intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2024 – 2025 I/ Mục đích: - Công khai hoá các nhận định và năng lực kết quả học tập của mỗi học sinh và của tập thể lớp, tạo cơ hội cho học sinh phát triển kỹ năng tự đánh giá, giúp học sinh nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên thúc đẩy học tập. - Giúp GV có cơ hội thực tế nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu tự điều chỉnh tự hoàn thiện hoạt động dạy học, phấn đấu không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung II. Ý nghĩa: - Giúp HS thấy mình đã tiếp thu được những điều vừa học đến mức độ nào, có những khiếm khuyến cần được bổ sung để đáp ứng được yêu cầu của chương trình. - HS phát triển năng lực nhận thức về trí tuệ ghi nhớ, tái hiện, khái quát hoá, hệ thống hoá kiến thức, phát triển năng lực tư duy sáng tạo, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tế. - Nắm được trình độ chung của HS và những tiến bộ rõ rệt hoặc sút kém đột ngột để động viên giúp đỡ kịp thời. - Kết quả giúp GV xem lại bản thân mình về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học ... từ đó có nhu cầu tìm cách cải tiến các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học của mình. III. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. - Mức độ: Biết 40 % ; Hiểu 30 % ; Vận dụng : 30% - IV. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở phân phối số tiết tỉ lệ, tổng số điểm, số câu, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra . KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội ung/đơn vị ki n thức Nhận Th ng chủ đề Vận ụng it hiểu (TL) (TNKQ) (TL) 1 .TẠI SAO Thời gian trong lịch sử 1TL:0,5đ CẦN HỌC 1TL 5%đ LỊCH SỬ 2 XÃ HỘI -Ai Cập và Lưỡng Hà 8TN:2,0đ CỔ ĐẠI -Ấn Độ 20% 8TN 1TL 1TL 2TL: 2,5đ -Trung Quốc -Hy Lạp và La Mã 25% 3 CẤU TẠO -Cấu tạo của Trái Đất. Các 2TN: 0,5đ CỦA VỎ mảng kiến tạo. 2TN 1TL (5%)
  2. TRÁI -Quá trình nội sinh và quá 1TL: 1,0đ ĐẤT trình ngoại sinh. Hiện (15%) tượng tạo núi. -Núi lửa và động đất. -Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. 4 KHÍ HẬU -Lớp vỏ khí của Trái Đất. 6TN: 1,5đ VÀ BIẾN Khí áp và gió. (15%) ĐỔI KHÍ -Nhiệt độ không khí. Mây 6TN 1TL 1TL: 1,5đ HẬU và mưa. (15%) Tông hợp chung Số câu/ thể loại câu 16 câu 2 câu 3 câu 16 câu Điểm TNKQ TL TL TNKQ Tỉ lệ % 4.0đ 3.0đ 3,0đ 5 câuTL 40% 30% 30% 10,0đ 100% N Đ CT S c u h i th o mức độ nhận thức Chương/ Nội ung/Đơn vị TT Mức độ đ nh gi Chủ đề ki n thức iể i 1 .TẠI Thời gian trong Vận ụng SAO lịch sử - Tính được thời gian CẦN trong lịch sử (thập kỉ, thế HỌC kỉ, thiên niên kỉ, trước 1TL LỊCH Công nguyên, sau Công SỬ nguyên,m lịch, dươnglịch,…). 2 XÃ HỘI -Ai Cập và Lưỡng Nhận i t: CỔ ĐẠI Hà – Trình bày được quá -Ấn Độ trình thành lập nhà -Trung Quốc nước của người Ai Cập -Hy Lạp và La Mã và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai 8TN Cập, Lưỡng Hà – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được
  3. những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc -Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số 1TL thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Th ng hiểu: – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược 1TL quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận ung: – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã CẤU -Cấu tạo của Trái Nhận bi t: TẠO Đất. ----Các mảng -Cấu tạo của Trái Đất. CỦA kiến tạo. Các mảng kiến tạo. 2TN VỎ -Quá trình nội sinh -Quá trình nội sinh và TRÁI và quá trình ngoại quá trình ngoại sinh. ĐẤT sinh. Hiện tượng Hiện tượng tạo núi. tạo núi. -Các dạng địa hình -Núi lửa và động chính trên Trái Đất. đất. 1TL Thông hiểu:
  4. -Các dạng địa hình – Trình bày được hiện chính trên Trái tượng động đất, núi lửa. Đất. HẬU -Lớp vỏ khí của Nhận bi t: VÀ Trái Đất. -Khí áp – Kể được tên và nêu BIẾN và gió. được đặc điểm về nhiệt ĐỔI -Nhiệt độ không độ, độ ẩm của một số KHÍ khí. Mây và mưa. khối khí. HẬU – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một 6TN trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng: -Tính nhiệt độ trung 1TL bình ngày của một trạm khí tượng ở địa phương. S câu/ loại câu 16 câu 2 câu 3 câu Tổng hợp chung TNKQ TL TL Điểm 4.0đ 3,0đ 3.0đ Tỉ ệ 40% 30% 30%
