 8. …………………………. II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Lớp 6 Lớp 6/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm PM Địa lý B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: ( 5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào bài làm (câu 1 đến câu 6) Câu 1.(0,25đ) Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm A. 2 lớp B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 2. (0,25đ) Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là A. 5- 70 km. B. 1000 km. C. 2900 km. D. 3400 km. Câu 3. (0,25đ) Đa số các khoáng sản tồn tại dưới trạng thái nào sau đây? A. Lỏng. B. Khí. C. Rắn. D. Lỏng và khí. Câu 4.(0,25đ) Các khoáng sản như muối mỏ, thạch anh, đá vôi thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại đen B. Kim loại màu. C. Phi kim loại. D. Năng lượng. Câu 5.(0,25đ) Khối khí nào sau đây hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí lục địa. D. Khối khí đại dương. Câu 6. (0,25đ) Khi không khí đã bão hoà hơi nước thì độ ẩm không khí đạt A. 85%. B. 90%. C. 95%. D. 100%. * Các phát biểu sau đúng hay sai (câu 7, câu 8) Câu 7.(0,25đ) Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao. A. Đúng. B. Sai. Câu 8.(0,25đ) Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. A. Đúng. B. Sai. B. TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (1,0 điểm) Phân biệt hai dạng địa hình chính trên Trái Đất: núi và đồi (về độ cao, đặc điểm hình thái). Câu 3. (0,5 điểm) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? BÀI LÀM B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời D C A D A B Câu 7. A-ten. Câu 8. hệ chữ cái La-tinh. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp: - Địa hình bị chia cắt thành các vùng đồng bằng nhỏ hẹp bởi các dãy núi 0,5đ 1 thấp chạy dài ra biển, đất đai canh tác ít, không màu mỡ nên không thuận (1,5 lợi cho nông nghiệp trồng lương thực, chỉ thích hợp trồng cây lâu năm. điểm) - Đường bờ biển gồ ghề, có nhiều vũng, vịnh thích hợp cho việc lập 0,5đ những hải cảng buôn bán (xuất nhập khẩu hàng hoá và nô lệ). - Nhiều khoáng sản nên thủ công nghiệp, luyện kim rất phát triển. 0,5đ Đường thời gian từ đế chế Hán đến nhà Tuỳ ở Trung Quốc: 2 (1,5 điểm) 1,5đ (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm, trình bày rõ ràng các đối tượng được 0,25 điểm) ------------ Hết ------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C C D D A B II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM PHẦN ĐỊA LÍ * Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và 1,5 đời sống: - Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh 0,5 vật. 1 - Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở (1,5 tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn 0,5 điểm) loài, - Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho 0,5 Trái Đất đủ độ ấm, điều hoà đối với sự sống. Phân biệt hai dạng địa hình núi và đồi: Núi Đồi 2 Độ cao Trên 500 m so với mực Không quá 200 m so với 1,0 (1,0 nước biển. vùng đất xung quanh điểm) Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đỉnh tròn, sườn thoải. (Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) 3 Cách ứng phó bảo vệ mình khi có động đất xảy ra: (0,5 - Chui xuống gầm bàn, tránh xa cửa kính và những vật có thể rơi. – 0,5 điểm) - Sử dụng sách vở để bảo vệ đầu và mặt (Tùy vào từng câu trả lời của học sinh cho điểm nếu có ý đúng) ------------ Hết ------------ NGƯỜI RA ĐỀ HỒ THỊ THANH THẠCH – HỒ THĂNG TY

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