  5. Đ KIỂM TRA MÃ Đ A AA A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) I. Lựa chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Ai Cập cổ đại nằm ở vùng Đông Bắc của châu lục nào? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 2. Ở Trung Quốc, chế độ phong kiến được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào? A. Tần. B. Hán. C. Tấn. D. Tùy. Câu 3. Lưỡng Hà là tên gọi vùng đất giữa hai con sông nào dưới đây? A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ơ- phrát và Ti-grơ. C. Sông Ấn và Hằng. D. Sông Hồng và Ấn Câu 4. Đến giữa thế kỉ I TCN, nhà nước Ai Cập cổ đại A. được hình thành. B. bị La Mã xâm lược và thống trị. C. bị Ba Tư xâm lược. D. được thống nhất lãnh thổ. Câu 5. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 6. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. sông Ơ- phrát và T-grơ C. sông Ấn và Hằng. D. sông Hồng và Đà. Câu 7. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Hi Lạp cổ đại là A. sử thi I-li-át . B. vở kịch Sơ-kun-tơ-la. C. sử thi Đăm-San. D. sử thi Ra-ma-ya-na. Câu 8. Ai là tác giả của hai bộ sử thi nổi tiếng: I-li-át và Ô-đi-xê? A. Pi-ta-go. B. Ta-lét. C. Hô-me. D. Ác-si-mét. Câu 9.Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 10. Vận động tạo núi là vận động A. uốn nếp - đứt gãy. B. phong hóa - sinh học. C. nâng lên - hạ xuống. D. bóc mòn - vận chuyển. II.Trong c c c u sau, c u nào đúng, c u nào sai về lớp v khí của Tr i Đất: Câu 11. Hơi nước trong khí quyển cần thiết trong quá trình tạo ra các hiện tượng thời tiết và cần thiết cho sự sống. Câu 12.Oxy cần thiết cho quá trình quang hợp. III.Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn th ng tin ưới đ y: ( 500m rở ê , ưới 500m, k q á 200 m, ưới 200m ) Câu 13. Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. Độ cao của núi so với mực nước biển là từ…………… Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc Câu 14.Đồi cũng là dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh thường …………. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 15. hép c c ên tr i với c c ên phải sao cho phù hợp:
  6. Kh i khí Nơi hình thành 1.Nóng a.Vùng vĩ độ cao 2.Lạnh b. Vùng đất liền 3.Đại dương c. Vùng vĩ độ thấp 4.Lục địa d. Các biến và đại dương a.(1--- ? ; 2 --- ?). b.(3 --- ? ; 4 --- ?). . TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1(1.5 điểm). Mô tả quá trình thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc thời Tần Thủy Hoàng. Câu 2(1.0 điểm). Vị trí, điều kiện tự nhiên ở Hy Lạp cổ đại có đặc điểm gì nổi bật? Câu 3(0.5 điểm). Sự kiện dưới đây xảy ra cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập năm 3200TCN . - Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra năm 40. Câu 4(1.5điểm). Hãy trình bày hiện tượng núi lửa? Câu 5(1.5điểm). a)Thế nào là nhiệt độ của không khí, đơn vị đo ? b) Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày? c)Áp dung : kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm ở một địa phương ngày 20 tháng 12 năm 2024 lần lượt là 28°C, 26°C, 32°C, 31 °C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó. MÃ Đ B A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) AA I. Lựa chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào dưới đây? A. Sông Nin. B. Sông Ấn. C. Sông Hằng. D. Sông Ti-grơ. Câu 2. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi D. Hoàng đế. Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất các công xã, lập nên nhà nước Ai Cập cổ đại? A. Mê-nét. B. Ha-mu-ra-bi. C. Pê-ri-clét. D. Ốc-ta-vi-út. Câu 4. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Ksa-tri-a. B. Bra-man. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 5. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. ` B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra Câu 6. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Hi Lạp cổ đại là A. sử thi Đăm-săn. B. sử thi I-li-át. C. vở kịch Sơ-kun-tơ-la. D. sử thi Ra-ma-ya-na. Câu 7. Nơi khởi phát của nần văn minh La Mã cổ đại là A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Nam Âu. C. bán đảo I-ta-li-a. D. bán đảo Ban-căng. Câu 8. Ai là người đặt nển móng cho sự hình thành Nho giáo? A. Mạnh Tử. B. Lão Tử. C. Hàn Phi Tử. D. Khổng Tử.
  7. Câu 9. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 10. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió? A. Hàm ếch sóng vỗ. B. Vách biển, vịnh biển. C. Bậc thềm sóng vỗ. D. Các cột đá, nấm đá. II. Trong c c c u sau, c u nào đúng, c u nào sai về lớp v khí của Tr i Đất: Câu 11. Tầng đối lưu có độ dày lớn nhất. Câu 12. Carbonic cần thiết cho quá trình quang hợp. III.Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn th ng tin ưới đ y: ( rê 500 m, ưới 500 m, ưới 200 m, trên 200m) Câu 13. Cao nguyên là vùng đất khá bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao……………..so với mực nước biển, có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh. Câu 14. Đồng bằng là dạng địa hình thấp có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có thể rộng tới hàng triệu km2. Độ cao của hầu hết đồng bằng là …………… so với mực nước biển. Câu 15. hép c c ên tr i với c c ên phải sao cho phù hợp. Kh i khí Nơi hình thành 1.Nóng a. Các biến và đại dương b. Vùng vĩ độ thấp 2.Lạnh 3. Lục địa c. Vùng đất liền 4. Đại dương d. Vùng vĩ độ cao a.(1--- ? ; 2 --- ?). b.(3 --- ? ; 4 --- ?) B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1(1.5 điểm). Hãy trình bày điều kiện tự nhiên của Trung Quốc? Câu 2(1.0 điểm). Vị trí, điều kiện tự nhiên ở La Mã cổ đại có đặc điểm gì nổi bật? Câu 3(0.5 điểm). Sự kiện dưới đây xảy ra cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? -.Thời kì Cộng hoà Cộng hòa La Mã được thành lập vào năm 509 TCN - Cuộc khởi nghĩa Ngô Quyền nổ ra năm 938. Câu 4(1.5điểm). Hãy trình bày hiện tượng động đất.? Câu 5(1.5điểm). a)Thế nào là nhiệt độ của không khí, đơn vị đo ? b) Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày. c)Áp dung : kết quả đo nhiệt độ bốn thời điểm ở một đia phương ngày 20 tháng 12 năm 2024 lần lượt là 28°C, 26°C, 32°C, 31 °C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó.
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ Đ A I/ TRẮC N HIỆM( 4,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm. */Học sinh khuy t tật làm từ c u 1 đ n c u 4 và từ c u 9 đ n c u 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B D C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C Đúng Sai 500 m không a) b) trở lên quá 200 1---- c ; 3 -–- d; m. 2 --- a. 4 ---- b. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) */Học sinh khuy t tật chỉ yêu cầu làm c u 1 và câu 4. CÂU NỘI DUN ĐIỂM 6.0 điểm 1 M tả qu trình th ng nhất và x c lập ch độ phong ki n ở Trung Qu c thời Tần Thủy Hoàng. - Từ thế kỉ XXI – thế kỉ III TCN lịch sử Trung Quốc trải qua các 1,5điểm triều đại Hạ, Thương, Chu (0,25đ) - Sau triều đại nhà Chu Trung Quốc bị chia nhiều nước nhỏ(0.25đ) - Nhà Tần có tiềm lực kinh tế, quân sự, tiêu diệt các đối thủ( 0,25đ) - Năm 221 TCN Tần Thủy Hoàng thống nhất lãnh thổ tự xưng hoàng đế(0.25đ) - Nhà Tần áp dụng chế độ đo lường tiền tệ, chữ viết,…( 0.25đ) - Quan hệ bóc lột giữa địa chủ và tá điều dẫn đến chế độ phong kiến được xác lập. (0.25đ) 2 Vị trí, điều kiện tự nhiên ở Hy Lạp cổ đại - Vùng đất Hy Lạp cổ đại lớn hơn nước Hy Lạp ngày nay rất 1,0điểm nhiều(0.25đ) - Nằm ở bán đảo Ban – căng. Đồng bằng nhỏ hẹp, bởi các dãy núi thấp chạy ra biển(0,25đ) - Đất đai canh tác không màu mỡ, phù hợp trồng trồng cây nho, ô liu, (0.25đ) - Có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho lập những hải cảng và có nhiều khoáng sản: đồng,vàng bạc.(0,25đ) 3 - Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập năm 3200TCN . 3200 + 2023= 5223 năm(0,25đ) 0,5điểm - Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra năm 40. 2023 – 40 = 1983 năm(0,25đ) Hiện tượng núi lửa: -Nguyên nhân : do mac-ma từ trong lòng Trái Đất theo các khe nứt 4 của vỏ Trái Đất phun trào lên bể mặt,(0,5đ). -Hậu quả: Ảnh hưởng đến tính mạng con người, môi trường, đời
  9. sống và sản xuất của con người,(0,5đ) -Hạn chế: Khi có các dấu hiệu mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí 1.5 điểm bốc lên ở miệng núi,.. , người dân phải nhanh chóng sơ tán.(0,5đ). a)Nhiệt độ của kh ng khí là: - Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. Đơn vị đo là độ c (°C),(0,5đ) 5 b) C ch tính nhiệt độ trung ình ngày: 1.5 điêm -Nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo trong ngày chia số lần đo,(0,5đ) c) Áp dung : Nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó là: (28°C + 26°C + 32°C + 31°C) : 4 = 29,25°C.(0,5đ) MÃ Đ B I/ TRẮC N HIỆM( 4,0 điểm)mỗi ý đúng được 0,25 điểm. */Học sinh khuy t tật làm từ c u 1 đ n c u 2 và từ c u 9 đ n c u 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B D B B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D Sai Đúng trên dưới a) b) 500 m 200 m (1 – b ; (3 – c ; 2 – d) 4 – a) II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) */Học sinh khuy t tật chỉ yêu cầu làm c u 1 và câu 4. CÂU NỘI DUN ĐIỂM 6.0 điểm 1 -. Điều kiện tự nhiên Trung Quốc nằm ở khu vực Đông Bắc Á + Phía Đông giáp biển. + Tiếp giáp với lãnh thổ của nhiều quốc gia/ khu vực khác. - Có 2 dòng sông lớn: Hoàng Hà và Trường Giang. - Có các đồng bằng rộng lớn, màu mỡ, trù phú. 1,5 điểm - Cư dân Trung Quốc cổ đại cư trú chủ yếu ở trung và hại lưu Hoàng Hà, về sau, họ mở dần địa bàn cư trú xuống lưu vực Trường Giang. 2 Vị trí địa lí của La Mã cổ đại - Bán đảo I-ta-li-a là nơi hình thành nhà nước La Mã cổ đại , nằm ở Nam Âu, xung quanh được biển bao bọc….(0.25đ) - Đến thời kì đế quốc La Mã, lãnh thổ mở rộng ra cả ba châu lục có nhiều đồng bằng và đồng cỏ rộng lớn…. (0,25đ) 1,0điểm - Bờ biển phía Nam có nhiều vịnh, cảng thuận lợi cho tàu bè ra vào trú đậu…(.0,25đ)
  10. - …Thương nghiệp và trồng trọt, chăn nuôi phát triển(0,25đ) 3 - Thời kì Cộng hoà Cộng hòa La Mã được thành lập vào năm 509 TCN 509 + 2023 = 2532 năm(0,25đ) 0,5điểm - Cuộc khởi nghĩa Ngô Quyền nổ ra năm 938. 2023- 938 = 1085 năm(0,25đ) Hiện tượng động đất: - Động đất là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái 4 Đất(0,5đ). - Nguyên nhân: do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất(0,5đ) 1.5điêm -Hậu quả(0,5đ): + Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng. + Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển. a)Nhiệt độ của kh ng khí là: - Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. Đơn vị đo là độ c (°C),(0,5đ). 5 b) C ch tính nhiệt độ trung ình ngày: -Nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo trong ngày chia số lần đo,(0,5đ). 1.5điêm c) Áp dung : Nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó là: (28°C + 26°C + 32°C + 31°C) : 4 = 29,25°C,(0,5đ). …..HẾT.....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
56=>2